Tiếng Anh | Cụm Từ & Mẫu Câu - Học Thuật | Phần Mở đầu
Có thể bạn quan tâm
Để hỗ trợ công việc của chúng tôi, chúng tôi mời bạn chấp nhận cookie hoặc đăng ký.
Bạn đã chọn không chấp nhận cookie khi truy cập trang web của chúng tôi.
Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.
Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.
Nếu bạn đã mua đăng ký, vui lòng đăng nhập
bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar expand_more vi en Tiếng Việt – Tiếng Anh Cẩm nang câu nói thông dụng trong tiếng Việt- Tiếng Việt Tiếng Anh
Tiếng Việt – Tiếng Anh
- Tiếng Việt Tiếng Ả Rập
Tiếng Việt – Tiếng Ả Rập
- Tiếng Việt Tiếng Trung
Tiếng Việt – Tiếng Trung
- Tiếng Việt Tiếng Séc
Tiếng Việt – Tiếng Séc
- Tiếng Việt Tiếng Đan Mạch
Tiếng Việt – Tiếng Đan Mạch
- Tiếng Việt Tiếng Đức
Tiếng Việt – Tiếng Đức
- Tiếng Việt Tiếng Hy Lạp
Tiếng Việt – Tiếng Hy Lạp
- Tiếng Việt Tiếng Quốc tế
Tiếng Việt – Tiếng Quốc tế
- Tiếng Việt Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Việt – Tiếng Tây Ban Nha
- Tiếng Việt Tiếng Phần Lan
Tiếng Việt – Tiếng Phần Lan
- Tiếng Việt Tiếng Pháp
Tiếng Việt – Tiếng Pháp
- Tiếng Việt Tiếng Hindi
Tiếng Việt – Tiếng Hindi
- Tiếng Việt Tiếng Hungary
Tiếng Việt – Tiếng Hungary
- Tiếng Việt Tiếng Ý
Tiếng Việt – Tiếng Ý
- Tiếng Việt Tiếng Nhật
Tiếng Việt – Tiếng Nhật
- Tiếng Việt Tiếng Hàn
Tiếng Việt – Tiếng Hàn
- Tiếng Việt Tiếng Hà Lan
Tiếng Việt – Tiếng Hà Lan
- Tiếng Việt Tiếng Ba Lan
Tiếng Việt – Tiếng Ba Lan
- Tiếng Việt Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Việt – Tiếng Bồ Đào Nha
- Tiếng Việt Tiếng Rumani
Tiếng Việt – Tiếng Rumani
- Tiếng Việt Tiếng Nga
Tiếng Việt – Tiếng Nga
- Tiếng Việt Tiếng Thụy Điển
Tiếng Việt – Tiếng Thụy Điển
- Tiếng Việt Tiếng Thái
Tiếng Việt – Tiếng Thái
- Tiếng Việt Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Việt – Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
- expand_more Những cặp ngôn ngữ khác
- Tiếng Anh Tiếng Việt
Tiếng Anh – Tiếng Việt
- Tiếng Anh Tiếng Ả Rập
Tiếng Anh – Tiếng Ả Rập
- Tiếng Anh Tiếng Trung
Tiếng Anh – Tiếng Trung
- Tiếng Anh Tiếng Séc
Tiếng Anh – Tiếng Séc
- Tiếng Anh Tiếng Đan Mạch
Tiếng Anh – Tiếng Đan Mạch
- Tiếng Anh Tiếng Đức
Tiếng Anh – Tiếng Đức
- Tiếng Anh Tiếng Hy Lạp
Tiếng Anh – Tiếng Hy Lạp
- Tiếng Anh Tiếng Quốc tế
Tiếng Anh – Tiếng Quốc tế
- Tiếng Anh Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Anh – Tiếng Tây Ban Nha
- Tiếng Anh Tiếng Phần Lan
Tiếng Anh – Tiếng Phần Lan
- Tiếng Anh Tiếng Pháp
Tiếng Anh – Tiếng Pháp
- Tiếng Anh Tiếng Hindi
Tiếng Anh – Tiếng Hindi
- Tiếng Anh Tiếng Hungary
Tiếng Anh – Tiếng Hungary
- Tiếng Anh Tiếng Ý
Tiếng Anh – Tiếng Ý
- Tiếng Anh Tiếng Nhật
Tiếng Anh – Tiếng Nhật
- Tiếng Anh Tiếng Hàn
Tiếng Anh – Tiếng Hàn
- Tiếng Anh Tiếng Hà Lan
Tiếng Anh – Tiếng Hà Lan
- Tiếng Anh Tiếng Ba Lan
Tiếng Anh – Tiếng Ba Lan
- Tiếng Anh Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Anh – Tiếng Bồ Đào Nha
- Tiếng Anh Tiếng Rumani
Tiếng Anh – Tiếng Rumani
- Tiếng Anh Tiếng Nga
Tiếng Anh – Tiếng Nga
- Tiếng Anh Tiếng Thụy Điển
Tiếng Anh – Tiếng Thụy Điển
- Tiếng Anh Tiếng Thái
Tiếng Anh – Tiếng Thái
- Tiếng Anh Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Anh – Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
- expand_more Những cặp ngôn ngữ khác
- Tiếng Việtkeyboard_arrow_up
- Từ điển
- Từ đồng nghĩa
- Động từ
- Phát-âm
- Cụm từ & mẫu câu
- Tiếng Anhkeyboard_arrow_down
- Từ điển
- Từ đồng nghĩa
- Động từ
- Phát-âm
- Cụm từ & mẫu câu
- Tiếng Ba Lankeyboard_arrow_down
- Từ điển
- Từ đồng nghĩa
- Động từ
- Phát-âm
- Cụm từ & mẫu câu
- Tiếng Bồ Đào Nhakeyboard_arrow_down
- Từ điển
- Từ đồng nghĩa
- Động từ
- Phát-âm
- Cụm từ & mẫu câu
- Tiếng Đan Mạchkeyboard_arrow_down
- Từ điển
- Từ đồng nghĩa
- Động từ
- Phát-âm
- Cụm từ & mẫu câu
- Tiếng Đứckeyboard_arrow_down
- Từ điển
- Từ đồng nghĩa
- Động từ
- Phát-âm
- Cụm từ & mẫu câu
- Tiếng Hà Lankeyboard_arrow_down
- Từ điển
- Từ đồng nghĩa
- Động từ
- Phát-âm
- Cụm từ & mẫu câu
- Tiếng Hànkeyboard_arrow_down
- Từ điển
- Từ đồng nghĩa
- Động từ
- Phát-âm
- Cụm từ & mẫu câu
- Tiếng Hy Lạpkeyboard_arrow_down
- Từ điển
- Từ đồng nghĩa
- Động từ
- Phát-âm
- Cụm từ & mẫu câu
- Tiếng Hungarykeyboard_arrow_down
- Từ điển
- Từ đồng nghĩa
- Động từ
- Phát-âm
- Cụm từ & mẫu câu
- Tiếng Indonesiakeyboard_arrow_down
- Từ điển
- Từ đồng nghĩa
- Động từ
- Phát-âm
- Tiếng Na Uykeyboard_arrow_down
- Từ điển
- Từ đồng nghĩa
- Động từ
- Phát-âm
- Tiếng Ngakeyboard_arrow_down
- Từ điển
- Từ đồng nghĩa
- Động từ
- Phát-âm
- Cụm từ & mẫu câu
- Tiếng Nhậtkeyboard_arrow_down
- Từ điển
- Từ đồng nghĩa
- Động từ
- Phát-âm
- Cụm từ & mẫu câu
- Tiếng Phần Lankeyboard_arrow_down
- Từ điển
- Từ đồng nghĩa
- Động từ
- Phát-âm
- Cụm từ & mẫu câu
- Tiếng Phápkeyboard_arrow_down
- Từ điển
- Từ đồng nghĩa
- Động từ
- Phát-âm
- Cụm từ & mẫu câu
- Tiếng Rumanikeyboard_arrow_down
- Từ điển
- Từ đồng nghĩa
- Động từ
- Phát-âm
- Cụm từ & mẫu câu
- Tiếng Séckeyboard_arrow_down
- Từ điển
- Từ đồng nghĩa
- Động từ
- Phát-âm
- Cụm từ & mẫu câu
- Tiếng Tây Ban Nhakeyboard_arrow_down
- Từ điển
- Từ đồng nghĩa
- Động từ
- Phát-âm
- Cụm từ & mẫu câu
- Tiếng Tháikeyboard_arrow_down
- Từ điển
- Từ đồng nghĩa
- Động từ
- Phát-âm
- Cụm từ & mẫu câu
- Tiếng Thổ Nhĩ Kỳkeyboard_arrow_down
- Từ điển
- Từ đồng nghĩa
- Động từ
- Phát-âm
- Cụm từ & mẫu câu
- Tiếng Thụy Điểnkeyboard_arrow_down
- Từ điển
- Từ đồng nghĩa
- Động từ
- Phát-âm
- Cụm từ & mẫu câu
- Tiếng Trungkeyboard_arrow_down
- Từ điển
- Từ đồng nghĩa
- Động từ
- Phát-âm
- Cụm từ & mẫu câu
- Tiếng Ýkeyboard_arrow_down
- Từ điển
- Từ đồng nghĩa
- Động từ
- Phát-âm
- Cụm từ & mẫu câu
- Trò chơi
- Đố vui
- vi Tiếng Việt
- Tiếng Việt Tiếng Anh
Tiếng Việt – Tiếng Anh
- Tiếng Việt Tiếng Ả Rập
Tiếng Việt – Tiếng Ả Rập
- Tiếng Việt Tiếng Trung
Tiếng Việt – Tiếng Trung
- Tiếng Việt Tiếng Séc
Tiếng Việt – Tiếng Séc
- Tiếng Việt Tiếng Đan Mạch
Tiếng Việt – Tiếng Đan Mạch
- Tiếng Việt Tiếng Đức
Tiếng Việt – Tiếng Đức
- Tiếng Việt Tiếng Hy Lạp
Tiếng Việt – Tiếng Hy Lạp
- Tiếng Việt Tiếng Quốc tế
Tiếng Việt – Tiếng Quốc tế
- Tiếng Việt Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Việt – Tiếng Tây Ban Nha
- Tiếng Việt Tiếng Phần Lan
Tiếng Việt – Tiếng Phần Lan
- Tiếng Việt Tiếng Pháp
Tiếng Việt – Tiếng Pháp
- Tiếng Việt Tiếng Hindi
Tiếng Việt – Tiếng Hindi
- Tiếng Việt Tiếng Hungary
Tiếng Việt – Tiếng Hungary
- Tiếng Việt Tiếng Ý
Tiếng Việt – Tiếng Ý
- Tiếng Việt Tiếng Nhật
Tiếng Việt – Tiếng Nhật
- Tiếng Việt Tiếng Hàn
Tiếng Việt – Tiếng Hàn
- Tiếng Việt Tiếng Hà Lan
Tiếng Việt – Tiếng Hà Lan
- Tiếng Việt Tiếng Ba Lan
Tiếng Việt – Tiếng Ba Lan
- Tiếng Việt Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Việt – Tiếng Bồ Đào Nha
- Tiếng Việt Tiếng Rumani
Tiếng Việt – Tiếng Rumani
- Tiếng Việt Tiếng Nga
Tiếng Việt – Tiếng Nga
- Tiếng Việt Tiếng Thụy Điển
Tiếng Việt – Tiếng Thụy Điển
- Tiếng Việt Tiếng Thái
Tiếng Việt – Tiếng Thái
- Tiếng Việt Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Việt – Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
- expand_more Những cặp ngôn ngữ khác
- Tiếng Anh Tiếng Việt
Tiếng Anh – Tiếng Việt
- Tiếng Anh Tiếng Ả Rập
Tiếng Anh – Tiếng Ả Rập
- Tiếng Anh Tiếng Trung
Tiếng Anh – Tiếng Trung
- Tiếng Anh Tiếng Séc
Tiếng Anh – Tiếng Séc
- Tiếng Anh Tiếng Đan Mạch
Tiếng Anh – Tiếng Đan Mạch
- Tiếng Anh Tiếng Đức
Tiếng Anh – Tiếng Đức
- Tiếng Anh Tiếng Hy Lạp
Tiếng Anh – Tiếng Hy Lạp
- Tiếng Anh Tiếng Quốc tế
Tiếng Anh – Tiếng Quốc tế
- Tiếng Anh Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Anh – Tiếng Tây Ban Nha
- Tiếng Anh Tiếng Phần Lan
Tiếng Anh – Tiếng Phần Lan
- Tiếng Anh Tiếng Pháp
Tiếng Anh – Tiếng Pháp
- Tiếng Anh Tiếng Hindi
Tiếng Anh – Tiếng Hindi
- Tiếng Anh Tiếng Hungary
Tiếng Anh – Tiếng Hungary
- Tiếng Anh Tiếng Ý
Tiếng Anh – Tiếng Ý
- Tiếng Anh Tiếng Nhật
Tiếng Anh – Tiếng Nhật
- Tiếng Anh Tiếng Hàn
Tiếng Anh – Tiếng Hàn
- Tiếng Anh Tiếng Hà Lan
Tiếng Anh – Tiếng Hà Lan
- Tiếng Anh Tiếng Ba Lan
Tiếng Anh – Tiếng Ba Lan
- Tiếng Anh Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Anh – Tiếng Bồ Đào Nha
- Tiếng Anh Tiếng Rumani
Tiếng Anh – Tiếng Rumani
- Tiếng Anh Tiếng Nga
Tiếng Anh – Tiếng Nga
- Tiếng Anh Tiếng Thụy Điển
Tiếng Anh – Tiếng Thụy Điển
- Tiếng Anh Tiếng Thái
Tiếng Anh – Tiếng Thái
- Tiếng Anh Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Anh – Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
- expand_more Những cặp ngôn ngữ khác
Phần mở đầu - Mở bài
Bài tiểu luận/bài viết/luận án này sẽ nghiên cứu/đánh giá/phân tích... In this essay/paper/thesis I shall examine/investigate/evaluate/analyze… Mở bài chung chung dẫn vào bài luận/luận án Để giải đáp câu hỏi này, ta có thể xem xét... To answer this question, we begin by taking a closer look at… Giới thiệu chủ đề hoặc vấn đề cụ thể mà bài viết nhắm vào Câu hỏi liệu... (hay không) đã và đang là câu hỏi thường trực trong giới chuyên gia suốt thời gian vừa qua. The question, whether…has been preoccupying the experts for some time. Dẫn dắt vào một chủ đề cụ thể Hầu như ai cũng biết về/biết rằng... It is a well-known fact that… Dẫn dắt vào một chủ đề quen thuộc, phổ biến ... là một vấn đề/chủ đề đã được thảo luận rất nhiều. A great deal is being written and said about… Dẫn dắt vào một chủ đề cụ thể Hầu hết mọi người đều công nhận rằng... It is generally agreed today that… Dẫn dắt vào một chủ đề được công nhận rộng rãi nhưng người viết vẫn muốn thảo luận Sau đây chúng ta sẽ cùng xem xét... We then review the factors… Phát triển mở bài để giới thiệu các luận điểm trong bài viết Bài phân tích này nhằm chỉ rõ... We build on this analysis to identify… Phát triển mở bài để giới thiệu các luận điểm trong bài viết Một đề tài quen thuộc liên quan tới... là... A persistent theme in...is… Giới thiệu các đề tài chính Hiện tượng... là một hiện tượng rất được quan tâm trong thực nghiệm. As an empirical phenomenon, ... has been observed repeatedly. Nhấn mạnh tầm quan trọng của bài nghiên cứu Xoay quanh chủ đề này, vấn đề trọng tâm của bài nghiên cứu là:... Against this background, the central question that motivates this paper is: ... Đề cập cụ thể tới nội dung của bài nghiên cứu sau khi đã giới thiệu thông tin chung chung Bài viết này nhằm chỉ ra các nguyên nhân dẫn tới... This research explores the causes of… Nêu rõ mục đích của bài nghiên cứu Các nhà nghiên cứu gần đây kết luận rằng... The authors of more recent studies have proposed that… Nêu quan điểm học thuật hiện có về chủ đề bài viết Mục đích nghiên cứu là... Our purpose is to… Dùng để nêu rõ các mục đích chính của bài nghiên cứu Bằng cách quan sát thực nghiệm..., tác giả muốn mang tới một cái nhìn toàn diện hơn về... By empirically examining..., we hope to produce a more complete understanding of… Dùng để miêu tả cách thức tiến hành nghiên cứu và trọng tâm nghiên cứuPhần mở đầu - Định nghĩa
... được định nghĩa là... By definition… means… Dùng để định nghĩa một từ ngữ, khái niệm nào đó Trong phạm vi bài tiểu luận này, khái niệm... được định nghĩa là... For the purposes of this essay, the term… will be taken to mean… Dùng để định nghĩa một từ ngữ, khái niệm nào đó ... cần được định nghĩa một cách rõ ràng. It is important to be clear about the definition of… Dùng để định nghĩa một từ ngữ, khái niệm nào đó Thuật ngữ... được dùng để chỉ... The term… refers to… Dùng để định nghĩa một từ ngữ, khái niệm nào đó Theo khái niệm cơ bản, ... có thể được hiểu là... The standard model suggests that… can be defined as… Dùng để định nghĩa một từ ngữ nào đó mà đã có sẵn khái niệm, nhưng có thể được hiểu theo một trong nhiều cách nhất định Theo..., ... được định nghĩa là... According to..., …is defined as… Dùng để định nghĩa một từ ngữ nào đó mà đã có sẵn khái niệm, nhưng có thể được hiểu theo một trong nhiều cách nhất định ... có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau. Một số người cho rằng nó có nghĩa là... …may be defined in many ways. Some people argue that the term denotes… Dùng để định nghĩa một từ ngữ nào đó mà đã có sẵn khái niệm, nhưng có thể được hiểu theo một trong nhiều cách nhất định ... thường được hiểu là... …is commonly understood to mean… Dùng để định nghĩa một từ ngữ nào đó mà đã có sẵn khái niệm, nhưng có thể được hiểu theo một trong nhiều cách nhất định Khi nói về..., ta thường nghĩ tới... What we usually have in mind when we talk about… is… Dùng để định nghĩa một từ ngữ nào đó mà đã có sẵn khái niệm, nhưng có thể được hiểu theo một trong nhiều cách nhất định Để hiểu rõ hơn khái niệm này, ta có thể xem xét hai ví dụ sau. Two brief examples might clarify this concept. Dùng để dẫn dắt từ định nghĩa sang hai ví dụ minh họa Chúng ta cần nhấn mạnh khái niệm... It is important to emphasize… Nhấn mạnh định nghĩa Trọng tâm của bài nghiên cứu là... Our focus is on… Một cách viết khác để đưa ra định nghĩa Cuối cùng, chúng ta cần định nghĩa rõ khái niệm... Finally, we should clarify our definition of… Dùng ở cuối một đoạn văn để đưa ra một định nghĩa nào đó Ý của người viết là... What we mean is that… Dùng để làm rõ khái niệm đã nêu ra hoặc cho ví dụ minh họa Khái niệm này có thể được giải thích theo một vài cách khác nhau. Several explanations have been offered. Câu nối dẫn vào các cách giải thích khái niệm khác nhau Các định nghĩa này bắt nguồn từ... We can characterize these explanations as being rooted in… Dùng để giải thích nguồn gốc của định nghĩa được đưa ra Các ví dụ này là những ví dụ minh họa tiêu biểu cho... These explanations complement each other and help to illuminate the phenomenon of… Dùng sau khi các ví dụ được đưa ra để minh họa cho một khái niệm Cùng với..., các chuyên gia khác cho rằng... Following..., scholars have argued that … Dùng để giới thiệu các ý kiến của các học giả và các nhà nghiên cứu khác sau khi nêu định nghĩa của một chuyên gia nào đóPhần mở đầu - Giả thuyết
Từ đó, câu hỏi được đặt ra là: làm thế nào... có thể ảnh hưởng...? The central question then becomes: how might… affect…? Dùng để đưa ra các luận đề, giả thuyết Với những bằng chứng về... , ta có thể xem xét các nhân tố ảnh hưởng tới... Given this evidence for..., an examination of the factors that impact upon… seems warranted. Dùng để đưa ra luận đề, giả thuyết chính Hơn một thập kỉ trước, ... và ... đã bắt đầu tranh luận về vấn đề: liệu... Over a decade ago, … and… started a debate centering on this question: whether… Dùng để đưa ra luận đề, giả thuyết chính Bài viết này nghiên cứu... bằng cách đưa ra và kiểm chứng một loạt các giả thuyết về cách... tác động lên... This research addresses… by developing and testing a series of hypotheses indicating how… affects... Dùng để đưa ra luận đề, giả thuyết chính Vì vậy, dựa trên những luận điểm của... , ta có thể giả định rằng... Thus, following the reasoning set forth by..., we hypothesize that… Dùng để đưa ra luận đề, giả thuyết chính Một số luận điểm đã được... đưa ra, nhưng chưa từng được kiểm chứng. Some of these arguments have been formalized by..., but none have been tested. Dùng để đưa ra giả thuyết và thể hiện rằng bài nghiên cứu có tính độc nhất Những nghiên cứu này đã chỉ ra nhiều nhân tố khác nhau liên quan tới... The evidence from these studies suggests a variety of factors related to… Dùng để giới thiệu các nhân tố liên quan tới bài nghiên cứu và giả thuyết của tác giả ... đã chỉ ra sự tương quan giữa... và... ...found a significant correlation between… and… Dùng để dẫn tới một hoặc nhiều nghiên cứu khác có liên quan tới bài viết Chúng tôi là ai Đội bab.la bab.la lây việc học ngôn ngữ và trải nghiệm về cuộc sống ở nước ngoài làm trọng tâm. Biết thêm về công việc của chúng tôi tại đây! Tìm hiểu thêm arrow_upward Let's stay in touch Các từ điển- Người dich
- Từ điển
- Từ đồng nghĩa
- Động từ
- Phát-âm
- Đố vui
- Trò chơi
- Cụm từ & mẫu câu
- Ưu đãi đăng ký
- Về bab.la
- Liên hệ
- Quảng cáo
Tại sao phải đăng ký?
Tận hưởng trải nghiệm nâng cao!
- Truy cập tất cả các từ điển miễn phí
- Duyệt toàn bộ trang web bằng bất kỳ ngôn ngữ nào trong số 24 ngôn ngữ
- đã thêm ký tự cho công cụ dịch
Từ khóa » Cách Nói đã Và đang Trong Tiếng Anh
-
ĐÃ VÀ ĐANG LÀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
ĐÃ VÀ VẪN ĐANG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
đã Và đang Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Glosbe
-
Cụm Từ Này Dịch Thế Nào Các Bạn Nhỉ [Lưu Trữ]
-
4 Cụm Từ Diễn đạt Cần Thiết Cho Giao Tiếp - VnExpress
-
Tổng Hợp Các Từ Nối Trong Tiếng Anh Giúp Bạn Giao Tiếp Lưu Loát Hơn
-
Results For đã đang Và Sẽ Translation From Vietnamese To English
-
Cụm Từ "đã, đang Và Sẽ" Tiếng Anh Là Gì? - VQUIX.COM
-
5 CÁCH NÓI VỀ HÀNH ĐỘNG ĐÃ... - Tiếng Anh Cho Người Đi Làm
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
23 Cụm Từ Dẫn Dắt Trong Tiếng Anh - Langmaster
-
[Tất Cả Các Dạng] Cấu Trúc Vừa ... Vừa Trong Tiếng Anh
-
Bảy Phương Pháp Giúp Bạn Tự Học Tiếng Anh Hiệu Quả - British Council
-
Những Cách Nói Về Sự Lừa Dối Trong Tiếng Anh (phần 3) - Vietnamnet