Tiến Hóa: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Definition, Meaning: tiến hóa
Tiến hóa đề cập đến quá trình thay đổi dần dần cấu trúc di truyền của quần thể qua các thế hệ kế tiếp. Đây là khái niệm then chốt trong sinh học giải thích sự đa dạng của sự sống trên Trái đất. Lý thuyết tiến hóa thông qua chọn lọc tự nhiên do Charles ...Read more
Definition, Meaning: evolutional
Evolutional is an adjective that pertains to evolution or the process of gradual change and development over time. It is commonly used in scientific, biological, or philosophical contexts to describe the progression of living organisms, ideas, or systems. The ... Read more
Pronunciation: tiến hóa
tiến hóaPronunciation: evolutional
evolutional |ˌiːvəˈluːʃənl|Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Images tiến hóa
Translation into other languages
- deGerman Evolution
- esSpanish evolución
- frFrench évolution
- hiHindi विकास
- itItalian Evoluzione
- kmKhmer ការវិវត្តន៍
- loLao ວິວັດທະນາການ
- msMalay evolusi
- ptPortuguese evolução
- thThai วิวัฒนาการ
Phrase analysis: tiến hóa
- tiến – tienen
- tiến hành hội thảo - conducting workshops
- tiến độ trong việc đảm bảo - progress in ensuring
- hóa – flower
- phát hiện văn hóa - cultural findings
Synonyms: tiến hóa
Synonyms: evolutional
Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed tán thưởng- 1Gregorios
- 2hematopoietic
- 3applaud
- 4fascines
- 5izrador
Examples: tiến hóa | |
---|---|
Mặt khác, Cimon rõ ràng tin rằng không tồn tại thêm không gian tự do nào cho sự tiến hóa dân chủ. | Cimon, on the other hand, apparently believed that no further free space for democratic evolution existed. |
Trong các chuyến du đấu trước mùa giải, United đã thua và hòa hai trận đầu tiên, trước khi thắng ba. | In their pre-season travels United lost and drew their first two matches, before winning three. |
Logarit được John Napier giới thiệu vào năm 1614 như một phương tiện đơn giản hóa các phép tính. | Logarithms were introduced by John Napier in 1614 as a means of simplifying calculations. |
Tại Liên hoan phim Cannes 2006, Miramax Films đã mua bản quyền phân phối của Hoa Kỳ cho bộ phim hài về mối quan hệ Eagle vs Shark, bộ phim điện ảnh đầu tiên của họ do Taika Waititi làm đạo diễn. | At the 2006 Cannes Film Festival, Miramax Films bought US distribution rights to relationship comedy Eagle vs Shark their first feature film, directed by Taika Waititi. |
Trong năm 2013, dầu thô từ cát dầu của Canada là loại dầu đắt tiền để sản xuất, mặc dù sản lượng dầu mới của Hoa Kỳ cũng đắt tương tự. | In 2013, crude oil from the Canadian oil sands was expensive oil to produce, although new US tight oil production was similarly expensive. |
Arkema SA là một công ty chuyên về hóa chất và vật liệu tiên tiến có trụ sở chính tại Colombes, gần Paris, Pháp. | Arkema S.A. is a specialty chemicals and advanced materials company headquartered in Colombes, near Paris, France. |
Charlie Chaplin thực hiện bộ phim đầu tiên của mình, Kiếm sống, vào năm 1914 tại Hoa Kỳ. | Charlie Chaplin made his first film, Making a living, in 1914 in the USA. |
Nếu nói rằng các phương tiện của sao Hỏa đi bộ sẽ không chính xác, mặc dù tôi có thể nghĩ rằng không có động từ gần hơn. | To say that Martian vehicles walked would be inaccurate, although I can think of no closer verb. |
Tiền bạc đối với con người là nguyên nhân của nhiều thảm họa. | Money is for people the cause of many disasters. |
Mary đã tiêu số tiền mà cha cô cho cô vào bia. | Mary spent the money her father gave her on beer. |
Bạn đã làm gì với số tiền tiết kiệm của mình? | What have you been doing with your savings? |
Chúng tôi sẽ là người đầu tiên tấn công các đảng phái trên lãnh thổ của chính họ. | We will be the first attacking the partisans on their own territory. |
Tôi đã có đủ tiền tiết kiệm để mua cây đàn mà tôi muốn. | I had enough money saved to buy the guitar I want. |
Khi những tên lửa đầu tiên bay lên rìa không gian, chúng bị bức xạ thiêu đốt. | As the first rockets rose to the fringes of space, they were scorched with radiation. |
Và trong ngân hàng bán lẻ, ngân hàng doanh nghiệp cũng vậy, nhân tiện, ... hơi khác. | And in the retail bank, the same in the corporate bank as well, by the way... somewhat different. |
Chúc các vị khách đều thăng tiến. | May the guests all rise. |
Westley sau đó đã tống tiền thượng nghị sĩ và giành được hợp đồng với Hải quân Hoa Kỳ với giá 40 triệu đô la. | Westley then blackmailed the senator and won contracts with the US Navy for 40 million bucks. |
Tôi sẽ gửi tiền đến bệnh viện. | I shall will my money to a hospital. |
Tôi nợ hai tháng tiền thuê phòng của mình. | I owe two months' rent for my room. |
Thời gian trôi qua nhanh chóng và công việc không tiến triển chút nào. | Time passed rapidly and the work didn't advance at all. |
Anh ta có ít tiền với anh ta. | He has little money with him. |
Layla có khoảnh khắc con gái đầu tiên khi cô mười hai tuổi. | Layla got her first girl moment when she was twelve. |
Tôi đã có đủ tiền để mua những thứ tôi muốn mua. | I had enough money to buy what I wanted to buy. |
Trong xã hội ngày nay, các phương tiện truyền thông khuyến khích những người trẻ tuổi phấn đấu để đạt được thành công. | In today's society, the media encourage young people to strive for success. |
Đây là lần đầu tiên tôi bơi trong hồ. | This is the first time that I've swum in a lake. |
Bất cứ ai lấy trộm tiền nên bị bắt, bị bắt để trả lại và đi tù. | Whoever stole the money should be caught, made to pay it back, and go to jail. |
Sẽ tốn thêm bao nhiêu tiền để mua kích thước lớn hơn? | How much more money would it cost to buy the larger size? |
Tôi không phải là người duy nhất biết Tom giấu tiền của mình ở đâu. | I'm not the only one who knows where Tom hides his money. |
Đây không phải là lần đầu tiên điều này xảy ra với tôi. | This isn't the first time this has happened to me. |
Vua Tom của Nhà Jackson, người đầu tiên của tên anh ấy, đã cai trị Tatoeba trong hòa bình và thịnh vượng trong nhiều năm. | King Tom of the House Jackson, the first of his name, ruled Tatoeba in peace and prosperity for many years. |
Từ khóa » Sự Tiến Hóa In English
-
Sự Tiến Hoá In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Glosbe - Sự Tiến Hóa In English - Vietnamese-English Dictionary
-
SỰ TIẾN HÓA In English Translation - Tr-ex
-
SỰ TIẾN HÓA - Translation In English
-
Sự Tiến Hóa In English
-
SỰ TIẾN HÓA - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
TIẾN HÓA - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Meaning Of 'tiến Hoá' In Vietnamese - English
-
What Is The American English Word For ""sự Tiến Hoá""?
-
Translation For "tiến Hóa" In The Free Contextual Vietnamese-English ...
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'tiến Hóa' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Tiến Hóa - Translation To English
-
Results For Thuyết Tiến Hóa Của Translation From Vietnamese To English
-
Tạp Chí Khoa Học (52) Có Phải Loài Người Hiện đại đã Ngừng Tiến Hoá?