Unit 12 Lớp 8: A Closer Look 1 - Anh 8 Trang 60
Có thể bạn quan tâm
Soạn Tiếng Anh 8 Unit 12: A Closer Look 1 giúp các em học sinh lớp 8 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 126, 127 SGK Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 12: Life on other planets.
Soạn Unit 12 Life on other planets còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 8 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 8 - Global Success. Mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây của Download.vn nhé:
Soạn Anh 8 Unit 12: A Closer Look 1
- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
Bài 1
The following are the eight planets that go around the sun. Put them in order from the closest to the farthest from the sun. This sentence will help you learn the order of the planets. (Sau đây là tám hành tinh quay xung quanh mặt trời. Hãy sắp xếp chúng theo thứ tự từ gần nhất đến xa mặt trời nhất. Câu này sẽ giúp bạn tìm hiểu thứ tự của các hành tinh)
Đáp án:
1. Mercury | 2. Venus | 3. Earth | 4. Mars |
5. Jupiter | 6. Saturn | 7. Uranus | 8. Neptune |
Hướng dẫn dịch:
1. Sao Thủy | 2. Sao Kim | 3. Trái đất | 4. Sao Hỏa |
5. Sao Mộc | 6. Sao Thổ | 7. Sao Thiên Vương | 8. Sao Hải Vương |
Bài 2
Match the words (1 - 5) with the pictures (a - e). (Nối các từ (1 - 5) với các bức tranh (a - e))
Đáp án:
1. e | 2. d | 3. a | 4. b | 5. c |
Bài 3
Complete the following sentences with the words from the box. (Hoàn thành các câu sau với các từ trong hộp)
1. There are many _________ on the surface of the moon.
2. We use a _________, which is in the shape of a big tube, for travelling or carrying things into space.
3. We need to use a _________ to clearly see the surface of the moon.
4. The planet which is the second closest to the sun is ___________.
5. The Milky Way is the ___________ that includes our solar system.
Đáp án:
1. craters | 2. rocket | 3. telescope | 4. Venus | 5. galaxy |
Hướng dẫn dịch:
1. Có rất nhiều miệng núi lửa trên bề mặt mặt trăng.
2. Chúng tôi sử dụng một tên lửa, có hình dạng của một ống lớn, để di chuyển hoặc mang đồ vật vào không gian.
3. Chúng ta cần sử dụng kính viễn vọng để nhìn rõ bề mặt của mặt trăng.
4. Hành tinh gần mặt trời thứ hai là sao Kim.
5. Dải Ngân hà là thiên hà bao gồm hệ mặt trời của chúng ta.
Bài 4
Listen and repeat the sentences. Pay attention to the tones of the underlined words in each sentence. (Nghe và lặp lại các câu. Chú ý đến ngữ điệu của những từ được gạch chân trong mỗi câu)
Bài nghe:
1. I'd like some eggs, some milk, some cheese, and some bread, please.
2. My father can speak four languages: English, French, Russian, and Spanish.
3. My favourite sports are football, tennis, basketball, and volleyball.
4. My kitten is cute, smart, playful, and noisy.
5. The outer planets, which are made up mostly of gas, include Jupiter, Saturn, Uranus, and Neptune.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi muốn một ít trứng, một ít sữa, một ít phô mai và một ít bánh mì.
2. Bố tôi có thể nói được 4 thứ tiếng: Anh, Pháp, Nga và Tây Ban Nha.
3. Các môn thể thao yêu thích của tôi là bóng đá, quần vợt, bóng rổ và bóng chuyền.
4. Con mèo con của tôi dễ thương, thông minh, tinh nghịch và ồn ào.
5. Các hành tinh vòng ngoài, được tạo thành chủ yếu từ khí, bao gồm Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương và Sao Hải Vương.
Bài 5
Listen to the conversations. Do you think the voice goes up or down on the underlined words in each second sentence? Draw a suitable arrow on each underlined word.(Nghe các cuộc hội thoại. Bạn có nghĩ rằng giọng nói đi lên hoặc đi xuống trên các từ được gạch chân trong mỗi câu thứ hai? Vẽ một mũi tên thích hợp trên mỗi từ được gạch dưới.)
Bài nghe:
1. A: Good evening! What can I get you, sir?
B: I'd like some pork, some chicken, some tofu, and some vegetables.
2. A: What did you buy at the clothing store yesterday?
B: I bought a T-shirt, a jumper, a tie, and a cap.
3. A: What music do you like?
B: I like pop, blues, country, and jazz.
4. A: What do you think we should bring with us to Mars?
B: I think we should bring food, water, clothes, and a tent.
Đáp án:
Go up words | Go down words |
pork, chicken, tofu T-shirt, jumper, tie pop, blues, country food, water, clothes | vegetables cap jazz tent |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Chào buổi tối! Tôi có thể lấy gì cho bạn, thưa ông?
B: Tôi muốn một ít thịt lợn, một ít thịt gà, một ít đậu phụ và một ít rau.
2. A: Hôm qua bạn đã mua gì ở cửa hàng quần áo?
B: Tôi đã mua một chiếc áo phông, áo len, cà vạt và mũ lưỡi trai.
3. A: Bạn thích thể loại nhạc nào?
B: Tôi thích nhạc pop, blues, country và jazz.
4. A: Bạn nghĩ chúng ta nên mang theo gì khi lên sao Hỏa?
B: Tôi nghĩ chúng ta nên mang theo thức ăn, nước uống, quần áo và lều.
Từ khóa » Tiếng Anh 8 U12 A Closer Look 1
-
Unit 12 Lớp 8: A Closer Look 1 | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 8 Mới
-
A Closer Look 1 Trang 60 Unit 12 SGK Tiếng Anh Lớp 8 Mới
-
A Closer Look 1 Unit 12: Life On Other Planets | Tiếng Anh 8 Mới Trang ...
-
Tiếng Anh 8 - Unit 12 Life On Other Planets - A Closer Look 1 - YouTube
-
Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Lớp 8 Unit 12 - Closer Look 1 ... - YouTube
-
Unit 12 Lớp 8 - A Closer Look 1 - Báo Song Ngữ
-
Unit 12. Life On Other Planets. Lesson 2. A Closer Look 1
-
Unit 12: Robots - Lesson 3: A Closer Look 2 | THCS Ngọc Hồi
-
Tiếng Anh Lớp 6 Unit 12: ROBOTS A Closer Look 2 - IELTS Tactics
-
Tiếng Anh 8 Tập 2 - Unit 12 LIFE ON OTHER PLANETS - Sách Mềm
-
Tiếng Anh- Khối 8- Unit 6: A Closer Look 1 | THCS Lê Quý Đôn
-
Tiếng Anh 8 Mới Unit 12 A Closer Look 1 - Tổng Hợp Lý Thuyết Và Bài ...