Tiền Tố Và Hậu Tố Trong Tiếng Anh | Định Nghĩa, Phân Loại

Một trong những điều khó khăn với nhiều người khi học tiếng Anh là về cấu trúc ngữ pháp và từ ngữ, đặc biệt phải kể đến là những sự biến đổi từ ngữ bởi các tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh. Biết được điều này 4Life English Center (e4Life.vn) sẽ giúp các bạn tìm hiểu bí quyết chinh phục các tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh qua bài viết sau đây.

Tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh
Tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh

1. Định nghĩa tiền tố và hậu tố

1.1. Tiền tố (Prefix)

  • Tiền tố (Prefix) hay còn gọi là tiếp đầu ngữ là một chữ cái hoặc một nhóm chữ được thêm vào trước từ gốc để làm thay đổi nghĩa từ.
  • Cấu trúc nghĩa của từ mới được tạo ra theo công thức“nghĩa của tiền tố + nghĩa từ gốc”.

Ví dụ: Trong từ “unhappy” (không vui)

  • Tiền tố: “un-“ mang ý nghĩa phủ định là “không”
  • Từ gốc: “happy” có nghĩa là “vui vẻ”

1.2. Hậu tố (Suffix)

  • Hậu tố (Suffix) hay còn gọi là tiếp vị ngữ là một chữ cái hoặc một nhóm chữ được thêm vào cuối một từ để thực hiện chức năng ngữ pháp.
  • Trong khi tiền tố chỉ thay đổi ngữ nghĩa thì hậu tố còn có tác dụng ngữ pháp là biến đổi loại từ. Ngoài ra, hậu tố cũng có thể thay đổi nghĩa của từ.
  • Cấu trúc nghĩa của từ mới được tạo ra theo công thức “nghĩa từ gốc + nghĩa hậu tố”.

Ví dụ: Trong từ “singer” (ca sĩ)

  • Từ gốc: “sing” nghĩa là “hát”
  • Hậu tố “-er” dùng cho danh từ chỉ người.

2. Tiền tố trong tiếng Anh (Prefix)

Tiền tố trong tiếng Anh
Tiền tố

2.1. Ý nghĩa của tiền tố

Bạn sẽ dễ dàng học từ vựng hiệu quả hơn nếu có thể nắm bắt và hiểu rõ về tiền tố. Tiền tố trong tiếng Anh góp phần giúp các bạn sáng tạo ra những cách dùng từ mới, từ đó có thể thoải mái trong việc diễn đạt, giúp lời văn trở nên linh hoạt hơn.

Khi tiền tố được thêm trước từ gốc sẽ được tù mới mang nghĩa trái ngược hoặc mang một nghĩa khác hẳn với nó. Sử dụng nó giúp bạn diễn đạt uyển chuyển hơn, sẽ vô cùng hữu ích trong các bài thi IELTS, TOEFL, TOEIC và cả trong thực tế hàng ngày.

2.2. Các loại tiền tố thông dụng

Những tiền tố mang nghĩa phủ định thường được biết đến và sử dụng nhiều nhất. Bên cạnh đó còn có một số tiền tố khác cũng rất quan trọng và đáng lưu ý. Sau đây là những tiền tố quan trọng bạn cần biết:

  • Phủ định, trái nghĩa với từ gốc: Un- (Unhappy – không vui, không hạnh phúc) In- (Indirect – không trực tiếp = gián tiếp) Im- (Impolite – Bất lịch sự) Il- (Illegal – không hợp pháp) Ir- (Irregular – không thường xuyên) Dis- (Discomfort – không thoải mái) Non- (Nonprofit – Phi lợi nhuận)
  • Over- : Quá mức, vượt quá (Overload – quá tải)
  • Re- : Lặp lại (Rewrite – viết lại)
  • Super-: Siêu (Supermarket – siêu thị)
  • Mis- : Làm sai (Mistake – cầm nhầm/lỗi sai)
  • Pre-: Trước (Prehistory – tiền sử)
  • Mono-: Một (Chỉ số lượng) (Monotone – một giọng điệu/đơn điệu)
  • Bi-: Hai (Chỉ số lượng) (Bisexual – song tính/ lưỡng tính; Bilingual – hai ngôn ngữ/ song ngữ)
  • Tri-: Ba (Chỉ số lượng) (Tricycle – xe ba bánh; Triangle – tam giác)
  • Multi-: Đa (nhiều) (Multiculture – đa văn hóa; Multitask – đa nhiệm)

Lưu ý: chú ý phân biệt được từ gốc và từ được tạo bởi tiền tố.

Ví dụ: trong từ “Insight”. “In” không phải là tiền tố mà là phần vốn có của từ.

3. Hậu tố trong tiếng Anh (Suffix)

Hậu tố trong tiếng Anh
Hậu tố

3.1. Ý nghĩa của hậu tố

Cũng giống với tiền tố, việc nắm bắt tốt kiến thức về hậu tố cũng phần nào giúp bạn dễ dàng hơn trong việc học từ vựng tiếng Anh. Ngoài ra, khả năng diễn đạt tiếng Anh của bạn sẽ linh hoạt trôi chảy hơn. Bạn cần chú ý khi học điểm ngữ pháp này vì đây là phần kiến thức khá quan trọng giúp bạn có thể đoán được từ loại của từ để áp dụng phù hợp trong câu.

3.2. Các loại hậu tố thông dụng

Hậu tố danh từ:

  • -acy: Trạng thái (Accuracy – sự chính xác)
  • -ance; -ence: Trạng thái/chất lượng (Tolerance – sự bao dung)
  • -ity; -ty: Chất lượng của… (Validity – hiệu lực)
  • -dom: Tình trạng (Freedom – sự tự do)
  • -al: Hành động hay quá trình của… (Criminal – tội phạm; Trial – thử)
  • -ment: Tình trạng (Argument – sự tranh luận)
  • -sion; -tion: Trạng thái (Position – vị trí)
  • -ness: Trạng thái (Sickness – ốm/ bệnh)
  • -er; -or, -ist: Chỉ người/ đồ vật có một chuyên môn/ chức năng chuyên biệt nào đó (Teacher – giáo viên; printer – máy in; scientist- nhà khoa học)
  • -ship: Vị trí nắm giữ (Friendship – tình bạn)
  • -ism Học thuyết/niềm tin (Buddhism – đạo Do Thái)

Hậu tố động từ:

  • -ify; -fy: Trở thành (Simplify – đơn giản hóa)
  • -ate: Trở thành (Create – tạo ra)
  • -ise; -ize: Trở thành (Publicise – công bố)
  • -en: Trở thành (Sharpen – làm sắc nhọn hơn/gọt giũa)

Hậu tố tính từ:

  • -al: Tính chất của (Thermal – thuộc về nóng/nhiệt)
  • -able; -ible: Có khả năng (Edible – có thể chỉnh sửa được; understandable – có thể hiểu được)
  • -esque: Giống với… (Picturesque – đẹp như tranh vẽ)
  • -ic; -ical: Có dạng thức/ tính chất của (Historic – mang tính lịch sử)
  • -ive: Có bản chất của (Informative – giàu thông tin)
  • -ish: Có chất lượng của (Childish – tính trẻ con)
  • -ious; -ous: Liên quan đến tính chất/tính cách (Jealous – ghen tị)
  • -less: Ít (Careless – thiếu cẩn thận)
  • -ful: Nhiều (Careful – cẩn thận)

Hậu tố trạng từ:

  • -ward; -wards: Phương hướng (Towards – về hướng)
  • -wise: Có liên quan tới (Likewise – tương tự)
  • -ly: Liên quan tới chất lượng (Carefully – cẩn thận)

4. Bài tập vận dụng và đáp án

Bài tập về tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh
Một số bài tập áp dụng

Thực hiện các bài tập trắc nghiệm dưới đây:

1. O’Hare Airport in Chicago is one of the busiest in the world, handling hundreds of domestic and ______ flights every day.

  1. renational
  2. seminational
  3. international
  4. misnational

2. We were _______, so we had to surrender.

  1. internumbered
  2. outnumbered
  3. transnumbered
  4. prenumbered

3. I don’t like this fish. It’s not very well _______

  1. cookous
  2. cooking
  3. cookable
  4. cooked

4. The government ______ the strength of the hurricane.

  1. outjudged
  2. imjudged
  3. misjudged
  4. prejudged

5. Paul never waits in queues. He is too ______.

  1. impatient
  2. unpatient
  3. dispatient
  4. repatient

6. Stealing other people’s money is _____

  1. outhonest
  2. transhonest
  3. imhonest
  4. dishonest

7. That was a great film. It was really _______.

  1. enjoying
  2. enjoyed
  3. enjoyable
  4. enjoyful

8. Thank you for your advice. You have been very______.

  1. helpful
  2. helpable
  3. helped
  4. helpless

9. If you have a haircut it will change your _______.

  1. appearable
  2. appperance
  3. appearing
  4. appearer

10. Don’t think you’re right. I ______ with you completely.

  1. reagree
  2. imagree
  3. unagree
  4. disagree

Đáp án:

  1. C
  2. B
  3. D
  4. C
  5. A
  6. D
  7. C
  8. A
  9. B
  10. D

Trên đây là chi tiết về chủ điểm ngữ pháp tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh. Hy vọng những chia sẻ bổ ích từ 4Life English Center (e4Life.vn) sẽ giúp cho các bạn dễ dàng nắm bắt và vận dụng kiến thức đó vào việc học, thi cử hay cả cuộc sống hằng ngày.

Đánh giá bài viết[Total: 11 Average: 4.6]

Từ khóa » Hậu Tố Tiếng Anh Là Gì