Tiên Tiến - Wiktionary Tiếng Việt

tiên tiến
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Tính từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tiən˧˧ tiən˧˥tiəŋ˧˥ tiə̰ŋ˩˧tiəŋ˧˧ tiəŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tiən˧˥ tiən˩˩tiən˧˥˧ tiə̰n˩˧

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • Tiền Tiến
  • tiền tiến
  • Tiên Tiến

Tính từ

tiên tiến

  1. Ở vị trí hàng đầu, vượt hẳn trình độ phát triển chung. Nền sản xuất tiên tiến. Tư tưởng tiên tiến. Đấu tranh giữa cái tiên tiến và cái lạc hậu.
  2. (Dùng trong một số danh hiệu) . (Người, đơn vị) đạt thành tích cao, có tác dụng lôi cuốn, thúc đẩy. Lao động tiên tiến.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tiên tiến”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tiên_tiến&oldid=1931044”

Từ khóa » Tiền Tiền Là Gì