Tiền đồ Nghĩa Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Từ điển phổ thông
Nội dung chính Show- Định nghĩa - Khái niệm
- tiền đồ tiếng Tiếng Việt?
- Tóm lại nội dung ý nghĩa của tiền đồ trong Tiếng Việt
- Kết luận
- Video liên quan
tiền đồ, tương lai
Từ điển trích dẫn
1. Con đường phía trước. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thiên minh đăng tiền đồ, Độc dữ lão ông biệt” 天明登前途, 獨與老翁別 (Thạch Hào lại 石壕吏) Trời sáng tôi lên đường, Chỉ chia tay một mình với ông già. 2. Tình cảnh tương lai. ☆Tương tự: “tiền trình” 前程. ◇Tôn Chi Úy 孫枝蔚: “Tráng niên hốt dĩ khứ, Yên phục tri tiền đồ” 壯年忽已去, 焉復知前塗 (Ẩm tửu nhập thủ họa đào vận 飲酒廿首和陶韻) Tráng niên bỗng đi mất rồi, Còn đâu biết tương lai ra sao. 3. Đặc chỉ tương lai tốt đẹp. ◇Ba Kim 巴金: “Ngã tự kỉ dã tri đạo ngã như quả bất năng tòng tỉnh lí xuất lai, ngã tựu một hữu tiền đồ, ngã tựu chỉ hữu tại cô độc trung tử vong” 我自己也知道我如果不能從井裏出來, 我就沒有前途, 我就只有在孤獨中死亡 (Ba Kim tuyển tập 巴金選集, Hậu kí 後記) Tôi tự biết rằng nếu tôi không đủ sức thoát ra khỏi giếng, thì tôi sẽ không có tương lai nào cả, tôi sẽ chỉ chết đi trong cô độc.
4. Lên đường, đăng trình. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tồn vong bất trùng kiến, Tang loạn độc tiền đồ” 存亡不重見, 喪亂獨前途 (Khốc Đài Châu Trịnh Tư Hộ 哭臺州鄭司戶) Còn mất không gặp lại nhau nữa, Trong cuộc tang loạn, một mình ta lên đường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con đường phía trước, chỉ tương lai.
Một số bài thơ có sử dụng
© 2001-2022
Màu giao diện
Luôn sáng Luôn tối Tự động: theo trình duyệt Tự động: theo thời gian ngày/đêm
Ý nghĩa của từ tiền đ là gì:
tiền đ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ tiền đ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiền đ mình
5 0 Con đường phía trước; dùng để chỉ tương lai, triển vọng. | : '''''Tiền đồ''' tươi sáng.'' | : ''Nhận thấy '''tiền đồ''' của mình.'' |
4 0 dt. Con đường phía trước; dùng để chỉ tương lai, triển vọng: tiền đồ tươi sáng nhận thấy tiền đồ của mình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiền [..] |
3 0 Vị trí ở xa doanh trại bộ đội, có nhiệm vụ canh giữ và chống lại những cuộc tấn công đầu tiên của địch.
|
Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.
Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.
Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).
Định nghĩa - Khái niệm
tiền đồ tiếng Tiếng Việt?
Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ tiền đồ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ tiền đồ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tiền đồ nghĩa là gì.
- dt. Con đường phía trước; dùng để chỉ tương lai, triển vọng: tiền đồ tươi sáng nhận thấy tiền đồ của mình.
- thời trang Tiếng Việt là gì?
- ăn chơi Tiếng Việt là gì?
- ruột non Tiếng Việt là gì?
- giần giật Tiếng Việt là gì?
- kiện toàn Tiếng Việt là gì?
- Bản Xèo Tiếng Việt là gì?
- thức thức Tiếng Việt là gì?
- Quới Thiện Tiếng Việt là gì?
- Tủa Thàng Tiếng Việt là gì?
- cọc chèo Tiếng Việt là gì?
- ngấy sốt Tiếng Việt là gì?
- tháu cáy Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của tiền đồ trong Tiếng Việt
tiền đồ có nghĩa là: - dt. Con đường phía trước; dùng để chỉ tương lai, triển vọng: tiền đồ tươi sáng nhận thấy tiền đồ của mình.
Đây là cách dùng tiền đồ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tiền đồ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Tiền đồ Nghĩa Là Gì
-
Tiền đồ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "tiền đồ" - Là Gì?
-
Tiền đồ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Tiền đồ - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Tiền đồ Là Gì
-
Tiền đồ
-
Từ điển Tiếng Việt
-
Tiền đ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tiền đồ Là Gì, Tiền đồ Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
'tiền đồ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tiền Đồ Là Gì
-
TIỀN ĐỒ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ Tiền Đồ Là Gì