@ Tiếng Anh đọc Là Gì? Cách Đọc Địa Chỉ Email Bằng Tiếng Anh 2022
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Máy thông dịch
- Cho thuê thiết bị phiên dịch
- Quy định mua hàng & bảo hành
- Video thực tế
- Tin tức
- Liên hệ
- Trang chủ
- Tin tức
- @ tiếng Anh đọc là gì? Cách Đọc Địa Chỉ Email Bằng Tiếng Anh Chính Xác Nhất
@ Tiếng Anh đọc là gì? Dấu gạch ngang trong tiếng Anh thì sao? Trên thực tế, rất nhiều người trên thế giới chưa biết cách đọc email bằng tiếng Anhmột cách chính xác, mặc dù đây là một chủ đề khá đơn giản. Trong bài viết này, MayThongDich.Com sẽ hướng dẫn bạn biết chính xác cách đọc @ trong tiếng Anh, cũng như cách đọc các kí tự đặc biệt thường xuất hiện trong email cá nhân/ doanh nghiệp.
Nội Dung [Ẩn]
- 1. @ tiếng Anh đọc là gì?
- 2. Dấu gạch ngang trong tiếng Anh đọc như thế nào?
- 3. Cách đọc dấu chấm trong email tiếng Anh
- 4. Cách đọc địa chỉ email bằng tiếng Anh chuẩn xác
- 4.1 Cách đọc email cá nhân bằng tiếng Anh
- 4.2 Cách đọc email doanh nghiệp bằng tiếng Anh
- 5. Cách đọc các dấu trong tiếng Anh
Cách đọc địa chỉ email trong tiếng Anh chuẩn |
1. @ tiếng Anh đọc là gì?
Trên Internet, nhiều nguồn thường hướng dẫn đọc @ là “at the rate of”, hoặc “strudel”, hoặc “monkey’s tail”, nhưng tất cả chỉ là cách đọc địa phương, không phải cách đọc chuẩn trong tiếng Anh.
@ trong tiếng Anh đọc đơn giản là "at"
- Khi đọc sẽ hơi mở rộng miệng một chút.
- Đọc @ tiếng Anh gần giống Hat (cái nón), có s phía sau.
Ngoài ra, @ cũng có cách đọc khác ít “chính thống” hơn, nhưng vẫn được chấp nhận: Arroba.
Vui lòng tham khảo thêm hướng dẫn đọc chi tiết ngay bên dưới.
@ tiếng Anh đọc như thế nào? |
2. Dấu gạch ngang trong tiếng Anh đọc như thế nào?
Khi đọc địa chỉ Email, bạn sẽ có hai trường hợp đọc dấu gạch ngang bằng tiếng Anh.
- Trường hợp 1: Cách đọc dấu gạch ngang (-): Hyphen.
- Trường hợp 2: Cách đọc dấu gạch dưới (_): Underscore.
Trường hợp 2 thường gọi trong tiếng Việt là shift gạch hoặc gạch ngang dưới để phân biệt với trường hợp 1.
3. Cách đọc dấu chấm trong email tiếng Anh
Khi đọc dấu chấm trong phần (.@gmail.com) hoặc (.@yahoo.com) hoặc (.@mail.com) của email, bạn chỉ đọc là “Dot”.
Trong nhiều trường hợp khi đọc số đếm, bạn có thể đọc dấu chấm trong tiếng Anh là “Period”, hoặc “Full Stop” hoặc “Point”.
Tuy nhiên, khi đọc địa chỉ mail, chắc chắn dấu chấm chỉ có 1 cách đọc là “Dot”.
4. Cách đọc địa chỉ email bằng tiếng Anh hoàn chỉnh
Ở phần trên, bạn đã biết cách đọc dấu gạch ngang, dấu chấm và @ trong tiếng Anh. Giờ hãy thực hành với một vài địa chỉ email cụ thể.
4.1 Cách đọc email cá nhân bằng tiếng Anh
- Đọc email Maythongdich@gmail.com
Cách đọc: M – A – Y – T – H – O – N – G – D – I – C – H – At (@) – G – Mail – Dot – Com
♦ Bạn không thể đọc địa chỉ trên là Máy Thông Dịch như tiếng Việt, vì vậy phải tách ra đánh vần từng kí tự bằng tiếng Anh.
♦ Từng kí tự đọc như bảng chữ cái tiếng Anh cơ bản.
♦ Gmail trong tiêng Anh đọc là G/g – mail.
- Đọc email May-thongdich@gmail.com
Cách đọc: M – A – Y – Hyphen (Gạch ngang) - T – H – O – N – G – D – I – C – H – At (@) – G – Mail – Dot – Com
- Đọc địa chỉ mail Maythongdich_123@gmail.com
Cách đọc: M – A – Y – T – H – O – N – G – D – I – C – H – Underscore (Shift gạch) – One – Two – Three – At (@) – G – Mail – Dot – Com
4.2 Cách đọc địa chỉ email doanh nghiệp bằng tiếng Anh
Địa chỉ Email doanh nghiệp thường sẽ khác một chút so với email cá nhân, nhưng cách đọc bằng tiếng Anh vẫn tương tự.
- Đọc email courses@mayphiendich.com
Cách đọc: Courses – At (@) – M – A – Y – P – H – I – E – N – D – I – C – H – DOT – COM.
Lưu ý: Nếu có từ tiếng Anh trong email thì vẫn giữ nguyên, không cần tách ra như từ tiếng Việt.
- Đọc email mayphiendich@xyz.edu tiếng Anh
Cách đọc: M – A – Y – P – H – I – E – N – D – I – C – H – AT (@) – X – Y – Z – DOT – E – D – U
Lưu ý: Email kết thúc bằng (.edu) là dạng đặc biệt, tách ra đọc từng kí tự bằng tiếng Anh. Còn lại .org, .net, .vn… vẫn giữ cách đọc như khi bạn đọc địa chỉ website bằng tiếng Việt.
5. Cách đọc các dấu trong tiếng Anh
Đây là phần bonus thêm, trong trường hợp bạn muốn đọc email có các kí tự đặc biệt dưới đây bằng tiếng Anh.
- Dấu thăng (#) trong tiếng Anh: Number Symbol hoặc Hash Symbol hoặc Hash Sign.
- Đọc dấu phẩy (,) trong tiếng Anh: Comma.
- Dấu hỏi chấm (?) trong tiếng Anh: Question mark.
- Đọc dấu (&) tiếng Anh: Ampersand.
- Đọc dấu cộng (+) bằng tiếng Anh: Plus Sign.
- Đọc dấu mũi tên (->): Arow.
- Kí hiệu ©: Copyright Sign.
- Đọc dấu hai chấm (:): Colon.
- Đọc dấu chấm phẩy (;): Semicolon.
- Đọc dấu gạch xéo (/) tiếng Anh: Forward Slash.
- Đọc dấu gạch xéo (\) tiếng Anh: Backslash.
- Dấu ngoặc đơn (): brackets.
- Dấu ngoặc kép “”: Speech Marks hoặc Inverted Commas hoặc Quotation Marks.
- Dấu hoa thị “*”: Asterisk.
- Dấu chấm than (!): Exclamation Mark.
Cách đọc các dấu trong tiếng Anh |
Bài viết liên quan:
- TOP từ vựng tiếng Anh về gia đình đầy đủ nhất 2024
- Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp
- See Off là gì?
- Những câu chúc may mắn bằng tiếng Anh
- 10000 Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng
Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ | Dịch OFFLINE tiếng Việt (16 GB) - Tốt Nhất
6,490,000đ 6,990,000 đMáy Phiên Dịch Atalk One - Dịch Ngoại Tuyến Tiếng Việt
4,490,000đ 5,490,000 đAtalk Pen 5 | Bút Phiên Dịch Thông Minh 134+ Ngôn Ngữ
2,990,000đ 3,490,000 đMáy phiên dịch Atalk Go - Thiết Bị Dịch Thuật Chính Hãng
1,990,000đ 3,490,000 đ Video sản phẩm Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ || Dịch Ngoại Tuyến 17 Ngôn Ngữ Có Tiếng Việt Chỉ 0.2s Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ || Dịch Ngoại Tuyến 17 Ngôn Ngữ Có Tiếng Việt Chỉ 0.2s Dùng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ || Dịch OFFLINE Tiếng Việt Tốt Nhất Thế Giới - Giao Tiếp Với Du Khách Nước Ngoài ở Công Viên Dùng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ || Dịch OFFLINE Tiếng Việt Tốt Nhất Thế Giới - Giao Tiếp Với Du Khách Nước Ngoài ở Công Viên SO SÁNH 3 Dòng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+, Atalk Go & Atalk One | Máy Phiên Dịch Nào Tốt? SO SÁNH 3 Dòng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+, Atalk Go & Atalk One | Máy Phiên Dịch Nào Tốt? So Sánh Máy Phiên Dịch Atalk Go và Atalk Plus | Máy Thông Dịch Tốt Nhất So Sánh Máy Phiên Dịch Atalk Go và Atalk Plus | Máy Thông Dịch Tốt Nhất 0938.335.696 Zalo- 0938.335.696
- Cửa hàng
- ZaloChat Zalo
Từ khóa » Cái ô Trong Tiếng Anh đọc Là Gì
-
Cái ô Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Cái ô Tiếng Anh đọc Là Gì
-
Cái ô Tiếng Anh Là Gì
-
Cái ô Tiếng Anh Là Gì - Loto09
-
Cái ô Trong Tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Cái Ô Tr O Trong Tiếng Anh Là Gì, Viết Tắt V N Adj Adv O S Là Gì ...
-
Top 18 Cái ô đọc Tiếng Anh Là Gì Mới Nhất 2022
-
UMBRELLA | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cái ô Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Cái Ô Tiếng Anh Là Gì - American-.vn
-
Dạy Bé Học Tiếng Anh Lớp 1-bài 57 ( Bé Học Bài Cái Ô Trong Sách ...
-
[Smartcom] Chữ O Phát âm Thế Nào - YouTube
-
Cái ô Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Đây Là Cái Gì? - Cambridge English