Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô (Phần 82) - Hệ Thống Lái Hoạt ...
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Anh chuyên ngành Ô tô (Phần 82) - Hệ thống lái hoạt động như thế nào?
Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô (Phần 82) - Hệ Thống Lái Hoạt Động Như Thế Nào?► TIÊNG ANH CHUYÊN NGÀNH Ô TÔ QUA HÌNH ẢNH (PHẦN 16) - HỆ THỐNG XỬ LÍ KHÍ THẢI
Steering column: Trục lái Universal joint: Khớp các đăng Rack housing: Thước lái
The steering system converts the rotation of the steering wheel into a swivelling movement of the road wheels in such a way that the steering-wheel rim turns a long way to move the road wheels a short way.
There are two steering systems in common use - the rack and pinion and the steering box.
Hệ thống lái chuyển đổi vòng quay của vô lăng theo chuyển động xoay vòng của bánh xe sao cho vô lăng quay một quãng dài để di chuyển bánh xe một quãng ngắn.
Có hai loại hệ thống lái thường được sử dụng – hệ thống thanh răng-bánh răng và hệ thống hộp lái.
The rack-and-pinion system – Hệ thống thanh răng-bánh răng
Pinion: Bánh răng Rack: thanh răng
At the base of the steering column there is a small pinion (gear wheel) inside a housing. Its teeth mesh with a straight row of teeth on a rack - a long transverse bar.
Turning the pinion makes the rack move from side to side. The ends of the rack are coupled to the road wheels by track rods.
This system is simple, with few moving parts to become worn or displaced, so its action is precise.
A universal joint in the steering column allows it to connect with the rack without angling the steering wheel awkwardly sideways.
Ở đầu ra của trục lái có một bánh răng nhỏ bên trong thước lái. Răng của bánh răng ăn khớp với một thanh răng dài.
Chuyển động quay của bánh răng làm thanh răng di chuyển từ bên này sang bên kia. Hai đầu của thanh răng được nối với bánh xe bằng rô tyun.
Đây là hệ thống đơn giản, với ít bộ phận chuyển động bị mài mòn hoặc bị chuyển dịch, vì thế hệ thống này hoạt động rất chính xác.
Một khớp nối các đăng với trục lái cho phép kết nối với thanh răng mà không cần phải xoay tay lái một cách khó khăn.
The steering-box system – Hệ thống hộp lái
Steering box: Hộp lái Drop arm: Đòn quay Idler arm: Cần dẫn hướng
At the base of the steering column there is a worm gear inside a box. A worm is a threaded cylinder like a short bolt. Imagine turning a bolt which holding a nut on it; the nut would move along the bolt. In the same way, turning the worm moves anything fitted into its thread.
Depending on the design, the moving part may be a sector (like a slice of a gear wheel), a peg or a roller connected to a fork, or a large nut.
Ở đầu ra của trục lái có một thanh xoắn bên trong hộp. Thanh xoắn là một xy lanh ren như một bu lông ngắn. Hãy tưởng tượng như một bu lông giữ đai ốc, đai ốc có thể di chuyển dọc theo bu lông. Cũng giống như vậy, bánh răng xoắn có thể di chuyển bất cứ vật khi khớp ren.
Tùy theo thiết kế, phần di chuyển có thể là một thanh trượt (giống như một mặt của bánh răng), một cái then hoặc một con lăn được nối với cái chạc, hoặc một con ốc lớn.
In worm-and-peg steering the worm moves the drop arm by means of a peg connected to a fork. Trong cơ cấu lái thanh xoắn và chốt xoay, thanh xoắn di chuyển đòn quay bằng một chốt xoay nối với chạc.
The nut system has hardened balls running inside the thread between the worm and the nut. As the nut moves, the balls roll out into a tube that takes them back to the start; it is called a recirculating-ball system.
The worm moves a drop arm linked by a track rod to a steering arm that moves the nearest front wheel.
Hệ thống khớp nối có viên bi cứng di chuyển bên trong khớp ren giữa thanh xoắn và khớp nối. Khi khớp nối di chuyển, viên bi sẽ lăn theo đường ren về phía đầu vào, nó được gọi là hệ thống trục lái bi.
Thanh xoắn di chuyển đòn quay liên kết bởi rô tuyn tới đòn lái để di chuyển bánh xe về phía gần nhất.
In recirculating-ball steering, the thread between the worm and nut is filled with balls. Trong hệ thống trục lái bi, khớp ren giữa thanh xoắn và khớp nối ăn khớp với nhau bằng viên bi.
A central track rod reaches to the other side of the car, where it is linked to the other front wheel by another track rod and steering arm. A pivoted idler arm holds the far end of the central track rod level. Arm layouts vary.
The steering-box system has many moving parts, so is less precise than the rack system, there being more room for wear and displacement.
Một thanh lái ngang trung tâm dẫn tới từ phía bên kia xe, nơi nó được liên kết với bánh xe trước bằng rô tuyn và đòn lái. Một cần dẫn hướng quay được giữ ở đầu cuối của thanh lái ngang. Cần dẫn hướng biến thiên.
Hệ thống hộp lái có nhiều bộ phận chuyển động, vì thế độ chính xác kém hơn hệ thống lái thanh răng, sẽ bị nhiều hư hỏng về hao mòn và bị chuyển dịch.
► BẢNG MÃ LỖI TRÊN XE GẮN MÁY
Xem các phần trước:
- Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô (Phần 81) – Hệ Thống Đánh Lửa Hoạt Động Như Thế Nào?
- Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô (Phần 80) – Động Cơ Diesel Hoạt Động Như Thế Nào?
- Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô (Phần 79) - Các Chi Tiết Trong Hệ Thống Phanh (Tiếp Theo)
- Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô (Phần 78) - Các Chi Tiết Trong Hệ Thống Phanh
Công ty Cổ phần OBD Việt Nam
Kết nối với chúng tôi để nhận những thông báo mới nhất.
- Mọi chi tiết xin liên hệ: 1800 64 64 47;
- Website: Công ty Cổ phần OBD Việt Nam;
- Fanpage: Máy Chẩn Đoán Ô Tô Việt Nam;
- Youtube: OBD Việt Nam - Máy Chẩn Đoán Ô Tô.
Tin liên quan
- Tỷ lệ sở hữu ô tô ở Việt Nam hiện nay, tiềm năng tăng trưởng tương lai
- Thông Báo - Phần Mềm Tra Cứu Auto Ism Cập Nhật Tài Liệu Mới
- Thuế trước bạ ô tô là gì? Cách tính phí trước bạ 2025
- Đăng kiểm ô tô là gì? Những lỗi đăng kiểm thường gặp
- Tiếng ồn ô tô: Nguyên nhân và cách khắc phục hiệu quả
- Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí - Tài Liệu Hướng Dẫn Tháo Ráp Các Chi Tiết Trên Xe Toyota Hybrid [Prius & Camry]
- Bảng mã lỗi xe nâng TOYOTA đời 5, 6, 7, 8, 9
- Báo giá máy đọc lỗi ô tô giá tốt T12/2024
- Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí – Tài Liệu Đào Tạo Kỹ Thuật Viên Toyota
- Thinktool Master Cv: Đa Dạng Chức Năng Hơn So Với Các Dòng Máy Chẩn Đoán Cùng Phân Khúc
Từ khóa » Cái Vô Lăng Tiếng Anh
-
Vô-lăng Bằng Tiếng Anh - Steering Wheel - Glosbe
-
"Vô Lăng" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
VÔ-LĂNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
VÔ LĂNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Vô Lăng Trong Tiếng Anh Là Gì?
-
Vô Lăng Tiếng Anh - Dhlamnghiep
-
"vô Lăng Lái Xe" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'vô-lăng' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Vô Lăng Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ Vô-lăng Bằng Tiếng Anh
-
Đặt Câu Với Từ "vô-lăng"
-
Bộ Phận Nằm Trong Vô Lăng | OTO-HUI
-
[BẢN TIẾNG ANH] VÔ LĂNG XE HƠI ĐỒ CHƠI CHO BÉ