Giải thích ý nghĩa 吝惜 Tiếng Trung (có phát âm) là: [lìnxī]tiếc rẻ; bủn xỉn; hà tiện。过分爱惜, 舍不得拿出(自己的东西或力量)。吝惜钱。tiếc tiền.
Xem chi tiết »
Tiếc tiền tiếng Trung là gì · 1. 糟糕 Zāogāo hỏng bét · 2. 可惜 Kěxī đáng tiếc · 3. 觉得 Juéde cảm thấy · 4. 遗憾 Yíhàn xin lỗi · 5. 急 Jí gấp rút, khẩn · 6. 马上 ...
Xem chi tiết »
舍不得: Luyến tiếc, không nỡ, không nỡ bỏ, tiếc rẻ. 舍不得 就是很爱惜, 不忍放弃或离开, 不愿意使用或处置. "舍不得" nghĩa là rất quý trọng, không nỡ từ bỏ ...
Xem chi tiết »
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (16) · 1. 真遗憾。 Zhēn yíhàn. · 2.你这次不能来,太遗憾了! Nǐ zhè cì bù néng lái, tài yíhàn le! · 3.我很遗憾当时没把你的话 ...
Xem chi tiết »
Tiếng Trung của tôi càng ngày càng tốt hơn rồi. 天气越来越热了。Tiānqì yuè lái yuè rè le. ... Tôi rất thích cái đó nhưng tôi không nỡ tiêu tiền( tiếc tiền).
Xem chi tiết »
25 thg 11, 2015 · 5.惋惜 wǎnxī: thương tiếc; thương xót; tiếc cho。 6. 今后 jīnhòu sau này; về sau; từ nay về sau.
Xem chi tiết »
我对她一见钟情,她对我不感冒. /Wǒ duì tā yījiàn zhōngqíng, tā duì wǒ bù gǎnmào./ Tôi đã yêu cô ấy ngay từ cái nhìn đầu tiên, nhưng cô ấy không quan tâm đến tôi.
Xem chi tiết »
13 thg 5, 2015 · Tranh luận tiếng Trung: Có nên tiết kiệm tiền không? B:糟糕,我怎么不知道? Zāogāo, wǒ zěnme bù zhīdao? Cái gì ? Sao tôi lại không biết ...
Xem chi tiết »
20 thg 4, 2022 · Tranh luận tiếng Trung: Có nên tiết kiệm tiền không? hoc-tieng-trung-voi-chu-de-luu-luyen-. Từ vựng tiếng Trung với chủ đề lưu ...
Xem chi tiết »
Vivian đã về nước hôm qua rồi. B:糟糕,我怎么不知道? Zāogāo, wǒ zěnme bù zhīdao? Cái gì ? Sao tôi lại không biết ? A:公司有急事,让她马上回国。 Gōngsī yǒu ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 10+ Tiếc Tiền Tiếng Trung
Thông tin và kiến thức về chủ đề tiếc tiền tiếng trung hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu