Tiền Tố Và Hậu Tố Giúp Thay đổi Từ Vựng Tiếng Anh Như Thế Nào?
Có thể bạn quan tâm
ecorp@ecorp.edu.vn
Search: Facebook page opens in new windowTwitter page opens in new windowInstagram page opens in new windowYouTube page opens in new window Tiền tố và hậu tố giúp thay đổi từ vựng tiếng Anh như thế nào?Nếu học từ vựng mà không biết đến tiền tố và hậu tố thì bạn đã mắc phải sai lầm lớn rồi đấy! Chỉ bằng 1 số cụm từ rất ngắn gọn, đơn giản, nhưng lại có thể tạo thêm rất nhiều từ mới từ nghĩa gốc. Trong bài viết hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh nhé!
1. Định nghĩa
Tiền tố – Prefix hay Tiếp đầu ngữ là một chữ cái hoặc một nhóm chữ cái kết hợp với nhau xuất hiện ở đầu một từ mà làm thay đổi nghĩa gốc của từ.
Hậu tố – Suffix hay Tiếp vị ngữ là một chữ cái hoặc một nhóm chữ cái kết hợp với nhau thường được thêm vào cuối từ để thực hiện chức năng ngữ pháp của câu.
Tiền tố và hậu tố thay đổi từ vựng như thế nào
2. Tiền tố và hậu tố có tác dụng thế nào?
Tiền tố thêm vào đầu từ vựng để tạo ra một từ có nghĩa trái ngược hoặc mang một nghĩa khác (nghĩa này gần giống/tương tự nghĩa ban đầu)
VD: market – supermarket, like – dislike, comfortable – uncomfortable,…
Hậu tố thêm vào cuối từ để tạo ra một từ mới, thường là các dạng từ loại khác của từ gốc (danh từ, động từ, tính từ,…)
VD: child – childhood, encourage – encouragement, taste – tasteful – tasteless,…
3. Các tiền tố thường gặp
PREFIX | MEANING | EXAMPLES |
---|---|---|
ante- | Before | antenatal, anteroom, antedate |
anti- | against, opposing | antibiotic, antidepressant, antidote |
circum- | Around | circumstance, circumvent, circumnavigate |
co- | With | co-worker, co-pilot, co-operation |
de- | off, down, away from | devalue, defrost, derail, demotivate |
dis- | opposite of, not | disagree, disappear, disintegrate, disapprove |
em-, en- | cause to, put into | embrace, encode, embed, enclose, engulf |
epi- | upon, close to, after | epicentre, episcope, epidermis |
ex- | former, out of | ex-president, ex-boyfriend, exterminate |
extra- | beyond, more than | extracurricular, extraordinary, extra-terrestrial |
fore- | Before | forecast, forehead, foresee, foreword, foremost |
homo- | Same | homosexual, homonuclear, homoplastic |
hyper- | over, above | hyperactive, hyperventilate |
il-, im-, in-, ir- | Not | impossible, illegal, irresponsible, indefinite |
im-, in- | Into | insert, import, inside |
infra- | beneath, below | infrastructure, infrared, infrasonic, infraspecific |
inter-, intra- | Between | interact, intermediate, intergalactic, intranet |
macro- | Large | macroeconomics, macromolecule |
micro- | Small | microscope, microbiology, microfilm, microwave |
mid- | Middle | midfielder, midway, midsummer |
mis- | Wrongly | misinterpret, misfire, mistake, misunderstand |
mono- | one, singular | monotone, monobrow, monolithic |
non- | not, without | nonsense, nonentity, nondescript |
omni- | all, every | omnibus, omnivore, omnipotent |
para- | Beside | parachute, paramedic, paradox |
post- | After | post-mortem, postpone, post-natal |
pre- | Before | prefix, predetermine, pre-intermediate |
re- | Again | return, rediscover, reiterate, reunite |
semi- | Half | semicircle, semi-final, semiconscious |
sub- | Under | submerge, submarine, sub-category, subtitle |
super- | above, over | superfood, superstar, supernatural, superimpose |
therm- | Heat | thermometer, thermostat, thermodynamic |
trans- | across, beyond | transport, transnational, transatlantic |
tri- | Three | triangle, tripod, tricycle |
un- | Not | unfinished, unfriendly, undone, unknown |
uni- | One | unicycle, universal, unilateral, unanimous |
Tiền tố và hậu tố thay đổi từ vựng như thế nào
4. Các hậu tố thường gặp trong tiếng Anh
SUFFIX | MEANING | EXAMPLE |
---|---|---|
NOUN SUFFIXES | ||
-acy | state or quality | democracy, accuracy, lunacy |
-al | the action or process of | remedial, denial, trial, criminal |
-ance, -ence | state or quality of | nuisance, ambience, tolerance |
-dom | place or state of being | freedom, stardom, boredom |
-er, -or | person or object that does a specified action | reader, creator, interpreter, inventor, collaborator, teacher |
-ism | doctrine, belief | Judaism, scepticism, escapism |
-ist | person or object that does a specified action | Geologist, protagonist, sexist, scientist, theorist, communist |
-ity, -ty | quality of | extremity, validity, enormity |
-ment | condition | enchantment, argument |
-ness | state of being | heaviness, highness, sickness |
-ship | position held | friendship, hardship, internship |
-sion, -tion | state of being | position, promotion, cohesion |
VERB SUFFIXES | ||
-ate | become | mediate, collaborate, create |
-en | become | sharpen, strengthen, loosen |
-ify, -fy | make or become | justify, simplify, magnify, satisfy |
-ise, -ize | become | publicise, synthesise, hypnotise |
ADJECTIVE SUFFIXES | ||
-able, -ible | capable of being | edible, fallible, incredible, audible |
-al | having the form or character of | fiscal, thermal, herbal, colonial |
-esque | in a manner of or resembling | picturesque, burlesque, grotesque |
-ful | notable for | handful, playful, hopeful, skilful |
-ic, -ical | having the form or character of | psychological, hypocritical, methodical, nonsensical, musical |
-ious, -ous | characterised by | pious, jealous, religious, ridiculous |
-ish | having the quality of | squeamish, sheepish, childish |
-ive | having the nature of | inquisitive, informative, attentive |
-less | without | meaningless, hopeless, homeless |
-y | characterised by | dainty, beauty, airy, jealousy |
ADVERB SUFFIXES | ||
-ly | related to or quality | softly, slowly, happily, crazily, madly |
-ward, -wards | direction | towards, afterwards, backwards, inward |
-wise | in relation to | otherwise, likewise, clockwise |
Các tiền tố và hậu tố ở trên sẽ giúp bạn không còn lo lắng, bối rối khi bắt gặp những từ mới nữa nhé! Không chỉ vậy, bạn hoàn toàn có thể đoán ra nghĩa của từ nhanh chóng hơn rất nhiều. Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Post navigation
Previous post:Bật mí phương pháp học từ vựng mới cực hay hoNext post:Để giao tiếp tốt với người nước ngoài, nên tránh những điều sauBài viết liên quan
Làm sao để tăng khả năng học từ vựng tiếng Anh?27/03/20233 cách học từ vựng Tiếng Anh hiệu quả27/02/2023Nằm lòng từ vựng chủ đề du lịch trong Tiếng Anh giao tiếp 4 kỹ năng27/02/2023Từ vựng tiếng Anh về xương khớp vô cùng hữu dụng29/07/2022Trả lời Hủy
Your email address will not be published. Required fields are marked *
Comment
Name * Email * WebsiteSave my name, email, and website in this browser for the next time I comment.
Post comment
Go to TopTừ khóa » Hậu Tố Que
-
8 Hậu Tố Thông Dụng Trong Tiếng Anh - Wall Street English
-
Thể Loại:Hậu Tố - Wiktionary Tiếng Việt
-
25 Hậu Tố Phổ Biến Của Danh Từ Trong Tiếng Anh Và ý Nghĩa Của Chúng
-
4 Hậu Tố Phổ Biến Của động Từ Trong Tiếng Anh - The IELTS Workshop
-
Hậu Tố (Suffixes) - Học Tiếng Anh
-
"Tiền Tố, Hậu Tố" / "Tiếp đầu Ngữ,Tiếp Vị Ngữ" Tiếng Anh - IELTS TUTOR
-
Tìm Hiểu Về Tiền Tố Và Hậu Tố Trong Tiếng Anh - ACET
-
Tiền Tố Và Hậu Tố Của Các Tính Từ (Préfixes Et Suffixes Des Adjectifs)
-
Những Hậu Tố (suffix) Tạo Danh Từ Trong Tiếng Anh
-
Bạn ơi ,cho Mình Hỏi Những Hậu Tố Nào Là Của Danh Từ ạ
-
[PDF] DANH SÁCH CÁC TIỀN TỐ VÀ HẬU TỐ TRONG TIẾNG ANH Y KHOA
-
Tiền Tố Và Hậu Tố Trong Tiếng Anh - Language Link Academic
-
Quy Tắc đánh Trọng âm Trong Tiếng Anh Chuẩn Xác - RES
-
Step Up English - TIỀN TỐ , HẬU TỐ - BÀI 3 1. Cardio- - VD - Facebook