Tiếng Anh Chuyên Ngành Thư Ký - SGV

Nhân viên thư ký văn phòng là những người giỏi chuyên môn, họ giữ cho các phòng ban luôn hoạt động tốt.

Thư ký được coi là trợ thủ đắc lực của các nhà quản lý, thư ký là người sắp xếp thời gian, thông tin và tài liệu cho một hoặc một nhóm quản trị viên cấp cao nhất định.

Phạm vi trách nhiệm của người thư ký có thể thay đổi theo độ tuổi, kinh nghiệm và yêu cầu của người tuyển dụng.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thư ký.

Manage /ˈmæn.ɪdʒ/: Quản lý, giám đốc.

Business /ˈbɪz.nɪs/: Đi công tác.

Appointment /əˈpɔɪnt.mənt/: Cuộc hẹn.SGV, Tiếng Anh chuyên ngành thư ký

Meeting /ˈmiː.tɪŋ/ : Cuộc họp.

Discuss /dɪˈskʌs/: Thảo luận, bàn luận.

Executive Secretary: Thư ký Giám đốc.

Invitation /ˌɪn.vɪˈteɪ.ʃən/: Lời mời.

Filing /ˈfaɪ.lɪŋ/: Lưu trữ, sắp xếp.

Phone number /ˈfəʊn ˌnʌm.bər/: Số điện thoại.

Let /let/: Thông báo.

File /faɪl/: Hồ sơ, tài liệu.

Reporter /rɪˈpɔː.tər/: Báo cáo.

The conference: Cuộc hội nghị.

Airline timetables: Thời khóa biểu chuyến bay.

Business card /ˈbɪz.nɪs ˌkɑːd/: Danh thiếp.

Message /ˈmes.ɪdʒ/: Lời nhắn.

Một số mẫu câu chuyên ngành thư ký.

Could I speak to your manager?

Tôi có thể nói chuyện được với giám đốc của bạn không?

My manager isn’t available now.

Giám đốc của tôi hiện tại đang bận.

I’am executive Secretary, Can I help you?

Tôi là thư ký giám đốc, tôi có thể giúp gì cho ông/bà?

Eg: May I have your phone number?

Tôi có thể biết số điện thoại của ông/ bà được không?

Bài viết tiếng Anh chuyên ngành thư ký được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Từ khóa » Thư Ký Tieng Anh La Gi