TÍCH CHẬP Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

TÍCH CHẬP Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch STính từtích chậpconvolutionaltích chậpxoắna convolution

Ví dụ về việc sử dụng Tích chập trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Được định nghĩa và gọi là tích chập.Is well defined and is called the convolution.Một số lớp là tích chập, trong khi những lớp khác được kết nối đầy đủ.Some layers are convolutional, while others are fully connected.DPCN có thể được mởrộng để tạo thành một mạng tích chập.[ 140].DPCNs can be extended to form a convolutional network.[141].Tích chập của sóng vuông với chính nó cho phép các hàm tam giác.The convolution of the square wave with itself gives the triangular function.Điều này có liên quan đến hoạt động của tích chập rời rạc theo hai cách.This is related to the operation of discrete convolution in two ways.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từtích dương tích chập phân tích lớn tích hợp rất tốt Sử dụng với động từkhả năng phân tíchcông cụ phân tíchphân tích thống kê công ty phân tíchphương pháp phân tíchkhả năng tích hợp máy bay mất tíchphần mềm phân tíchkết quả phân tíchđồ họa tích hợp HơnSử dụng với danh từdiện tíchthương tíchsự tích tụ di tíchtrầm tíchtổng diện tíchsự tích hợp điện tíchsự tích lũy mạch tích hợp HơnHai hàm đồng hóa có thể nhân nhautheo một cách khác gọi là tích chập.Two functions from the reals to itself canbe multiplied in another way, called the convolution.Dưới biến đổi Fourier, tích chập trở thành phép nhân hàm điểm.Under the Fourier transform, convolution becomes point-wise function multiplication.Ở đây ⋆{\ displaystyle\ star} là tương quan chéo và ∗{\ displaystyle*} là tích chập.Where the⋆{\displaystyle\star} is cross-correlation, and∗{\displaystyle*} is convolution.Sau đó vào năm 1998, Mạng Nơ- ron Tích Chập được giới thiệu bởi Bengio, Le Cun, Bottou và Haffner.Later, in 1998, Convolutional Neural Networks were introduced in a paper by Bengio, Le Cun, Bottou and Haffner.Quá trình này dựa trênmột mạng lưới thần kinh tích chập có trên 4.396 CT scan.The process relied on a convolutional neural network that pored over 4,396 CT scans.Tôi đã thực hiện một chút tích chập trong 1D trong quá khứ nhưng tôi không siêu thoải mái với nó, cũng….I have done a bit of convolution in 1D in the past but I am not super comfortable with it, nor know what to convolve in this case exactly.Audio Easy được biết đến nhiều nhất với Altiverb,trình cắm hồi âm tích chập đầu tiên và được đánh giá cao nhất.Audio Ease is best known for Altiverb,the first and highest regarded convolution reverb plug-in.Ý tưởng đằng sau tích chập đó là chúng có thể được dùng để mã hóa các phép biến đổi toán học khác nhau tại input layer.The intuition behind convolutions is that they can be used to code many different mathematical transformations of the input.Các CDBN có cấu trúcrất giống với một mạng neuron tích chập và được huấn luyện tương tự như các mạng niềm tin sâu.CDBNs have structure very similar to a convolutional neural networks and are trained similar to deep belief networks.Phép nhân này khác với phép nhân từng số hạng. Nó được gọi là tích Cauchy của hai chuỗi hệ số,và là một loại tích chập rời rạc.This type of product is called the Cauchy product of the two sequences of coefficients,and is a sort of discrete convolution.Các công cụ VST Expression cho các nhà soạn nhạc kết hợp với hồi âm tích chập VST3 đầu tiên và tự động hóa được cải tiến cho các hỗn hợp động hơn.VST Expression tools for composers combine with the first VST3 convolution reverb and improved automation for more dynamic mixes.Kiến trúc deep learning để phân loại hình ảnh thường bao gồm các lớp chập, làm cho nó trở thành một mạng nơ ron tích chập( CNN).The deep learning architecture for image classification generally includes convolutional layers, making it a convolutional neural network(CNN).ImageNet cuối cùng đã được theo sau bởi AlexNet, sử dụng một kiến trúc mạng thần kinh tích chập sâu vẫn còn được sử dụng cho đến ngày nay.ImageNet was eventually followed by AlexNet, which utilized a deep Convolutional Neural Network architecture that's still used to this day.Họ tận dụng những tiến bộ được thực hiện trong những năm gần đây về một loại hình học máy được gọi làmạng lưới thần kinh tích chập sâu( Deep neurone network).They capitalize on the advances made in recent years on atype of machine learning known as a deep convolutional neural network.Một mạng lưới thần kinh sử dụng tích chập đang hợp nhất nhiều bộ thông tin, gộp chúng lại với nhau để tạo ra một đại diện chính xác của một hình ảnh.A neural network that uses convolution is merging multiple sets of information, pooling them together to create an accurate representation of an image.Họ tận dụng những tiến bộ được thực hiện trong những năm gần đây về một loại hình học máy được gọi làmạng lưới thần kinh tích chập sâu( Deep neurone network).They capitalize on studies that were done in last couple of years on atype of machine learning known as deep convolutional neural network.Hệ thống DeepMind đã sử dụngmột mạng lưới thần kinh tích chập sâu, với các lớp bộ lọc tích chập để mô phỏng các hiệu ứng của các lĩnh vực tiếp nhận.The DeepMind system used a deep convolutional neural network, with layers of tiled convolutional filters to mimic the effects of receptive fields.Vào tháng 7 năm 2015, Google đã phát hành DeepDream, một phần mềm nhận dạng hình ảnh cókhả năng tạo ra hình ảnh ảo giác bằng cách sử dụng mạng thần kinh tích chập.In July 2015 Google released DeepDream, an image recognition softwarecapable of creating psychedelic images using a convolutional neural network.Hoạt động tích chập mang lại một giải pháp cho vấn đề này vì nó làm giảm số lượng các tính năng miễn phí, cho phép mạng sâu hơn với ít tính năng hơn.The convolution operation brings a solution to this problem as it reducesthe number of free parameters, allowing the network to be deeper with fewer parameters.Cuộc nghiên cứu cho thấy rằng, cách tiếp cận dựa trên việcsử dụng mạng nơ ron tích chập và phương pháp học tập chuyên sâu để xác định giới tính của người viết văn bản đã mang lại kết quả tốt nhất.This research indicated that the approach based on using convolutional neural networks and methods of deep learning to identify a writer's gender, is the most optimal.Công nghệ này dựa trên các mạng tích chập sâu 20 tuổi, nhưng với quy mô lớn hơn nhiều trên một nhiệm vụ lớn hơn nhiều, vì nó đã học được rằng học sâu làm việc tốt đối nhận dạng giọng nói quy mô lớn.The technology is based on 20-year-old deep convolutional nets, but with much larger scale on a much larger task, since it had been learned that deep learning works well for large-scale speech recognition.Neural Network hồi quy là một loại mạng thần kinh đặc biệt phù hợp với việc xử lý ngôn ngữ và nhận dạng giọng nói,trong khi Neural Network tích chập thường được sử dụng nhiều hơn trong việc nhận dạng hình ảnh.Recurrent neural networks are a type of neural net particularly well suited to language processing andspeech recognition, while convolutional neural networks are more commonly used in image recognition.Mỗi lớp tích chập có một thăm dò max bổ sung. Mạng được huấn luyện để giảm thiểu sai số L2 để dự đoán mặt nạ nằm trong dãi qua bộ huấn luyện toàn bộ chứa các hộp đường biên được thể hiện như là mặt nạ.Every convolutional layer has an additional max pooling. The network is trained to minimize L2 error for predicting the mask ranging over the entire training set containing bounding boxes represented as masks.Nhưng trong khi Neocognitron yêu cầu một lập trình viên con người can thiệp, Cresceptron sẽ tự động học được một số đặc điểm không có giám sát trong mỗi lớp, nơi màmỗi đặc điểm được đại diện bởi một nhân tích chập.But while Neocognitron required a human programmer to hand-merge features, Cresceptron learned an open number of features in each layer without supervision,where each feature is represented by a convolution kernel.Nhưng trong khi Neocognitron yêu cầu một lập trình viên con người can thiệp, Cresceptron sẽ tự động học được một số đặc điểm không có giám sát trong mỗi lớp, nơi màmỗi đặc điểm được đại diện bởi một nhân tích chập.But while Neocognitron required a human programmer to hand-merge features, Cresceptron automatically learned an open number of unsupervised features in each layer,where each feature is represented by a convolution kernel.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 46, Thời gian: 0.0158

Từng chữ dịch

tíchdanh từareaanalysisvolumetíchtính từpositivetíchđộng từbuilt-inchậptính từshortchậpdanh từshutterconvolution S

Từ đồng nghĩa của Tích chập

convolutional tịchtích cực

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh tích chập English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Tích Chập Rời Rạc