Tiếng Anh 11cách Sử Dụng Having + Verb ạ???

Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
user-avatar nguyenthihongphuonghb.angiang 5 năm trước

Tiếng anh 11

cách sử dụng having + verb ạ???

Loga Tiếng Anh lớp 11 0 lượt thích 1638 xem 2 trả lời Thích Trả lời Chia sẻ user-avatar Lynguyen

I. Perfect Gerund (Danh động từ hoàn thành)

1. Hình thức: having + V3/-ed

2. Chức năng: dùng thay cho hình thức hiện tại của danh động từ khi chúng ta đề cập đến hành động trong quá khứ

Ex: He was accused of having stealing their money. (Anh ta bị buộc tội đã lấy cắp tiền của họ)

II. Perfect participle (Phân từ hoàn thành)

1. Hình thức: having + V3/-ed

2. Chức năng:

- dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước

Ex: He finished all his homework and then he went to bed.

--> Having finished all his homework, he went to bed.

- dùng rút ngắn mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian

Ex: After he had fallen from the horse back, he was taken to hospital and had an operation.

--> After having fallen from the horse back, he was taken to hospital and had an operation.

Vote (0) Phản hồi (0) 5 năm trước user-avatar user-avatar Lynguyen

cảm ơn rất nhiều ạ

Vote (0) Phản hồi (0) 5 năm trước user-avatar Xem hướng dẫn giải user-avatar

Các câu hỏi liên quan

Giúp mk viết lại câu vs

1. Smith's career as a television presenter began five years ago. A. Smith had been a television presenter for five years B. Smith has been a television presenter five years. C. Smith has been a television presenter since five years. D. Smith has been a television presenter for five years. 2. There were a lot of errors in his essay. A. He made a lot of errors in his essay. B. He makes a lot of errors in his essay. C. He had made a lot of errors in his essay. D. He has made a lot of errors in his essay. 3. Mrs quyen taught the mute but she doesn't do it any more. A. Mrs quyen used to teach the mute. B. Mrs quyen has used to teaching the mute. C. Mrs quyen gets used to teach the mute D. Mrs quyen is used to teaching the mute

Chọn đáp án giúp mk vs

1. A. Learns B. Works C. Eyes D. Needs.

2. I promise to mail you. A. Sure. B. I'm afraid not. C. No, thank you. D. Don't forget.

3. Jane: "Thank you very much for a lovely party. ". Thomas:"-..." A. You are welcome B. No, thanks. C. Cheers. D. Have a good day.

4. An:" What shall we do this morning?" Jane: "-.". A. Let's go out for dinner. B. No problem. C. Oh, that is good! D. I went out for dinner

tieng anh chi tiet

hay viet thu bang tieng anh bay to su biet on cam on ve mon qua sinh nhat tu 1 nguoi ban dung tu đơn giản quen thuộc dễ

điền vào chỗ trống

___ two hours over lunch, they left the restaurant.

A. spending

B. spent

C. after spend

D. Having spent

mình không biết thì hỏi

streets often decorate plants flowers chirstmas

cho dạng đúng từ trong ngoặc

There will be totally twenty five...to participate in the game show.( CONTEST)

Điền từ vào những câu sau để được câu hoàn chỉnh

Complete the following sentences with the verb in the box. Use the following verbs ”believe, claim, consider, estimate, feel, find, know, report, say, suppose, think, understand” to make the passive voice: Những động từ trong “khung” – verb in the box: Be, clean, pick up, take care of, celebrate, kill, play, travel.

1. What are you doing here? You______ your room now. 2. The man______ everywhere in Viet Nam. 3. The flood_______ five people. 4. He____ his daughter from school but he forgot. 5. Mr.Hoa______ badly injured in the head in the accident because he didn’t wear a helmet. 6. The couple _______ the 10th wedding anniversary in a small restaurant. 7. The boy______ computer games so much that he became short-sighted. 8. The neighbor________ the girl while her mother wasn’t at home.

Chọn đáp án đúng

______ he arrived at the bus stop when the bus came.

A. No longer has

B. No sooner had

C. Not until had

D. Hardly had

Phân biệt "in time" vs "on time"

Không biết khi nào thì dùng "on time" khi nào dùng "in time" nhỉ? Ai biết chỉ mình với

Phân biệt "hard" và "hardly"

Cho em hỏi hardly có phải dạng trạng từ của hard không ạ?

Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến
2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê Loga Team

Từ khóa » Bài Tập Having + V3 Ed