TÍCH LŨY VỐN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

TÍCH LŨY VỐN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch tích lũy vốnof capital accumulationtích lũy vốnaccumulating capital

Ví dụ về việc sử dụng Tích lũy vốn trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ tích lũy vốn và thực hiện các khoản vay ít hơn.They accumulated capital and made fewer loans.Mua, phát triểnvà bán tài sản luôn là một cách chính để mọi người tích lũy vốn.Buying, developing andselling property has always been a major way for people to accumulate capital.Đối với một quốc gia dựa vào tích lũy vốn để duy trì tăng trưởng, đây là một vấn đề đáng kể.For a country that relies on capital accumulation to sustain growth, this is a significant problem.Phương trình quan trọng đầu tiên của mô hình Ramsey- Cass-Koopmans chính là luật chuyển động để tích lũy vốn.The first key equation of the Ramsey- Cass-Koopmans model is the law of motion for capital accumulation.Tạm dịch:“ Giờ giải lao Engels:thay đổi kĩ thuật, tích lũy vốn, và bất bình đẳng trong Cách mạng công nghiệp Anh”.Engels' pause: Technical change, capital accumulation, and inequality in the British Industrial Revolution.”.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từjackpot lũy tiến kinh nghiệm tích lũykhả năng tích lũylũy thừa lợi nhuận tích lũychi phí tích lũylũy tích giai đoạn tích lũyHơnSử dụng với động từtích lũy qua bắt đầu tích lũytiếp tục tích lũymuốn tích lũyKhi lợi nhuận tăng hay tiền lương giảm, tốc độ lợi nhuận tăng lên,nhờ đó tốc độ tích lũy vốn tăng.When profits rise or wages fall, the rate of profits increases,which in turn increases the rate of capital accumulation.Khi thị trường mở rộng,ngày càng nhiều cơ hội mới phát triển để tích lũy vốn vì ngày càng nhiều loại hàng hoá và dịch vụ có thể được giao dịch.As markets expand,more and more new opportunities develop for accumulating capital because more and more types of goods and services can be traded in.Cho nên, trong khi mới bước chân vào cuộc chơi,những người mới nhất định phải chú ý tích lũy vốn đặt cược cho mình.So, while just getting into the game,the new people must pay attention to accumulating capital bet for themselves.Do đó, mô hình tích lũy vốn có thể không bao giờ được giải thích đơn giản bởi các yếu tố thương mại vì nó cũng liên quan đến các yếu tố xã hội và các mối quan hệ quyền lực.The pattern of capital accumulation can therefore never be simply explained by commercial factors as it also involved social factors and power relationships.Tính bảo mật của các giao dịchvà phát triển trong Decentraland rất quan trọng khi xem xét tiềm năng tích lũy vốn.The security of transactions anddevelopments within Decentraland is important considering the potential for capital accumulation.Thuế cao đối với tài sản ở Pháp vàthuế thừa kế ở Hoa Kỳ ngăn chặn việc tích lũy vốn cần thiết cho sự hình thành của một lĩnh vực có quy mô trung bình mạnh.The high taxes on assets in France andthe inheritance tax in the U.S. prevent the accumulation of capital necessary for the formation of a healthy mid-sized sector.Đây là xu hướng lịch sử tuyệt đối, một phần dân số làm việc sẽ có xu hướng trởnên thặng dư với các yêu cầu tích lũy vốn theo thời gian.This being the absolute historical tendency, part of the working populationwill tend to become surplus to the requirements of capital accumulation over time.Mô hình này được đưa ra để giải thích sự tăng trưởng kinh tế dài hạn bằngcách nghiên cứu quá trình tích lũy vốn, lao động hoặc tăng trưởng dân số, và sự gia tăng năng suất, thường được gọi là tiến bộ công nghệ.It attempts to explain long-run economic growth by looking at capital accumulation, labor or population growth, and increases in productivity, commonly referred to as technological progress.Vương quốc Anh vào thế kỷ 18 và 19 về tính ôn hòa giữa những người theo Phương pháp, cũng như từ chối cờ bạc,cho phép họ xóa nghèo thứ cấp và tích lũy vốn.In 18th- and 19th-century Great Britain, the practice of temperance among Methodists, as well as their rejection of gambling,allowed them to eliminate secondary poverty and accumulate capital.Trong suốt lịch sử hiện đại, đầu tư chứng khoán là một trong những cách hiệu quảnhất để cá nhân có thể tích lũy vốn, xây dựng sự giàu có và gia tăng thu nhập thụ động.Throughout much of modern history, investing in stocks has been one of the mosteffective and efficient ways for individuals and families to accumulate capital, build wealth, and grow their passive income.Nhà kinh tế học Paul Romer đã phát triển một lý thuyết về tăng trưởng kinh tế với sự thay đổi công nghệ“ nội sinh”- nghĩa là nó có thể phụthuộc vào tăng trưởng dân số và tích lũy vốn.Economist Paul Romer has developed a theory of economic growth with“endogenous” technological change- that is,it can depend on population growth and capital accumulation.Điều này đồng nghĩa với việc, các doanh nghiệp được thành lập mớisẽ gặp khó khăn, cần thêm thời gian làm ăn tích lũy vốn hoặc các cổ đông phải góp vốn nhiều hơn ngay từ ban đầu.That means the newly established enterprises will have difficulties,and need more time to accumulate capital or shareholders have to contribute more capital right from the beginning.Cụ thể, lý thuyết được chấp nhận chung cho biết, tăng trưởng dài hạn chỉ phụ thuộc vào thay đổi công nghệ“ ngoại sinh”- nghĩa là, nó được cho làkhông bị ảnh hưởng bởi tăng trưởng dân số hoặc tích lũy vốn.Specifically, the generally-accepted theory says, long-run growth depends only on“exogenous” technological change- that is,it is assumed to be unaffected by population growth or capital accumulation.Mô hình Lucas- Uzawa( với Hirofumi Uzawa) về tích lũy vốn con người, và" nghịch lý Lucas" trong đó xem xét lý do tại sao nhiều vốn hơn không chảy từ các nước phát triển sang các nước đang phát triển.The Lucas-Uzawa model(with Hirofumi Uzawa) of human capital accumulation; and the"Lucas paradox", which considers why more capital does not flow from developed countries to developing countries.Tóm lại: sự tăng trưởng hiện đại, dựa trên tăng trưởng sản lượng và phát tán hiểu biết, đã giúp tránh được thảm họa tận thế kiểu Marx vàgiúp cân bằng quá trình tích lũy vốn.To sum up: modern growth, which is based on the growth of productivity and the diffusion of knowledge, has made it possible to avoid the apocalypse predicted by Marx andto balance the process of capital accumulation.Trong những hệ thốngnhư vậy, bộ máy nhà nước được sử dụng như công cụ tích lũy vốn, lấy giá trị thặng dư từ lao động của giai cấp công nhân và nông dân nhằm mục đích hiện đại hóa và công nghiệp hóa các nước nghèo.In such systems,the state apparatus is used as an instrument of capital accumulation, forcibly extracting surplus from the working class and peasantry for the purposes of modernizing and industrializing poor countries.Do vậy nghịch lí động mà Marx chỉ ra ứng với một vấn đề khó khăn thực sự, mà lối thoát logic duy nhất là sự tăng trưởng có tínhcấu trúc- lực duy nhất cho phép trong chừng mực nào đó cân bằng lại quá trình tích lũy vốn.The dynamic inconsistency that Marx pointed out thus corresponds to a real difficulty, from which the only logical exit is structural growth,which is the only way of balancing the process of capital accumulation(to a certain extent).Có thể cuối cùng, những người tích lũy vốn sẽ sử dụng khoản tiết kiệm cho cuộc tìm kiếm tự gâyvốn và chúng ta sẽ thấy rằng“ một hoặc hai năm” trong một ngành nghề truyền thống thì thực chất khá gần với khoảng năm hay mười năm.It may be that eventually these capital accumulators will use their savings to launch self-funded searches and that we will learn that the“year or two” of a traditional job is actually closer to five or 10.Các đặc điểm chung của các hình thái chủ nghĩa tư bản là chúng đều dựa trên việc sản xuất hàng hóa và dịch vụ vì lợi nhuận, phầnlớn phân bổ nguồn lực dựa trên thị trường và được kết cấu khi tích lũy vốn.The common features among all the different forms of capitalism is that they are based on the production of goods and services for profit,predominantly market-based allocation of resources and they are structured upon the accumulation of capital.Bằng cách tạo điều kiện cho trao đổi, thúc đẩy sản xuất hiệu quả,và cho phép tích lũy vốn để thực hiện các dự án quy mô lớn, tiền nên khiến cuộc sống phong phú hơn: nó nên giúp chúng ta nhẹ nhàng, thư thái, tự do khỏi lo lâu, và phân phối của cải công bằng.By facilitating trade, motivating efficient production, and allowing the accumulation of capital to undertake large-scale projects, money should enrich life: it should bestow upon us ease, leisure, freedom from anxiety, and an equitable distribution of wealth.Chủ nghĩa tư bản nhà nước là một hệ thống kinh tế trong đó nhà nước trực tiếp tham gia hoạt động kinh tế- thương mại( tức là vì lợi nhuận) và cơ sở sản xuất được tổ chức và quản lý như doanh nghiệp nhà nước(bao gồm cả quá trình tích lũy vốn, lao động tiền lương và quản lý tập trung), hoặc nhà….State capitalism is an economic system in which the state undertakes commercial economic activity and where the means of production are organized andmanaged as state-owned business enterprises including the processes of capital accumulation, wage labor and centralized….Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được xác định bằng quyền sở hữu tư nhân của phương thức sản xuất, khai thác giá trị thặng dư củalớp sở hữu với mục đích tích lũy vốn, lao động dựa trên tiền lương và ít nhất là hàng hóa có liên quan đến thị trường.[ 71].The term capitalist mode of production is defined by private ownership of the means of production,extraction of surplus value by the owning class for the purpose of capital accumulation, wage-based labour and at least as far as commodities are concerned being market-based.[93].Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 27, Thời gian: 0.018

Từng chữ dịch

tíchdanh từareaanalysisvolumetíchtính từpositivetíchđộng từbuilt-inlũylũylũyđộng từaccumulatedlũydanh từstrongholdsrampartslũytính từcumulativevốndanh từcapitalequityfundcapvốntrạng từinherently tích lũy trong cơ thểtích phân

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh tích lũy vốn English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Tích Lũy Vốn Là Gì