Tiến Bộ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiən˧˥ ɓo̰ʔ˨˩ | tiə̰ŋ˩˧ ɓo̰˨˨ | tiəŋ˧˥ ɓo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiən˩˩ ɓo˨˨ | tiən˩˩ ɓo̰˨˨ | tiə̰n˩˧ ɓo̰˨˨ |
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- Tiến Bộ
Tính từ
[sửa]tiến bộ
- Trở nên giỏi hơn, hay hơn trước. Học tập tiến bộ.
- Có tư tưởng nhằm về hướng đi lên, có tính chất dân chủ, khoa học, quần chúng. Văn học tiến bộ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tiến bộ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Tiến Bộ Nghĩa Là Gì
-
"tiến Bộ" Là Gì? Nghĩa Của Từ Tiến Bộ Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Nghĩa Của Từ Tiến Bộ - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Tiến Bộ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tiến Bộ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tiến Bộ Là Gì, Nghĩa Của Từ Tiến Bộ | Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Tiến Bộ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Chủ Nghĩa Tiến Bộ – Wikipedia Tiếng Việt
-
TIẾN BỘ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Tiến Bộ - Từ điển ABC
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'tiến Bộ' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Nghĩa Của Từ Tiến Bộ Bằng Tiếng Anh
-
ĐịNh Nghĩa Tiến Bộ TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì Tiến ...
-
Tiến Bộ Xã Hội Là Gì? Khái Niệm, Tiêu Chí Và động Lực ...
-
Phát Triển Vì Con Người, Hướng Tới Các Giá Trị Tiến Bộ Và Nhân Văn