Tiếng Anh Lớp 3 Unit 6: Stand Up
Có thể bạn quan tâm
-
-
-
Mầm non
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi vào lớp 6
-
Thi vào lớp 10
-
Thi Tốt Nghiệp THPT
-
Đánh Giá Năng Lực
-
Khóa Học Trực Tuyến
-
Hỏi bài
-
Trắc nghiệm Online
-
Tiếng Anh
-
Thư viện Học liệu
-
Bài tập Cuối tuần
-
Bài tập Hàng ngày
-
Thư viện Đề thi
-
Giáo án - Bài giảng
-
Tất cả danh mục
-
- Mầm non
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi Chuyển Cấp
-
- Hôm nay +3
- Ngày 2 +3
- Ngày 3 +3
- Ngày 4 +3
- Ngày 5 +3
- Ngày 6 +3
- Ngày 7 +5
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.
Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ ZaloUnit 6: Stand up - Đứng lên
Nhằm giúp quý thầy cô giáo có thêm tài liệu để giảng dạy, các em học sinh có thêm tài liệu hay để tham khảo, VnDoc.com đã sưu tầm và tổng hợp tài liệu Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Stand up - Đứng lên giúp các em học sinh nắm được từ vựng và ngữ pháp đã được học trong Unit 6 tiếng Anh lớp 3. Sau đây mời thầy cô và các em vào tham khảo.
Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: This is Tony
Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: How old are you?
Tiếng anh lớp 3 Unit 5: Are they your friends?
Bài tập tiếng anh lớp 3 (mới) unit 6: Stand up!
Ngữ pháp: Unit 6 - Stand up
1. Câu mệnh lệnh (hay yêu cầu)
a) Câu mệnh lệnh (hay yêu cầu) ở dạng khẳng định
Câu mệnh lệnh là câu bắt đầu bằng một động từ nguyên mẫu không "to". Ở thể khẳng định có nghĩa là hãy làm điều gì đó phụ thuộc vào động từ mà người nói sử dụng.
Động từ (V) + tân ngữ (0)/bổ ngữ (O/trạng ngữ (adv)
Chú ý: O (tân ngữ) có thể theo sau một số động từ khi cần. Trong
tiếng Anh có một số động từ không cần tân ngữ. Tùy vào ý nghĩa
của câu mà chúng ta có thể sử dụng dấu (!) để thể hiện yêu câu
với ngữ khí "nhẹ nhàng" hơn. Còn không dùng dấu (!) mang nghĩa ra lệnh với ngữ khí "rất mạnh".
Ex: Go. Hãy đi đi.
Come in. Hãy vào đi.
Sit down! Hãy ngồi xuống!
Close your book! Hãy gấp sách của bạn lại!
V O
Open your book! Hãy mở sách của bạn ra!
V O
b) Câu mệnh lệnh (hay yêu cầu) ở dạng phủ định
Còn ở thể phủ định có nghĩa là đừng làm điều gì đó, phụ thuộc vào động từ mà người nói sử dụng.
Don't + động từ (V) + tân ngữ (O)/bổ ngữ (O/trạng ngữ (adv)
V là động từ thường nên ta dùng trợ động từ do để chia ở thể phủ định và thêm not vào sau trợ động từ thành do not viết tắt là don't.
Ex: Don't go. Đừng đi.
Don't come in. Đừng vào.
Don't sit down. Đừng ngồi xuống.
Don't open your book. Đừng mở sách củo bọn ra.
Lưu ý: Để câu mệnh lệnh hay yêu cầu có phần lịch sự hơn ta thêm "please" (xin/ xin vui lòng) vào trước hoặc sau câu mệnh lệnh đó và thêm dấu (!) vào cuối câu (có hoặc không có cũng được, nếu có thì ý nghĩa của câu mang tính lịch sự hơn).
Ex: Sit down, please. Vui lòng ngồi xuống.
Sit down, please! Xin vui lòng ngồi xuống!
Please open your book! Xin vui lòng mở sách của bạn ra!
Please don't open your book. Vui lòng đừng mở sách ra.
Don't go, please. Xin đừng đi.
2. Khi muốn xin phép một ai đó làm điều gì, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
May I + ...?
Cho tôi... không ạ?
Khi chấp thuận cho ai đó làm điều gì, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
Yes, you can.
Vâng, bạn có thể.
Còn khi không chấp thuận cho ai đó làm điều gì, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
No, you can't.
Không, bạn không có thể.
Lưu ý: can't là viết tắt của can not.
Ex: May I go out? Cho tôi ra ngoài được không ạ?
Yes, you can. Vâng, bạn có thể ra ngoài.
May I come in? Cho tôi vào được không ạ?
No, you can't. Không, bạn không thể vào.
Lesson 1 - Unit 6 trang 40,41 SGK Tiếng Anh lớp 3
Lesson 1 (Bài học 1)
Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
a) Good morning, Mr Loc.
Chào buổi sáng, thầy Lộc. / Chào thầy Lộc buổi sáng!
Good morning, class. Sit down, please!
Chào buổi sáng, cả lớp. Mời các em ngồi!
(Chào các em buổi sáng!)
b) Be quiet, boys!
Hãy giữ im lặng nào, các chàng trai/ cậu bé!
Sorry, Sir.
Chúng em xin lồi thầy.
Bài 2: Point, say and do the actions.
(Chỉ, nói và thực hiện những hành động).
Stand up! (Mời em đứng lên!)
a) come here (lại đây/đến đây)
b) don't talk (không nói chuyện /im lặng)
c) open your book (mở sách ra)
d) close your book (đóng/gấp sách lại)
Bài 3: Let's talk. (Chúng ta cùng nói).
Don't talk! Không nói chuyện!
Come here, please! Xin vui lòng đến đây!/ Đến đây nào! Open your book, please! Xin vui lòng mở sách ra!
Close your book, please! Xin vui lòng đóng sách lại!
Stand up, please!
Xin vui lòng đứng lên! / Mời (em) đứng lên!
Sit down, please!
Xin vui lòng ngồi xuống! / Mời (em) ngồi xuống!
Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).
1. a 2. c 3. c
Audio script
1. Mr Loc: Good morning, boys and girls.
Class: Good morning, Mr Loc.
Mr Loc: Sit down, please!
2. Miss Hien: Be quiet, boys!
Boy: Sorry, Miss Hien.
3. Class: Goodbye, Mr Loc.
Mr Loc: Goodbye, class. Linda, come here, please!
Bài 5: Look and write. (Nhìn và viết).
1. Open your book, please! Xin vui lòng mở sách ra!
2. Be quiet, please! Hãy giữ im lặng nào!
3. Close your book, please! Xin vui lòng đóng sách lại!
4. Sit down, please!
Xin vui lòng ngồi xuống! / Mời ngồi xuống!
5. Come here, please! Xin vui lòng đến đây!/ Đến đây nào!
6. Stand up, please!
Xin vui lòng đứng lên! / Mời đứng lên!
Bài 6: Let's play. (Chúng ta cùng chơi).
Simon says...
Simon nói...
Simon says, "Stand up!".
Simon nói, "Đứng lên!".
Giáo viên sẽ hướng dẫn cho học sinh tham gia trò chơi "Simon says...' Trước tiên chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Ví dụ giáo viên sẽ đưa ra một vài biểu hiện cho học sinh chơi trò chơi này: "hold on your hand (s), turn left, close your eyes, touch your head, v.v..' Viết những biểu hiện này lên bảng và yêu cầu học sinh lặp lại một vài lần. Sau đó chỉ tay vào từng bức tranh và yêu cầu học sinh bình luận nhửng gì mà các em thấy. Một học sinh trong nhóm sẽ thực hiện hành động của Simon để nói lên sự biểu cảm. Những học sinh khác trong nhórn đó sẽ thực hiện hành động. Những học sinh nào có hành động trùng khớp với biểu hiện của bức tranh đó sẽ được ở lại nhóm, bạn nào làm sai sẽ phải rời khỏi cuộc chơi.
Lesson 2 - Unit 6 trang 42,43 SGK Tiếng Anh lớp 3
Lesson 2 (Bài học 2)
Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
a) May I come in, Mr Loc?
Xin phép thầy Lộc cho em vào ạ?
Yes, you can. Vâng, mời em vào.
b) May I go out, Mr Loc?
Xin phép thầy Lộc cho em ra ngoài ạ?
No, you can't.
Không, không được đâu em.
Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).
May I come in/go out?
Xin phép cô cho em vào/ra ngoài ạ?
Yes, you can/ No, you can't.
Vâng, mời em vào. / Không, không được đâu em.
a) May I come in?
Xin phép cô cho em vào ạ?
Yes, you can.
Vâng, mời em vào.
b) May I go out?
Xin phép cô cho em ra ngoài ạ?
Yes, you can.
Vâng, mời em đi.
c) May I speak?
Mình có thể nói chuyện được không?
No, you can't.
Không, không được.
d) May I write?
Mình có thể viết được không?
No, you can't.
Không, không được.
Bài 3: Let's talk. (Chúng ta cùng nói).
May I come in/go out, Mr Loc?
Xin phép thầy Lộc cho em vào/ra ngoài ạ?
Yes, you can. / No, you can't.
Vâng, mời em vào. / Không, không được đâu em.
Open your book, please! Hãy mở sách ra!
Close your book, please! Hãy đóng/gấp sách lại!
May I come in, Mr Loc?
Xin phép thầy Lộc cho em vào ạ?
May I go out, Mr Loc?
Xin phép thầy Lộc cho em ra ngoài ạ?
Bài 4: Listen and number. (Nghe và điền số).
a 4 b 1 c 2 d 3
Audio script
1. Lan: May I come in?
Miss Hien: Yes, you can.
2. Lan: May I open the book?
Miss Hien: Yes, you can.
3. Thu: May I sit down?
Miss Hien: No, you can't.
4. Hong: May I write now?
Miss Hien: Yes, you can.
Bài 5: Read and match. (Đọc và nối).
1 - c A: May I go out? Xin phép thày cho em ra ngoài ạ?
B: Yes, you can. Vâng, em có thể đi.
2 - d A: May I ask a question?
Em có thể hỏi một câu được không ạ?
B: Yes, you can. Vâng, mời em.
3 - a A: May I open the book?
Em có thể mở sách ra không ạ?
B: No, you can't. Không, em không thể mở.
4 - b A: May I come in? Xin phép cô cho em vào lớp ạ?
B: Yes, you can. Vâng, mời em.
Bài 6: Let's write. (Chúng ta cùng viết).
1. A: May I come in? Xin phép cô cho em vào lớp ạ?
B: Yes, you can. Vâng, mời em.
2. A: May I sit down? Xin phép thầy cho em ngồi xuống ạ?
(Em có thể ngồi xuống được không ạ?)
B: Yes, you can. Vâng, mời em.
3. A: May I close my book?
Em có thể đóng sách lại không ạ?
B: No, you can't. Không, em không thể đóng.
4. A: May I open my book?
Em có thể mở sách ra không ạ?
B: Yes, you can. Vâng, được.
Lesson 3 - Unit 6 trang 44,45 SGK Tiếng Anh lớp 3
Lesson 3 (Bài học 3)
Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).
c come May I come in?
Tôi có thể vào được không?
d down May I sit down?
Tôi có thể ngồi xuống được không?
Bài 2: Listen and write. (Nghe và viết).
1. May I come in? Tôi có thể vào được không?
2. Sit down, please. Vui lòng ngồi xuống.
Audio script
1. May I come in?
2. Sit down, please.
Bài 3: Let's sing. (Chúng ta cùng hát).
Come in and sit down
Hello, hello, Miss Minh Hien
May I come in and sit down?
Hello, hello. Yes, you can.
Come in, sit down and study
Open your book and read aloud:
ABC DE F G I
Vào và ngồi xuống
Xin chào cô, xin chào cô, cô Minh Hiền.
Em có thể vào và ngồi xuống được không ạ?
Xin chào em, xin chào em. Vâng, em có thể.
Vào lớp, ngồi xuống và học.
Em hãy mở sách ra và đọc to:
A B C D E F G I
Bài 4: Read and match. (Đọc và nối).
1 - c Open your book, please! Vui lòng mở sách ra!
2 - e Be quiet, please! Hãy im lặng nào!
3- b May I ask a question, Mr Loc?
Xin phép thầy Lộc cho em hỏi một câu hỏi ạ?
4 - d May I write my name. Miss Hien?
Em có thể viết tên của mình phải không cô Hiền?
5 - a Don't talk! Không nói chuyện! / Hãy im lặng!
Bài 5: Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết)
1. Sit down, please! Xin vui lòng ngồi xuống!
2. Don't talk, please! Làm ơn không nói chuyện!
3. A: May I go out? Xin phép cô cho em ra ngoài ạ?
B: Yes, you can. Vâng, em có thể đi.
4. A: May I stand up? Em có thể đứng lên không?
B: No, you can't. Không, em không thể.
Bài 6: Project. (Đề án).
Viết và đặt những chỉ dẫn (mệnh lệnh) vào trong một cái hộp. Chọn và thực hành những chỉ dẫn (mệnh lệnh) đó.
Tải về Chọn file muốn tải về:Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Stand up
244 KB-
Tải file định dạng .DOC
- Chia sẻ bởi:
Trịnh Thị Kiều Sim
Có thể bạn quan tâm
Xác thực tài khoản!Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất-
Unit 1: Hello - Xin chào
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Hello
- Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Unit 1 Hello
- Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 3: Hello
- Bài tập Unit 1 lớp 3 nâng cao: Hello (số 1)
- Luyện nghe Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello!
- Kiểm tra từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello
-
Unit 2: What's your name? - Bạn tên là gì?
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 What's your name?
- Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 What's your name?
- Đề kiểm tra tiếng Anh 3 Unit 2 What's your name?
- Bài tập Unit 2 lớp 3 nâng cao: What’s your name? (số 1)
- Luyện nghe Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: What’s your name?
-
Unit 3: This is Tony - Đây là Tony
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 This is Tony
- Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 This is Tony
- Bài tập Unit 3 lớp 3 nâng cao: This is Tony
- Đề kiểm tra tiếng Anh 3 Unit 3 This is Tony
- Luyện nghe Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: This is Tony
-
Unit 4: How old are you? - Bạn bao nhiêu tuổi?
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 How old are you?
- Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 How old are you?
- Đề kiểm tra tiếng Anh 3 Unit 4 How old are you?
- Bài tập Unit 4 lớp 3 nâng cao: How old are you?
- Tập viết Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: How old are you?
- Luyện nghe Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: How old are you?
-
Unit 5: Are they your friends? - Họ là bạn của bạn phải không?
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Are they your friends?
- Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 5
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Are They Your Friends?
- Đề kiểm tra tiếng Anh 3 Unit 5 Are they your friends?
- Bài tập Unit 5 lớp 3 nâng cao: Are they your friends?
- Luyện nghe Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Are these your friends?
-
Unit 6: Stand up! - Đứng lên!
- Học Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Stand up!
- Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 6
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Stand Up!
- Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Stand up!
- Bài tập Unit 6 lớp 3 nâng cao: Stand up!
- Luyện nghe Tiếng Anh 3 Unit 6: Stand up
-
Unit 7: That's my school - Đó là trường tôi.
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 That's my school
- Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 7
- Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 7: That's my school
- Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 nâng cao: That’s my school
-
Unit 8: This is my pen - Đây là bút máy của tôi.
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 This is my pen!
- Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
- Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 nâng cao: This is my pen
- Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 8 This is my pen
-
Unit 9: What colour is it? - Nó màu gì?
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 What colour is it?
- Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 9
- Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 9: What colour is it?
- Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 nâng cao: What colour is it?
-
Unit 10: What do you do at break time? - Bạn làm gì vào giờ giải lao?
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 What do you do at break time?
- Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 10
- Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 10: What do you do at break time?
- Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 nâng cao: What do you do at break time?
- Luyện nghe Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 What do you do at break time?
-
Review 2
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Review 1 (Unit 1-2-3)
-
Unit 11: This is my family - Đây là gia đình tôi
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 This is my family!
- Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 This is my family
- Đề kiểm tra tiếng Anh Unit 11 lớp 3 This is my family
- Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 nâng cao: This is my family
- Luyện nghe Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 This is my family
-
Unit 12: This is my house - Đây là nhà của tôi.
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 This is my house!
- Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 Unit 12 This is my house
- Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 3 Unit 12 This is my house
- Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 nâng cao: This is my house
- Luyện nghe Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 This is my house
-
Unit 13: Where's my book? - Quyển sách của tôi ở đâu?
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Where's my book?
- Từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Where's my book?
- Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Where's my book
- Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Where's my book?
- Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 nâng cao: Where’s my book?
-
Unit 14: Are there any posters in the room? - Có nhiều áp phích trong phòng không?
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Are there any posters in the room?
- Từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Are there any posters in the room?
- Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 Unit 14: Are there any posters in the room?
- Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Are there any posters in the room?
- Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 nâng cao: Are there any posters in the room?
-
Unit 15: Do you have any toys? - Bạn có đồ chơi nào không?
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Do you have any toys?
- Từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Do you have any toys?
- Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 chương trình mới Unit 15: Do you have any toys?
- Bài tập môn tiếng Anh lớp 3 Chương trình mới Unit 15: Do you have any toys?
- Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 nâng cao: Do you have any toys?
-
Unit 16: Do you have any pets? - Bạn có thú cưng nào không?
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 Do you have any pets?
- Từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 16 Do you have any pets?
- Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 chương trình mới Unit 16: Do you have any pets?
- Đề kiểm tra tiếng Anh Unit 16 lớp 3 Do you have any pets?
- Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 nâng cao: Do you have any pets?
- Luyện nghe Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 Do you have any pets?
-
Unit 17: What toys do you like? - Bạn thích đồ chơi nào?
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 What toys do you like?
- Từ vựng Unit 17 lớp 3 What toys do you like?
- Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 chương trình mới Unit 17: What toys do you like?
- Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 17: What toys do you like?
- Luyện nghe Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 What toys do you like?
-
Unit 18: What are you doing? - Bạn đang làm gì?
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 18 What are you doing?
- Từ vựng Unit 18 lớp 3 What are you doing?
- Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 chương trình mới Unit 18: What are you doing?
- Bài tập tiếng Anh lớp 3 Chương trình mới Unit 18: What are you doing?
- Bài tập Unit 18 lớp 3 nâng cao: What are you doing?
- Luyện nghe Tiếng Anh lớp 3 Unit 18 What are you doing?
-
Unit 19: They're in the park - Họ ở trong công viên.
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 They're in the park
- Từ vựng Unit 19 lớp 3 They're in the park
- Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 chương trình mới Unit 19: They're in the park
- Bài tập tiếng Anh lớp 3 Chương trình mới Unit 19: They are in the park
-
Unit 20: Where's Sa Pa? - Sa Pa ở đâu?
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Where's Sapa?
- Từ vựng Unit 20 lớp 3 Where's Sapa?
- Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 Unit 20: Where's Sa Pa?
- Bài tập tiếng Anh lớp 3 Chương trình mới Unit 20: Where is Sa Pa?
- Bài tập tiếng Anh lớp 3 Chương trình mới Unit 20: Where is Sa Pa? (số 1)
-
Lớp 3 -
Tiếng Anh lớp 3 -
Đề thi KSCL đầu năm lớp 3 -
Đề thi giữa kì 1 lớp 3 -
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success -
Đề thi học kì 1 lớp 3 -
Đề thi giữa kì 2 lớp 3 -
Đề thi học kì 2 lớp 3 -
Thi học sinh giỏi lớp 3 -
Ôn hè lớp 3 lên 4 -
Đề kiểm tra 15 phút lớp 3 -
Toán lớp 3 Chân Trời, Kết Nối, Cánh Diều -
Toán lớp 3 Kết nối -
Toán lớp 3 Kết nối - Tập 2 -
Toán lớp 3 Chân trời
Tham khảo thêm
-
Tổng hợp cấu trúc và từ vựng tiếng Anh lớp 3 Global Success
-
File nghe Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới cả năm 2021 - 2022
-
Bộ đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 năm 2023 - 2024
-
Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 2 Lesson 3
-
Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World theo từng unit
-
Bộ đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2016 - 2017 có đáp án
-
Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 11
-
Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 My hobbies sách Global Success
-
Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Smart Start Unit 4
-
Bài kiểm tra trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3
Tiếng Anh lớp 3
-
Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 2 Lesson 3
-
Tổng hợp cấu trúc và từ vựng tiếng Anh lớp 3 Global Success
-
File nghe Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới cả năm 2021 - 2022
-
Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 My hobbies sách Global Success
-
Bộ đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 năm 2023 - 2024
-
Bộ đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2016 - 2017 có đáp án
Gợi ý cho bạn
-
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
-
Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Unit 1 Hello sách Global Success
-
Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 This is Tony
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Côn Minh năm 2022
-
Bài tập tiếng Anh lớp 3 có đáp án
-
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1
-
Bộ đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 có đáp án
-
Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?
-
TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn tiếng Anh lớp 3 Global Success năm 2023
Từ khóa » Tiếng Anh Unit 6 Lớp 3
-
Tiếng Anh Lớp 3: UNIT 6 STAND UP - FullHD 1080P - YouTube
-
HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 - Unit 6. Stand Up! - Lesson 1 - Thaki English
-
Lesson 1 - Unit 6 Trang 40,41 SGK Tiếng Anh Lớp 3
-
Từ Vựng - Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 3 Unit 6 Stand Up!
-
Tiếng Anh Lớp 3 Unit 6 Lesson 1 Trang 40 - 41 Tập 1 Hay Nhất
-
Unit 6 Stand Up! | Sách Mềm
-
Tiếng Anh 3 Tập 1 - Unit 6 Stand Up! - Lesson 1 - 3 Let's Talk.
-
Tiếng Anh Lớp 3 Unit 6: Stand Up - Haylamdo
-
Lesson 1 - Unit 6 Trang 40,41 SGK Tiếng Anh Lớp 3 - Tìm đáp án
-
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3 Unit 6
-
Tiếng Anh Lớp 3 Unit 6 Lesson 3 || STAND UP
-
Tiếng Anh 3 - Unit 6: Stand Up -Lesson 2 - Tiểu Học Nhân Chính
-
Unit 6. Stand Up! (Đứng Lên!) Trang 24 Sách Bài Tập Tiếng Anh 3 Mới
-
Unit 6 Lesson 3 (trang 44-45 Tiếng Anh 3)