Tiếng Anh | Cụm Từ & Mẫu Câu - Tìm Việc Và Ứng Tuyển | Thư Giới Thiệu

Logo công ty

Để hỗ trợ công việc của chúng tôi, chúng tôi mời bạn chấp nhận cookie hoặc đăng ký.

Bạn đã chọn không chấp nhận cookie khi truy cập trang web của chúng tôi.

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Nếu bạn đã mua đăng ký, vui lòng đăng nhập

lcp menu bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar expand_more vi en Tiếng Việt – Tiếng Anh Cẩm nang câu nói thông dụng trong tiếng Việt
  • Tiếng Việt Tiếng Anh

    Tiếng Việt – Tiếng Anh

  • Tiếng Việt Tiếng Ả Rập

    Tiếng Việt – Tiếng Ả Rập

  • Tiếng Việt Tiếng Trung

    Tiếng Việt – Tiếng Trung

  • Tiếng Việt Tiếng Séc

    Tiếng Việt – Tiếng Séc

  • Tiếng Việt Tiếng Đan Mạch

    Tiếng Việt – Tiếng Đan Mạch

  • Tiếng Việt Tiếng Đức

    Tiếng Việt – Tiếng Đức

  • Tiếng Việt Tiếng Hy Lạp

    Tiếng Việt – Tiếng Hy Lạp

  • Tiếng Việt Tiếng Quốc tế

    Tiếng Việt – Tiếng Quốc tế

  • Tiếng Việt Tiếng Tây Ban Nha

    Tiếng Việt – Tiếng Tây Ban Nha

  • Tiếng Việt Tiếng Phần Lan

    Tiếng Việt – Tiếng Phần Lan

  • Tiếng Việt Tiếng Pháp

    Tiếng Việt – Tiếng Pháp

  • Tiếng Việt Tiếng Hindi

    Tiếng Việt – Tiếng Hindi

  • Tiếng Việt Tiếng Hungary

    Tiếng Việt – Tiếng Hungary

  • Tiếng Việt Tiếng Ý

    Tiếng Việt – Tiếng Ý

  • Tiếng Việt Tiếng Nhật

    Tiếng Việt – Tiếng Nhật

  • Tiếng Việt Tiếng Hàn

    Tiếng Việt – Tiếng Hàn

  • Tiếng Việt Tiếng Hà Lan

    Tiếng Việt – Tiếng Hà Lan

  • Tiếng Việt Tiếng Ba Lan

    Tiếng Việt – Tiếng Ba Lan

  • Tiếng Việt Tiếng Bồ Đào Nha

    Tiếng Việt – Tiếng Bồ Đào Nha

  • Tiếng Việt Tiếng Rumani

    Tiếng Việt – Tiếng Rumani

  • Tiếng Việt Tiếng Nga

    Tiếng Việt – Tiếng Nga

  • Tiếng Việt Tiếng Thụy Điển

    Tiếng Việt – Tiếng Thụy Điển

  • Tiếng Việt Tiếng Thái

    Tiếng Việt – Tiếng Thái

  • Tiếng Việt Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

    Tiếng Việt – Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

  • expand_more Những cặp ngôn ngữ khác
Cẩm nang những câu nói thông dụng trong tiếng Anh
  • Tiếng Anh Tiếng Việt

    Tiếng Anh – Tiếng Việt

  • Tiếng Anh Tiếng Ả Rập

    Tiếng Anh – Tiếng Ả Rập

  • Tiếng Anh Tiếng Trung

    Tiếng Anh – Tiếng Trung

  • Tiếng Anh Tiếng Séc

    Tiếng Anh – Tiếng Séc

  • Tiếng Anh Tiếng Đan Mạch

    Tiếng Anh – Tiếng Đan Mạch

  • Tiếng Anh Tiếng Đức

    Tiếng Anh – Tiếng Đức

  • Tiếng Anh Tiếng Hy Lạp

    Tiếng Anh – Tiếng Hy Lạp

  • Tiếng Anh Tiếng Quốc tế

    Tiếng Anh – Tiếng Quốc tế

  • Tiếng Anh Tiếng Tây Ban Nha

    Tiếng Anh – Tiếng Tây Ban Nha

  • Tiếng Anh Tiếng Phần Lan

    Tiếng Anh – Tiếng Phần Lan

  • Tiếng Anh Tiếng Pháp

    Tiếng Anh – Tiếng Pháp

  • Tiếng Anh Tiếng Hindi

    Tiếng Anh – Tiếng Hindi

  • Tiếng Anh Tiếng Hungary

    Tiếng Anh – Tiếng Hungary

  • Tiếng Anh Tiếng Ý

    Tiếng Anh – Tiếng Ý

  • Tiếng Anh Tiếng Nhật

    Tiếng Anh – Tiếng Nhật

  • Tiếng Anh Tiếng Hàn

    Tiếng Anh – Tiếng Hàn

  • Tiếng Anh Tiếng Hà Lan

    Tiếng Anh – Tiếng Hà Lan

  • Tiếng Anh Tiếng Ba Lan

    Tiếng Anh – Tiếng Ba Lan

  • Tiếng Anh Tiếng Bồ Đào Nha

    Tiếng Anh – Tiếng Bồ Đào Nha

  • Tiếng Anh Tiếng Rumani

    Tiếng Anh – Tiếng Rumani

  • Tiếng Anh Tiếng Nga

    Tiếng Anh – Tiếng Nga

  • Tiếng Anh Tiếng Thụy Điển

    Tiếng Anh – Tiếng Thụy Điển

  • Tiếng Anh Tiếng Thái

    Tiếng Anh – Tiếng Thái

  • Tiếng Anh Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

    Tiếng Anh – Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

  • expand_more Những cặp ngôn ngữ khác
Các từ điểnkeyboard_arrow_up
  • Tiếng Việtkeyboard_arrow_up
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Anhkeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Ba Lankeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Bồ Đào Nhakeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Đan Mạchkeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Đứckeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Hà Lankeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Hànkeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Hy Lạpkeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Hungarykeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Indonesiakeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
  • Tiếng Na Uykeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
  • Tiếng Ngakeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Nhậtkeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Phần Lankeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Phápkeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Rumanikeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Séckeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Tây Ban Nhakeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Tháikeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳkeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Thụy Điểnkeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Trungkeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Ýkeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
Trò chơikeyboard_arrow_down
  • Trò chơi
  • Đố vui
Người dich Cụm từ & mẫu câu outlined_flag Ngôn ngữ
  • vi Tiếng Việt
expand_more vi en Tiếng Việt – Tiếng Anh Cẩm nang câu nói thông dụng trong tiếng Việt
  • Tiếng Việt Tiếng Anh

    Tiếng Việt – Tiếng Anh

  • Tiếng Việt Tiếng Ả Rập

    Tiếng Việt – Tiếng Ả Rập

  • Tiếng Việt Tiếng Trung

    Tiếng Việt – Tiếng Trung

  • Tiếng Việt Tiếng Séc

    Tiếng Việt – Tiếng Séc

  • Tiếng Việt Tiếng Đan Mạch

    Tiếng Việt – Tiếng Đan Mạch

  • Tiếng Việt Tiếng Đức

    Tiếng Việt – Tiếng Đức

  • Tiếng Việt Tiếng Hy Lạp

    Tiếng Việt – Tiếng Hy Lạp

  • Tiếng Việt Tiếng Quốc tế

    Tiếng Việt – Tiếng Quốc tế

  • Tiếng Việt Tiếng Tây Ban Nha

    Tiếng Việt – Tiếng Tây Ban Nha

  • Tiếng Việt Tiếng Phần Lan

    Tiếng Việt – Tiếng Phần Lan

  • Tiếng Việt Tiếng Pháp

    Tiếng Việt – Tiếng Pháp

  • Tiếng Việt Tiếng Hindi

    Tiếng Việt – Tiếng Hindi

  • Tiếng Việt Tiếng Hungary

    Tiếng Việt – Tiếng Hungary

  • Tiếng Việt Tiếng Ý

    Tiếng Việt – Tiếng Ý

  • Tiếng Việt Tiếng Nhật

    Tiếng Việt – Tiếng Nhật

  • Tiếng Việt Tiếng Hàn

    Tiếng Việt – Tiếng Hàn

  • Tiếng Việt Tiếng Hà Lan

    Tiếng Việt – Tiếng Hà Lan

  • Tiếng Việt Tiếng Ba Lan

    Tiếng Việt – Tiếng Ba Lan

  • Tiếng Việt Tiếng Bồ Đào Nha

    Tiếng Việt – Tiếng Bồ Đào Nha

  • Tiếng Việt Tiếng Rumani

    Tiếng Việt – Tiếng Rumani

  • Tiếng Việt Tiếng Nga

    Tiếng Việt – Tiếng Nga

  • Tiếng Việt Tiếng Thụy Điển

    Tiếng Việt – Tiếng Thụy Điển

  • Tiếng Việt Tiếng Thái

    Tiếng Việt – Tiếng Thái

  • Tiếng Việt Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

    Tiếng Việt – Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

  • expand_more Những cặp ngôn ngữ khác
Cẩm nang những câu nói thông dụng trong tiếng Anh
  • Tiếng Anh Tiếng Việt

    Tiếng Anh – Tiếng Việt

  • Tiếng Anh Tiếng Ả Rập

    Tiếng Anh – Tiếng Ả Rập

  • Tiếng Anh Tiếng Trung

    Tiếng Anh – Tiếng Trung

  • Tiếng Anh Tiếng Séc

    Tiếng Anh – Tiếng Séc

  • Tiếng Anh Tiếng Đan Mạch

    Tiếng Anh – Tiếng Đan Mạch

  • Tiếng Anh Tiếng Đức

    Tiếng Anh – Tiếng Đức

  • Tiếng Anh Tiếng Hy Lạp

    Tiếng Anh – Tiếng Hy Lạp

  • Tiếng Anh Tiếng Quốc tế

    Tiếng Anh – Tiếng Quốc tế

  • Tiếng Anh Tiếng Tây Ban Nha

    Tiếng Anh – Tiếng Tây Ban Nha

  • Tiếng Anh Tiếng Phần Lan

    Tiếng Anh – Tiếng Phần Lan

  • Tiếng Anh Tiếng Pháp

    Tiếng Anh – Tiếng Pháp

  • Tiếng Anh Tiếng Hindi

    Tiếng Anh – Tiếng Hindi

  • Tiếng Anh Tiếng Hungary

    Tiếng Anh – Tiếng Hungary

  • Tiếng Anh Tiếng Ý

    Tiếng Anh – Tiếng Ý

  • Tiếng Anh Tiếng Nhật

    Tiếng Anh – Tiếng Nhật

  • Tiếng Anh Tiếng Hàn

    Tiếng Anh – Tiếng Hàn

  • Tiếng Anh Tiếng Hà Lan

    Tiếng Anh – Tiếng Hà Lan

  • Tiếng Anh Tiếng Ba Lan

    Tiếng Anh – Tiếng Ba Lan

  • Tiếng Anh Tiếng Bồ Đào Nha

    Tiếng Anh – Tiếng Bồ Đào Nha

  • Tiếng Anh Tiếng Rumani

    Tiếng Anh – Tiếng Rumani

  • Tiếng Anh Tiếng Nga

    Tiếng Anh – Tiếng Nga

  • Tiếng Anh Tiếng Thụy Điển

    Tiếng Anh – Tiếng Thụy Điển

  • Tiếng Anh Tiếng Thái

    Tiếng Anh – Tiếng Thái

  • Tiếng Anh Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

    Tiếng Anh – Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

  • expand_more Những cặp ngôn ngữ khác
Tiếng Anh | Cụm từ & Mẫu câu - Tìm việc và Ứng tuyển | Thư giới thiệu Thư xin việc | Résumé/CV | Thư giới thiệu Tìm việc và Ứng tuyển - Thư giới thiệu (PDF)

Thư giới thiệu - Đầu thư

Thưa ông, Dear Sir, Trang trọng. Người nhận là nam, nhưng người viết không biết tên người nhận Thưa bà, Dear Madam, Trang trọng. Người nhận là nữ, nhưng người viết không biết tên người nhận Thưa ông/bà, Dear Sir / Madam, Trang trọng. Người viết không biết tên và giới tính của người nhận Thưa các ông bà, Dear Sirs, Trang trọng. Dùng trong trường hợp có nhiều người nhận mà người viết không rõ tên hoặc cả một văn phòng, bộ phận. Thưa ông/bà, To whom it may concern, Trang trọng. Người viết không biết tên tuổi và giới tính người nhận. Kính gửi ông Nguyễn Văn A, Dear Mr. Smith, Trang trọng. Người nhận là nam. Người viết biết rõ họ tên người nhận Kính gửi bà Trần Thị B, Dear Mrs. Smith, Trang trọng. Người nhận là nữ, đã lập gia đình. Người viết biết rõ họ tên người nhận Kính gửi bà Trần Thị B, Dear Miss Smith, Trang trọng. Người nhận là nữ, chưa lập gia đình. Người viết biết rõ họ tên người nhận Kính gửi bà Trần Thị B, Dear Ms. Smith, Trang trọng. Người nhận là nữ. Người viết biết rõ họ tên người nhận nhưng không biết tình trạng hôn nhân Tôi rất vinh dự được viết thư giới thiệu cho... I am delighted to be called upon as a reference for… Câu mở đầu để giới thiệu khái quát rằng người viết từng làm việc với người được giới thiệu và rất hài lòng Tôi quen... qua..., khi cậu ấy gia nhập... I first became acquainted with...in..., when he joined... Trình bày cụ thể mối liên hệ công tác giữa người viết thư và người được giới thiệu Tôi rất vui lòng viết thư giới thiệu cho... để cậu ấy ứng tuyển vào vị trí... ...has asked me to write a letter of recommendation to accompany his application for… . I am very pleased to do so. Câu mở đầu để giới thiệu khái quát rằng người viết từng làm việc với người được giới thiệu và rất hài lòng Là cấp trên/ quản lý/ đồng nghiệp của..., tôi rất vinh dự khi được làm việc với cậu ấy vì... It has been a pleasure to be…'s boss / supervisor / colleague since… . Câu mở đầu để giới thiệu khái quát rằng người viết từng làm việc với người được giới thiệu và rất hài lòng Tôi rất vinh dự được viết thư giới thiệu cho... ... là một thanh niên trẻ sáng dạ, và tôi rất trân trọng những đóng góp mà cậu ấy mang lại cho toàn đội/công ty. I am happy to write this letter of recommendation for… . In this letter I would like to express my respect and appreciation for this bright young person, who brought outstanding contribution to the work of my group. Câu mở đầu để giới thiệu khái quát rằng người viết từng làm việc với người được giới thiệu và rất hài lòng Tôi không hề ngần ngại viết thư này để tiến cử... I have no hesitancy in writing a letter of recommendation for… Câu mở đầu để giới thiệu khái quát rằng người viết từng làm việc với người được giới thiệu và rất hài lòng Tôi rất vinh dự được viết thư giới thiệu... It is a pleasure to write a letter of recommendation for… Câu mở đầu để giới thiệu khái quát rằng người viết từng làm việc với người được giới thiệu và rất hài lòng Tôi biết... từ..., khi cậu/cô ấy tham gia lớp học của tôi/ bắt đầu làm việc tại... I have known...since… , when he / she enrolled in my class / began to work at… . Trình bày cụ thể mối liên hệ công tác giữa người viết thư và người được giới thiệu Là... tại..., tôi biết... đã được... tháng/năm. I have known...for...months / years in my capacity as...at… . Trình bày cụ thể mối liên hệ công tác giữa người viết thư và người được giới thiệu Tôi là... cấp trên/ quản lý / đồng nghiệp / giáo viên của... từ... đến... I was…boss / supervisor / colleague / teacher from…to… . Trình bày cụ thể mối liên hệ công tác giữa người viết thư và người được giới thiệu ... làm việc với tôi trong nhiều dự án với tư cách... Dựa trên chất lượng công việc của cậu ấy/cô ấy, tôi phải công nhận rằng cậu ấy/cô ấy là một trong những... có năng lực nhất của chúng tôi. ...worked for me on various projects as a..., and based on his / her work, I would rank him / her as one of the best...we have ever had. Câu mở đầu để giới thiệu khái quát rằng người viết từng làm việc với người được giới thiệu và rất hài lòng

Thư giới thiệu - Kĩ năng

Ngay từ khi mới bắt đầu làm việc cùng cậu ấy/cô ấy, tôi đã nhận thấy cậu ấy/cô ấy là một người... Since the beginning of our collaboration I know him / her as a…person. Miêu tả một phẩm chất tích cực của ứng viên ... là một nhân viên nổi bật với... ...distinguished himself / herself by… Giới thiệu các thế mạnh của ứng viên Khả năng lớn nhất của cậu ấy/cô ấy là... His / her greatest talent is / lies in… Giới thiệu các thế mạnh chủ yếu của ứng viên Cậu ấy / Cô ấy biết cách xử lý vấn đề một cách sáng tạo. He / she is a creative problem-solver. Thể hiện rằng ứng viên sẵn sàng đảm nhiệm và giải quyết các thử thách trong công việc Cậu ấy / Cô ấy có rất nhiều kĩ năng tốt. He / she has a broad range of skills. Thể hiện rằng ứng viên có nhiều kĩ năng toàn diện Cậu ấy / Cô ấy có khả năng giao tiếp rành mạch và rõ ràng. He / she communicates his / her ideas clearly. Tán dương kĩ năng giao tiếp của ứng viên Cậu ấy / Cô ấy là một nhân viên rất có trách nhiệm. He / she handles responsibility well. Miêu tả ứng viên có khả năng quản lý một đội/dự án tốt và làm việc hiệu quả dưới áp lực Cậu ấy / Cô ấy có kiến thức rộng về (các) mảng... He / she has a wide-ranged knowledge of… . Đề cập tới một khả năng nào đó của ứng viên Cậu ấy nắm bắt các vấn đề mới rất nhanh, đồng thời cũng tiếp thu hướng dẫn và góp ý rất tốt. He grasps new concepts quickly and accepts constructive criticism and instruction concerning his work. Tán dương sự sắc sảo và nhanh nhẹn của ứng viên Phải nói rằng cậu / cô... rất... và có khả năng... I would like to mention here, that...is…and has the ability to… . Đưa ra chi tiết mô tả cụ thể về một khả năng nào đó của ứng viên Khả năng... xuất sắc của cậu ấy / cô ấy là một phẩm chất rất đáng quý. His / her extraordinary ability to...was invaluable. Nhấn mạnh thế mạnh lớn nhất của ứng viên Cậu ấy / Cô ấy rất tích cực trong... He / she always takes an active role in… . Thể hiện rằng ứng viên rất tích cực, xông xáo trong công việc Cậu ấy / Cô ấy luôn hoàn thành công việc đúng tiến độ. Khi có thắc mắc gì về công việc, cậu ấy / cô ấy luôn nói rõ chứ không hề giấu diếm. He / she finishes her work on schedule. When he / she has a concern or question about an assignment, he / she speaks his / her mind clearly and directly, giving voice to what others may feel but cannot or will not say. Tán dương sự sắc sảo và nhanh nhẹn của ứng viên

Thư giới thiệu - Mô tả trách nhiệm công việc

Khi làm việc tại công ty chúng tôi, cậu ấy / cô ấy đảm nhận vai trò... với những trách nhiệm sau:... While he / she was with us he / she… . This responsibility involved… . Nói rõ các nhiệm vụ ứng viên từng đảm nhiệm Các nhiệm vụ công việc mà cậu ấy / cô ấy đã đảm nhận là... His / her main responsibilities were… Liệt kê các nhiệm vụ công việc mà ứng viên từng đảm nhận Các nhiệm vụ hàng tuần của cậu ấy / cô ấy bao gồm... His / her weekly tasks involved… Liệt kê các nhiệm vụ hàng tuần mà ứng viên từng làm

Thư giới thiệu - Đánh giá

Tôi rất vui khi được làm việc với một người có tinh thần trách nhiệm, thông minh và hài hước như... I would like to say that it is pleasant to work with..., he / she is reliable and intelligent person with good sense of humor. Đưa ra nhận xét tích cực Những gì cậu ấy / cô ấy đã làm được ở công ty của chúng tôi là bằng chứng chứng minh rằng cậu ấy / cô ấy sẽ là một thành viên đắc lực cho chương trình của Quý công ty. If his / her performance in our company is a good indication of how he / she would perform in yours, he / she would be an extremely positive asset to your program. Đưa ra nhận xét tích cực Tôi thấy rằng... là một nhân viên rất chăm chỉ và nỗ lực, luôn nắm bắt được công việc cần làm là gì. In my opinion, ...is a hard-working self-starter who invariably understands exactly what a project is all about. Đưa ra nhận xét tích cực ... luôn mang lại thành quả công việc với chất lượng cao và đúng tiến độ. ...consistently produces high quality work in a timely fashion. Đưa ra nhận xét tích cực Điều duy nhất mà tôi nghĩ cậu ấy / cô ấy có thể tiến bộ hơn là... The only area of weakness that I ever noted in his / her performance was... Đưa ra nhận xét tiêu cực Tôi tin rằng Quý công ty nên đặc biệt cân nhắc... cho vị trí cần tuyển dụng vì... I believe…should be considered ahead of other candidates because… Đưa ra các lý do cụ thể để tiến cử ứng viên cho một ví trí nào đó. Đây là một cách đánh giá rất tích cực

Thư giới thiệu - Kết thư

... sẽ là một thành viên tuyệt vời cho chương trình của ông/bà. Nếu ông/bà cần thêm thông tin, vui lòng gửi e-mail hoặc gọi điện thoại cho tôi. ...will be a great addition to your program. If I can further assist, please e-mail or call me. Dùng để kết thúc một lá thư giới thiệu tích cực Tôi rất vui lòng được tiến cử... vì tôi hoàn toàn tin tưởng rằng cậu ấy / cô ấy sẽ là một thành viên đắc lực cho chương trình của ông/bà. ...has my strong recommendation. He / She will be a credit to your program. Dùng để kết thúc một lá thư giới thiệu rất tích cực Tôi tin chắc rằng... sẽ tiếp tục là một nhân viên gương mẫu, và vì thế tôi rất vui khi được tiến cử cậu ấy / cô ấy cho vị trí này. I am confident that...will continue to be very productive. He / she has my highest recommendation. Dùng để kết thúc một lá thư giới thiệu rất tích cực Tôi nhiệt liệt ủng hộ và tiến cử cậu ấy / cô ấy. Nếu ông/bà có câu hỏi gì thêm, vui lòng liên hệ với tôi qua e-mail hoặc điện thoại. I give him / her my highest recommendation, without reservation. Please send e-mail or call me if you have further questions. Dùng để kết thúc một lá thư giới thiệu vô cùng tích cực Tôi tin tưởng tuyệt đối vào khả năng... xuất sắc của cậu ấy / cô ấy và xin được tiến cử cậu ấy / cô ấy cho chương trình đào tạo tại trường của ông / bà, nơi cậu ấy / cô ấy có thể phát triển và ứng dụng tài năng sáng giá của mình. I firmly believe in his / her outstanding abilities for...and strongly recommend him / her for further education at your university, where he /she can develop and apply his / her bright talents. Dùng để kết thúc một lá thư giới thiệu vô cùng tích cực Tôi hoàn toàn hài lòng với những gì cậu ấy / cô ấy thể hiện và xin được tiến cử cậu ấy / cô ấy cho chương trình của ông/bà. Tôi hi vọng những thông tin tôi cung cấp sẽ có ích cho quá trình tuyển dụng của ông/bà. It is satisfying to be able to give him / her my highest recommendation. I hope this information proves helpful. Dùng để kết thúc một lá thư giới thiệu vô cùng tích cực Tôi ủng hộ và hoàn toàn tin tưởng rằng... là một ứng viên sáng giá cho chương trình của ông/bà. I enthusiastically recommend...as a promising candidate. Dùng để kết thúc một lá thư giới thiệu vô cùng tích cực Tôi rất tin tưởng vào... và xin hết lòng tiến cử cậu ấy / cô ấy vào vị trí... Seldom have I been able to recommend someone without reservation. It is a pleasure to do so in the case of… . Dùng để kết thúc một lá thư giới thiệu vô cùng tích cực Với tư cách đồng nghiệp, tôi rất tôn trọng... Nhưng tôi phải thành thật thừa nhận rằng tôi không thể tiến cử cậu ấy / cô ấy cho Quý công ty. I respect...as a colleague, but I must say that in all honesty, I cannot recommend him / her for your company. Dùng để kết thúc khi người viết không chắc chắn ứng viên phù hợp với công việc họ ứng tuyển Tôi rất sẵn lòng trả lời bất kì thắc mắc nào của ông/bà. I will be pleased to answer any additional questions you may have. Dùng để kết thúc một lá thư giới thiệu tích cực Nếu cần thêm thông tin, ông/bà có thể liên hệ với tôi qua thư / email. You can contact me by letter / e-mail if you require any further information. Dùng để kết thúc một lá thư giới thiệu tích cực Chúng tôi là ai Đội bab.la bab.la lây việc học ngôn ngữ và trải nghiệm về cuộc sống ở nước ngoài làm trọng tâm. Biết thêm về công việc của chúng tôi tại đây! Tìm hiểu thêm arrow_upward Let's stay in touch Các từ điển
  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu
Đăng ký
  • Ưu đãi đăng ký
Công ty
  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo
close

Tại sao phải đăng ký?

Tận hưởng trải nghiệm nâng cao!
  • Truy cập tất cả các từ điển miễn phí
  • Duyệt toàn bộ trang web bằng bất kỳ ngôn ngữ nào trong số 24 ngôn ngữ
  • đã thêm ký tự cho công cụ dịch
Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Từ khóa » đẩy Trách Nhiệm Tiếng Anh Là Gì