Tiên Tiến - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
tiên tiến IPA theo giọng
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Mục lục
- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Từ tương tự
- 1.3 Tính từ
- 1.3.1 Dịch
- 1.4 Tham khảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tiən˧˧ tiən˧˥ | tiəŋ˧˥ tiə̰ŋ˩˧ | tiəŋ˧˧ tiəŋ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tiən˧˥ tiən˩˩ | tiən˧˥˧ tiə̰n˩˧ | ||
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- Tiền Tiến
- tiền tiến
- Tiên Tiến
Tính từ
tiên tiến
- Ở vị trí hàng đầu, vượt hẳn trình độ phát triển chung. Nền sản xuất tiên tiến. Tư tưởng tiên tiến. Đấu tranh giữa cái tiên tiến và cái lạc hậu.
- (Dùng trong một số danh hiệu) . (Người, đơn vị) đạt thành tích cao, có tác dụng lôi cuốn, thúc đẩy. Lao động tiên tiến.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tiên tiến”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Từ khóa » Tiền Tiền Là Gì
-
Tiền Là Gì? Bản Chất, Chức Năng Của Tiền Thế Nào?
-
Tiền Là Gì? Tiền được đo Lường Và Hoạt động Thế Nào? - NEU Alumni
-
Tiền Tệ Là Gì? Phân Tích Bản Chất Và Các Chức Năng Của Tiền Tệ?
-
Tiền Là Gì? Bạn Hiểu Gì Về Tiền? - Taichinhz
-
Tiền Và Dòng Tiền Là Gì? Tìm Hiểu Về Chìa Khóa Dẫn đến Sự Giàu Có
-
Tiền Tệ Là Gì ? Các Chức Năng Của Tiền Tệ Trong Nền Kinh Tế Thị Trường ?
-
Từ điển Tiếng Việt "tiền Tiến" - Là Gì?
-
Tiền Là Gì ? Những Thông Tin Về Tiền Có Thể Bạn Chưa Biết
-
Tiền Là Gì? - Tiền Từ đâu Mà Có? Bản Chất Của Tiền - YouTube
-
Một Số Thông Tin Cơ Bản Về Tiền – Một Loại Tài Sản Trong Quan Hệ Dân Sự
-
Tiền đang Lưu Hành - Ngân Hàng Nhà Nước
-
Tiền Không đủ Tiêu Chuẩn Lưu Thông - Ngân Hàng Nhà Nước
-
Báo Cáo Lưu Chuyển Tiền Tệ Là Gì? Ý Nghĩa Và Phương Pháp Lập ...