Tích Phân Từng Phần - SlideShare

Tích phân từng phầnDownload as DOCX, PDF21 likes203,081 viewsRroggerbobFollow1 of 8Download nowDownloaded 446 timesCHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN  TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN I. CÔNG THỨC TÍNH TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN Giả sử cho u =u(x) và v = v(x) có đạo hàm liên tục trong miền D, khi đó :  Công thức tính nguyên hàm:   udv  uv   vdu  Công thức tính tích phân: b   udv  uv a  b b  vdu a  a   Nhận dạng : hàm dưới dấu tích phân thường là tích của hai loại hàm số khác nhau.  Chú ý:  Ta chọn u sao cho dễ tính du nhất và chọn v sao cho dễ tìm nguyên hàm dv nhất  Làm thế nào để biết mình chọn hàm u, v chính xác rồi?    Thật dễ: nếu trọn đúng u,v thì   vdu và  b   vdu a  phả dễ tính hơn   udv và  b   udv , nếu thằng ku nào chọn u, v xong mà tích phân sau khó hơn tích phân a  ban đầu là đã chọn sai rồi.  1 Người soạn : Trương Văn Trọng https://www.facebook.com/rogger.bob.9   CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN  II. CÁC DẠNG CƠ BẢN 1. Dạng 1: du  P '(x)dx  1 u  P(x)   cos(ax  b) sin(ax  b)   a sin(ax  b)   P (x) cos(ax+b) dx    1  dv  cos(ax+b) dx v  a sin(ax+b) ax  b e   e ax b  1 ax b  e  a   Minh họa: Tính tích phân : I   x sin x cos 2 xdx  Giai Cach 1: 1  3 3 sin 3 x  3sin x  4sin x  sin x  (3sinx  sin 3 x) 4  sin x cos 2 x  sin x(1  sin 2 x)  sinx  sin 3 x  Ta co :  3 1 sin x  4 (3sinx  sin 3 x)   sin x cos 2 x  sinx  sin 3 x  sin x  1 (3sinx  sin 3 x)  1 (sin x  sin 3 x)   4 4  Suy ra, I   1 1 1 1 1  x  sin x  sin 3x dx  4  x sin xdx  4  x sin 3xdx  4 I1  4 I 2 4   Tính I1 : I1   x sin xdx du  dx u  x du  dx     dv  sin xdx v   sin xdx v  cosx  I1   x cos x   coxdx   x cos x  sin x  C1   Tính I2 :  2 Người soạn : Trương Văn Trọng https://www.facebook.com/rogger.bob.9   CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN  I 2   x sin 3xdx du  dx du  dx u  x     1  dv  sin 3xdx v   sin 3xdx v   cos3x  3  1 1 1 1 I1   x cos 3x   co3xdx   x cos x  sin x  C2 3 3 3 9  Cach 2: du  dx du  dx u  x      2 2 2 dv  sin x cos xdx v   sin x cos xdx v    cos xd cos x   du  dx   1 3 v  3 cos x  1 1 1 1 I  x cos3 x   cos3 xdx  x cos3 x   cos 2 x cos xdx 3 3 3 3 1 1  x cos3 x   (1  sin 2 x) cos xdx 3 3 1 1  x cos3 x   (1  sin 2 x)d sin x 3 3 1 1 1  x cos3 x  (sin x  sin 3 x)  c 3 3 3  Bài tập áp dụng: 1.1.  x sin xdx 1.2. 1.3. 1.4.   (2 x  3) sin 2 xdx  xcosxdx  (2 x  1)cos xdx 2    1.5.  2   x sin  3  xdx  0  1.6. 1.7. 1.8.   sin xdx  x sin xdx  x sin(2 x  1)dx  3 Người soạn : Trương Văn Trọng https://www.facebook.com/rogger.bob.9   CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN  1.9. 1.10. 1.11.   x sin(2 x  1)dx  x cos( x  1)dx  x sin xcos xdx 3  5  2  2    1.12.  2    x  sin x  cosxdx 2  2  0    1.13.  2  e  sin 2 x  s inxcos3 xdx  0    1.14.  2  e  a sin 2 x  bcos 2 x  s in2xdx  0  1.15.   x(sin x  cos x)dx  1.16.   ( x  4 )(sin x  cos x)dx  1.17.  1.22.   x( 3 sin x  cos x)dx  xe dx  (2 x  1) e dx  (2 x  1) e dx  (x  2 x) e dx 3 x  x e dx  1.23.    1.18. 1.19. 1.20. 1.21.    x  x  3 x2  2  x  2  x 1 dx ex  x 2e x 1.24.  dx (x  2)2  1.25.    e x    x 2 1  x 1 x  x 1 2  2    2  dx  2. Dạng 2: f '(x)  u  ln  f (x)  du  f (x)   P(x) ln  f (x) dx  dv  P(x) dx     v  P(x) dx    Thường gặp nhất là dạng đặc biệt sau:  4 Người soạn : Trương Văn Trọng https://www.facebook.com/rogger.bob.9   CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN a  u  ln(ax  b) du  ax  b  P(x) ln(ax  b)dx  dv  P(x) dx    v  P(x) dx    Bài tập mẫu : I   ( x 3  x 2  x) ln( x 2  x) d x  Giải: Chọn 2x 1  ( x 2  x) ' 2x 1   du  x 2  x dx du  x 2  x dx  du  x 2  x dx u  ln( x 2  x)        4 3 2 3 2 4 3 2 x x x dv  ( x  x  x)dx   v  x  x  x v  1 (3x 4  4 x3  6 x 2 ) v    12    4 3 2  4 3 2   suy ra, 1 1 2x 1 (3x 4  4 x 3  6 x 2 ) ln( x 2  x)   (3 x 4  4 x 3  6 x 2 ) 2 dx 12 12 x x 1 1 2x 1 I  (3 x 4  4 x3  6 x 2 ) ln( x 2  x)   (3 x 3  4 x 2  6 x) dx 12 12 x 1 1 1 1    (3 x 4  4 x 3  6 x 2 ) ln( x 2  x)   (3 x 3  4 x 2  6 x)  2   dx 12 12 x 1   1 1  (3 x 4  4 x 3  6 x 2 ) ln( x 2  x)  K 12 12 I  1   K   (3 x3  4 x 2  6 x)  2   dx x 1    3x3  4 x 2  6 x     2(3 x3  4 x 2  6 x)   dx x 1    3 x 2 ( x  1)  x( x  1)  5( x  1)  5     2(3 x3  4 x 2  6 x)   dx x 1   5      6 x3  5 x 2  11x  5   dx x 1   3 5 11  x 4  x 3  x 2  5 x  5ln(x  1)  C 2 3 2  Từ đó có kết quả như sau: I  1 1 3 5 11  (3x 4  4 x 3  6 x 2 ) ln( x 2  x)   x 4  x 3  x 2  5 x  5ln(x  1)   C 12 12  2 3 2   Bài tập minh họa:  5 Người soạn : Trương Văn Trọng https://www.facebook.com/rogger.bob.9   CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN  2.1. 2.2. 2.3. 2.4. 2.5. 2.6.   ln(x  x) dx  (2 x  1) ln(x  x) dx  ln( x  1  x) dx  ln( x 1  x) dx  x ln( x  a  x) dx  x ln( x  a  x) dx 3  3  2  2  2  2  2  2  2  2  e  2.7.  x  2  (lnx) 2 dx  1  1  2.8.   1 x   2   x ln  1  x  dx   0  x ln(x  x 2  1)  1  2.9.    x2  1  0  x ln(x  x 2  1)  1  2.10.    x  x2  1  0  dx  dx  0  2.11.   x ln  1  xdx  8  ln 1  x dx 1 x  0  2.12.   (1  x)  3 3  2.13.  x lnx    x  1  2   1  2  dx  1  2.14.   x ln(1  x  2  )dx (CDKTKT  2006)  0    3  ln(tan x) dx (CDTCHhai quan  2006) sin 2 x  2.15.     2.16.  ln(1  x) dx (CD co khi  2006) x2 1  4  2   2  2.17.  x 1  2   1 ln 1   dx  x  6 Người soạn : Trương Văn Trọng https://www.facebook.com/rogger.bob.9   CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN 1  2.18.   x ln 1  x  dx 2  2  0    2.19.  2   sin x ln(1  cosx)dx 0    2.20.  4   ln(tan x)dx 0  4  2.21.   (x  1)  2  lnx dx  1    2.22.  4   ln(1  tan x)dx 0  ln(1  x  1) dx x 1 2  5  2.23.   x 1   4  tan x ln(cos x) dx cos x  2.24.    2.25.  ( x3  1) ln x  2 x 2  1 dx  2  x ln x 1  0  e  e  2.26.  ln x    x  1  2  dx  1  3. Dạng 3 :  sin(ln x)   x  cos(ln x) du  u cos(ln x) cos(ln x)   sin(ln x)   I   xk dx   sin(ln x) x   k dv  x dx  x k 1 v   x k dx   k 1   3.1.   x cos(ln x)dx   e  3.2.  2  x  3  sin(ln x)dx  1  e  3.3.   cos(ln x) d x 1  7 Người soạn : Trương Văn Trọng https://www.facebook.com/rogger.bob.9   CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN e  3.4.   cos (ln x) d x 2  1  4. Dạng 4 :  e  ax  b   u  eax b  sin( x   )   dv  cos( x   ) dx sin( x   )  dx    cos( x   ) sin( x   )  u  cos( x   )   ax  b  dv  e dx   4.1.  e  x  cos  2 x  d x  0    4.2.  e  x  sin 2 x d x  0    4.3.  sin 2 x  ex d x 0  4.4. 5.  8 Người soạn : Trương Văn Trọng https://www.facebook.com/rogger.bob.9

More Related Content

Tích phân từng phần

  • 1. CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN I. CÔNG THỨC TÍNH TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN Giả sử cho u =u(x) và v = v(x) có đạo hàm liên tục trong miền D, khi đó :  Công thức tính nguyên hàm:  udv  uv   vdu  Công thức tính tích phân: b  udv  uv a b b  vdu a  a  Nhận dạng : hàm dưới dấu tích phân thường là tích của hai loại hàm số khác nhau.  Chú ý:  Ta chọn u sao cho dễ tính du nhất và chọn v sao cho dễ tìm nguyên hàm dv nhất  Làm thế nào để biết mình chọn hàm u, v chính xác rồi?    Thật dễ: nếu trọn đúng u,v thì  vdu và b  vdu a phả dễ tính hơn  udv và b  udv , nếu thằng ku nào chọn u, v xong mà tích phân sau khó hơn tích phân a ban đầu là đã chọn sai rồi. 1 Người soạn : Trương Văn Trọng https://www.facebook.com/rogger.bob.9
  • 2. CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN II. CÁC DẠNG CƠ BẢN 1. Dạng 1: du  P '(x)dx  1 u  P(x)   cos(ax  b) sin(ax  b)   a sin(ax  b)   P (x) cos(ax+b) dx    1  dv  cos(ax+b) dx v  a sin(ax+b) ax  b e   e ax b  1 ax b  e  a  Minh họa: Tính tích phân : I   x sin x cos 2 xdx Giai Cach 1: 1  3 3 sin 3 x  3sin x  4sin x  sin x  (3sinx  sin 3 x) 4  sin x cos 2 x  sin x(1  sin 2 x)  sinx  sin 3 x  Ta co :  3 1 sin x  4 (3sinx  sin 3 x)   sin x cos 2 x  sinx  sin 3 x  sin x  1 (3sinx  sin 3 x)  1 (sin x  sin 3 x)   4 4 Suy ra, I  1 1 1 1 1  x  sin x  sin 3x dx  4  x sin xdx  4  x sin 3xdx  4 I1  4 I 2 4  Tính I1 : I1   x sin xdx du  dx u  x du  dx     dv  sin xdx v   sin xdx v  cosx  I1   x cos x   coxdx   x cos x  sin x  C1  Tính I2 : 2 Người soạn : Trương Văn Trọng https://www.facebook.com/rogger.bob.9
  • 3. CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN I 2   x sin 3xdx du  dx du  dx u  x     1  dv  sin 3xdx v   sin 3xdx v   cos3x  3  1 1 1 1 I1   x cos 3x   co3xdx   x cos x  sin x  C2 3 3 3 9 Cach 2: du  dx du  dx u  x      2 2 2 dv  sin x cos xdx v   sin x cos xdx v    cos xd cos x   du  dx   1 3 v  3 cos x  1 1 1 1 I  x cos3 x   cos3 xdx  x cos3 x   cos 2 x cos xdx 3 3 3 3 1 1  x cos3 x   (1  sin 2 x) cos xdx 3 3 1 1  x cos3 x   (1  sin 2 x)d sin x 3 3 1 1 1  x cos3 x  (sin x  sin 3 x)  c 3 3 3 Bài tập áp dụng: 1.1.  x sin xdx 1.2. 1.3. 1.4.  (2 x  3) sin 2 xdx  xcosxdx  (2 x  1)cos xdx 2  1.5. 2  x sin 3 xdx 0 1.6. 1.7. 1.8.  sin xdx  x sin xdx  x sin(2 x  1)dx 3 Người soạn : Trương Văn Trọng https://www.facebook.com/rogger.bob.9
  • 4. CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN 1.9. 1.10. 1.11.  x sin(2 x  1)dx  x cos( x  1)dx  x sin xcos xdx 3 5 2 2  1.12. 2   x  sin x  cosxdx 2 2 0  1.13. 2 e sin 2 x s inxcos3 xdx 0  1.14. 2 e a sin 2 x  bcos 2 x s in2xdx 0 1.15.  x(sin x  cos x)dx 1.16.  ( x  4 )(sin x  cos x)dx 1.17. 1.22.  x( 3 sin x  cos x)dx  xe dx  (2 x  1) e dx  (2 x  1) e dx  (x  2 x) e dx 3 x  x e dx 1.23.  1.18. 1.19. 1.20. 1.21.  x x 3 x2 2 x 2 x 1 dx ex x 2e x 1.24.  dx (x  2)2 1.25.  e x  x 2 1 x 1 x  x 1 2 2  2 dx 2. Dạng 2: f '(x)  u  ln  f (x)  du  f (x)   P(x) ln  f (x) dx  dv  P(x) dx     v  P(x) dx   Thường gặp nhất là dạng đặc biệt sau: 4 Người soạn : Trương Văn Trọng https://www.facebook.com/rogger.bob.9
  • 5. CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN a  u  ln(ax  b) du  ax  b  P(x) ln(ax  b)dx  dv  P(x) dx    v  P(x) dx   Bài tập mẫu : I   ( x 3  x 2  x) ln( x 2  x) d x Giải: Chọn 2x 1  ( x 2  x) ' 2x 1   du  x 2  x dx du  x 2  x dx  du  x 2  x dx u  ln( x 2  x)        4 3 2 3 2 4 3 2 x x x dv  ( x  x  x)dx   v  x  x  x v  1 (3x 4  4 x3  6 x 2 ) v    12    4 3 2  4 3 2  suy ra, 1 1 2x 1 (3x 4  4 x 3  6 x 2 ) ln( x 2  x)   (3 x 4  4 x 3  6 x 2 ) 2 dx 12 12 x x 1 1 2x 1 I  (3 x 4  4 x3  6 x 2 ) ln( x 2  x)   (3 x 3  4 x 2  6 x) dx 12 12 x 1 1 1 1    (3 x 4  4 x 3  6 x 2 ) ln( x 2  x)   (3 x 3  4 x 2  6 x)  2   dx 12 12 x 1   1 1  (3 x 4  4 x 3  6 x 2 ) ln( x 2  x)  K 12 12 I 1   K   (3 x3  4 x 2  6 x)  2   dx x 1    3x3  4 x 2  6 x     2(3 x3  4 x 2  6 x)   dx x 1    3 x 2 ( x  1)  x( x  1)  5( x  1)  5     2(3 x3  4 x 2  6 x)   dx x 1   5      6 x3  5 x 2  11x  5   dx x 1   3 5 11  x 4  x 3  x 2  5 x  5ln(x  1)  C 2 3 2 Từ đó có kết quả như sau: I 1 1 3 5 11  (3x 4  4 x 3  6 x 2 ) ln( x 2  x)   x 4  x 3  x 2  5 x  5ln(x  1)   C 12 12  2 3 2  Bài tập minh họa: 5 Người soạn : Trương Văn Trọng https://www.facebook.com/rogger.bob.9
  • 6. CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN 2.1. 2.2. 2.3. 2.4. 2.5. 2.6.  ln(x  x) dx  (2 x  1) ln(x  x) dx  ln( x  1  x) dx  ln( x 1  x) dx  x ln( x  a  x) dx  x ln( x  a  x) dx 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 e 2.7. x 2 (lnx) 2 dx 1 1 2.8.  1 x  2  x ln  1  x  dx   0 x ln(x  x 2  1) 1 2.9.  x2  1 0 x ln(x  x 2  1) 1 2.10.  x  x2  1 0 dx dx 0 2.11.  x ln 1  xdx 8 ln 1  x dx 1 x 0 2.12.  (1  x) 3 3 2.13. x lnx  x 1 2  1 2 dx 1 2.14.  x ln(1  x 2 )dx (CDKTKT  2006) 0  3 ln(tan x) dx (CDTCHhai quan  2006) sin 2 x 2.15.   2.16. ln(1  x) dx (CD co khi  2006) x2 1 4 2  2 2.17. x 1 2  1 ln 1   dx  x 6 Người soạn : Trương Văn Trọng https://www.facebook.com/rogger.bob.9
  • 7. CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN 1 2.18.  x ln 1  x  dx 2 2 0  2.19. 2  sin x ln(1  cosx)dx 0  2.20. 4  ln(tan x)dx 0 4 2.21.  (x  1) 2 lnx dx 1  2.22. 4  ln(1  tan x)dx 0 ln(1  x  1) dx x 1 2 5 2.23.  x 1  4 tan x ln(cos x) dx cos x 2.24.  2.25. ( x3  1) ln x  2 x 2  1 dx  2  x ln x 1 0 e e 2.26. ln x   x  1 2 dx 1 3. Dạng 3 :  sin(ln x)   x  cos(ln x) du  u cos(ln x) cos(ln x)   sin(ln x)   I   xk dx   sin(ln x) x   k dv  x dx  x k 1 v   x k dx   k 1  3.1.  x cos(ln x)dx  e 3.2. 2 x 3 sin(ln x)dx 1 e 3.3.  cos(ln x) d x 1 7 Người soạn : Trương Văn Trọng https://www.facebook.com/rogger.bob.9
  • 8. CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN e 3.4.  cos (ln x) d x 2 1 4. Dạng 4 : e ax  b  u  eax b  sin( x   )   dv  cos( x   ) dx sin( x   )  dx    cos( x   ) sin( x   )  u  cos( x   )   ax  b  dv  e dx  4.1. e x cos  2 x  d x 0  4.2. e x sin 2 x d x 0  4.3. sin 2 x  ex d x 0 4.4. 5. 8 Người soạn : Trương Văn Trọng https://www.facebook.com/rogger.bob.9
Download

Từ khóa » đặt Udv