Tiếng Anh 8 Mới Unit 12 A Closer Look 1 - Tổng Hợp Lý Thuyết Và Bài ...
Có thể bạn quan tâm
Để giúp các em bổ sung vốn từ và làm quen với cách nhấn âm của những từ vựng có đuôi - full và -less, mời các em tham khảo bài học Unit 12 "Life On Other Planets" Tiếng Anh lớp 8 mới phần A Closer Look 1.
ATNETWORK YOMEDIA1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Task 1 Unit 12 lớp 8 A Closer Look 1
1.2. Task 2 Unit 12 lớp 8 A Closer Look 1
1.3. Task 3 Unit 12 lớp 8 A Closer Look 1
1.4. Task 4 Unit 12 lớp 8 A Closer Look 1
1.5. Task 5 Unit 12 lớp 8 A Closer Look 1
1.6. Task 6 Unit 12 lớp 8 A Closer Look 1
2. Bài tập trắc nghiệm
3. Lời kết
4. Hỏi đáp
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Task 1 Unit 12 lớp 8 A Closer Look 1
Use the names of the planets in the box to label the diagram of the solar system. (Sử dụng tên của những hành tinh trong khung để gọi tên biểu đồ của hệ mặt trời.)
Guide to answer
A. Mercury (Sao Thủy)
B. Venus (Sao Kim)
E. Saturn (Sao Thổ)
C. Mars (Sao Hỏa)
F. Neptune (Sao Hải Vương)
D. Jupiter (Sao Mộc)
1.2. Task 2 Unit 12 lớp 8 A Closer Look 1
Now scan the passage and check your answers. (Bây giờ đọc qua đoạn văn và kiểm tra câu trả lời của em.)
The planets in the solar system are named after the Roman Gods. Mercury is the smallest and closest planet to the Sun. It is named after the Roman God Mercury, who was the fast-flying messenger of the Gods, because it moves very fast. Venus is the second planet from the Sun. It is named after the Roman Goddess of love and beauty. Mars is the fourth planet from the Sun and the second smallest planet. It is named after the Roman God of war. The fifth planet from the Sun is Jupiter. It is also the largest planet. The Romans named the planet after the Roman God of thunder and lightning. Saturn is the sixth planet from the Sun and the second largest planet. It is named after the Roman God of agriculture. Neptune is the eighth planet from the Sun in the Solar System. It is named after the Roman God of the sea.
Tạm dịch:
Các hành tinh trong hệ mặt trời được đặt tên theo những vị thần La Mã. Sao Thủy là hành tinh nhỏ nhất và gần nhất với Mặt trời. Nó được đặt tên theo thần La Mã Mercury, người đưa tin tức nhanh như bay trong những vị thần, bởi vì hành tinh này di chuyển rất nhanh. Sao Kim là hành tinh thứ hai tính từ Mặt trời. Nó được đặt tên theo thần La Mã về tình yêu và sắc đẹp. Sao Hỏa là hành tinh thứ tư tính từ Mặt trời và là hành tinh nhỏ thứ hai. Nó được đặt tên theo thần La Mã về chiến tranh. Hành tinh thứ năm tính từ Mặt trời là sao Mộc. Nó cũng là hành tinh lớn nhất. Những người La Mã đặt tên nó theo thần La Mã về sấm chớp. Sao Thổ là hành tinh thứ sáu tính từ Mặt trời và là hành tinh lớn thứ hai. Nó được đặt tên theo thần La Mã về nông nghiệp. Sao Hải Vương là hành tinh thứ tám của hệ mặt trời. Nó được đặt tên theo thần La Mã về biển.
1.3. Task 3 Unit 12 lớp 8 A Closer Look 1
Write the names of the plannets that match the Roman Gods. (Viết lại tên của những hành tinh rồi nối với những vị thần La Mã.)
Guide to answer
1. Neptune - God of sea: thần biển
2. Saturn - God of agriculture: thần nông nghiệp
3. Mars - God of war: thần chiến tranh
4. Jupiter - God of thunder and lighting: thần sấm chớp
5. Venus - God of love and beauty: thần tình yêu và sắc đẹp
1.4. Task 4 Unit 12 lớp 8 A Closer Look 1
a. Add suffixes -ful or -less to the words in the box. Note that some words can use either suffix. (Thêm hậu tố -ful hoặc -less vào những từ trong khung. Ghi chú rằng vài từ có thể sử dụng hậu tố khác)
Guide to answer
weightless (phi trọng lực)
waterless (hạn hán)
resourceful/ recourceless (nhiều tài nguyên/ không có tài nguyên)
airless (thiếu không khí)
beautiful (xinh đẹp)
wonderful (tuyệt vời)
b. Now use the topic of space to make a sentence for each new word. Compare your sentences with a partner. (Bây giờ sử dụng chủ đề không gian để làm thành câu cho mỗi từ mới. So sánh câu của em với bạn học.)
Example:
- Earth looks beautiful from space. (Trái đất trông xinh đẹp khi nhìn từ không gian.)
- Venus is a dry and waterless planet. (Sao Kim là một hành tinh không có nước và khô hạn.)
Guide to answer
- Mar is resourceful. (Sao Hỏa rất nhiều tài nguyên)
- The Sun is the most weightful in solar system. (Mặt trời là hành tinh nặng nhất trong hệ mặt trời)
Stress in words ending in -ful and -less (Nhấn âm trong những từ kết thúc bằng -ful và -less)
1.5. Task 5 Unit 12 lớp 8 A Closer Look 1
Put the stress in the correct place in the words. Then listen and check. (Đặt dấu nhấn vào đúng chỗ trong những từ sau. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Click to listen
Guide to answer
1.6. Task 6 Unit 12 lớp 8 A Closer Look 1
Read the following sentences and mark the stressed syllable on the words in italics. Then listen and repeat. (Đọc những câu sau và đánh dấu nhấn vào những từ trong phần in nghiêng. Sau đó nghe và lặp lại.)
Click to listen
Guide to answer
1. 'meaningful
2. 'helpful
3. 'helpless
4. useful
5. 'plentiful
Tạm dịch:
1. Bài phát biểu của cô ấy về môi trường thật ý nghĩa.
2. Giáo viên của tôi rất hay giúp đỡ khi chúng tôi không hiểu điều gì.
3. Tôi chẳng giúp gì được để ngăn con chó cắn.
4. Từ điển này rất hữu dụng.
5. Có nhiều nước cho sự sống trên Trái đất.
Bài tập trắc nghiệm A Closer Look 1 Unit 12 lớp 8 mới
Như vậy là các em đã xem qua bài học phần Unit 12 Life On Other Planets - A Closer Look 1 chương trình Tiếng Anh lớp 8 mới. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 12 lớp 8 mới A Closer Look 1.
-
Câu 1: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The atmosphere on Mars is quite similar __________ that on Earth.
- A. to
- B. on
- C. at
- D. with
-
Câu 2:
Have you ever seen a flying __________?
- A. danger
- B. saucer
- C. outer
- D. painter
-
Câu 3:
Neil Armstrong is considered as the first person __________ on the Moon.
- A. step
- B. steps
- C. stepping
- D. to step
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Lời kết
Kết thúc bài học này, các em cần làm bài tập đầy đủ và luyện tập cách nhấn âm âm trong các từ kết thúc bằng -ful và -less; đồng thời ghi nhớ các từ vựng có trong bài để mở rộng vốn từ:
- Mercury: sao Thủy
- Venus: sao Kim
- Mars: sao Hỏa
- Jupiter: Sao Mộc
- Saturn: Sao Thổ
- Neptune: Sao Hải Vương
- goddess: thần
- thunder and lighting: sấm và chớp
- be named after: được đặt tên theo
- weightless - phi trọng lực
- waterless - hạn hán
- resourceful/ recourceless - nhiều tài nguyên/không có tài nguyên
- airless - thiếu không khí
Hỏi đáp
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
NONEBài học cùng chương
Tiếng Anh 8 mới Unit 12 Getting Started - Khởi động Tiếng Anh 8 mới Unit 12 A Closer Look 2 - Tổng hợp lý thuyết và bài tập 2 Tiếng Anh 8 mới Unit 12 Communication - Giao tiếp Tiếng Anh 8 mới Unit 12 Skills 1 - Kỹ năng 1 Tiếng Anh 8 mới Unit 12 Skills 2 - Kỹ năng 2 Tiếng Anh 8 mới Unit 12 Looking Back - Củng cố ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORKXEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 8
Toán 8
Toán 8 Kết Nối Tri Thức
Toán 8 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 8 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 8 KNTT
Giải bài tập Toán 8 CTST
Giải bài tập Toán 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 8
Ngữ văn 8
Ngữ Văn 8 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 8 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 8 Cánh Diều
Soạn Văn 8 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 8 Chân Trời Sáng Tạo
Soạn Văn 8 Cánh Diều
Văn mẫu 8
Tiếng Anh 8
Tiếng Anh 8 Kết Nối Tri Thức
Tiếng Anh 8 Chân Trời Sáng Tạo
Tiếng Anh 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Cánh Diều
Tài liệu Tiếng Anh 8
Khoa học tự nhiên 8
Khoa học tự nhiên 8 KNTT
Khoa học tự nhiên 8 CTST
Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều
Giải bài tập KHTN 8 KNTT
Giải bài tập KHTN 8 CTST
Giải bài tập KHTN 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8
Lịch sử và Địa lý 8
Lịch sử & Địa lí 8 KNTT
Lịch sử & Địa lí 8 CTST
Lịch sử & Địa lí 8 Cánh Diều
Giải bài tập LS và ĐL 8 KNTT
Giải bài tập LS và ĐL 8 CTST
Giải bài tập LS và ĐL 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 8
GDCD 8
GDCD 8 Kết Nối Tri Thức
GDCD 8 Chân Trời Sáng Tạo
GDCD 8 Cánh Diều
Giải bài tập GDCD 8 KNTT
Giải bài tập GDCD 8 CTST
Giải bài tập GDCD 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm GDCD 8
Công nghệ 8
Công Nghệ 8 KNTT
Công Nghệ 8 CTST
Công Nghệ 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Công Nghệ 8
Giải bài tập Công Nghệ 8 KNTT
Giải bài tập Công Nghệ 8 CTST
Giải bài tập Công Nghệ 8 CD
Tin học 8
Tin Học 8 Kết Nối Tri Thức
Tin Học 8 Chân Trời Sáng Tạo
Trắc nghiệm Tin học 8
Giải bài tập Tin học 8 CD
Tin Học 8 Cánh Diều
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 8
Tư liệu lớp 8
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK2 lớp 8
Đề thi giữa HK1 lớp 8
Đề thi HK2 lớp 8
Đề thi HK1 lớp 8
Đề cương HK1 lớp 8
9 bài văn mẫu Cô bé bán diêm hay nhất
Tiếng Anh Lớp 8 Unit 8
Tiếng Anh Lớp 8 Unit 7
Video Toán Nâng cao lớp 8- HK1
Video Toán Nâng cao lớp 8- HK Hè
Video Toán Nâng cao lớp 8- HK2
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » Tiếng Anh 8 U12 A Closer Look 1
-
Unit 12 Lớp 8: A Closer Look 1 | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 8 Mới
-
A Closer Look 1 Trang 60 Unit 12 SGK Tiếng Anh Lớp 8 Mới
-
A Closer Look 1 Unit 12: Life On Other Planets | Tiếng Anh 8 Mới Trang ...
-
Tiếng Anh 8 - Unit 12 Life On Other Planets - A Closer Look 1 - YouTube
-
Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Lớp 8 Unit 12 - Closer Look 1 ... - YouTube
-
Unit 12 Lớp 8 - A Closer Look 1 - Báo Song Ngữ
-
Unit 12. Life On Other Planets. Lesson 2. A Closer Look 1
-
Unit 12: Robots - Lesson 3: A Closer Look 2 | THCS Ngọc Hồi
-
Tiếng Anh Lớp 6 Unit 12: ROBOTS A Closer Look 2 - IELTS Tactics
-
Unit 12 Lớp 8: A Closer Look 1 - Anh 8 Trang 60
-
Tiếng Anh 8 Tập 2 - Unit 12 LIFE ON OTHER PLANETS - Sách Mềm
-
Tiếng Anh- Khối 8- Unit 6: A Closer Look 1 | THCS Lê Quý Đôn