Từ Vựng - Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 3 Unit 6 Stand Up!
Có thể bạn quan tâm
-
-
-
Mầm non
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi vào lớp 6
-
Thi vào lớp 10
-
Thi Tốt Nghiệp THPT
-
Đánh Giá Năng Lực
-
Khóa Học Trực Tuyến
-
Hỏi bài
-
Trắc nghiệm Online
-
Tiếng Anh
-
Thư viện Học liệu
-
Bài tập Cuối tuần
-
Bài tập Hàng ngày
-
Thư viện Đề thi
-
Giáo án - Bài giảng
-
Tất cả danh mục
-
- Mầm non
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi Chuyển Cấp
-
- Hôm nay +3
- Ngày 2 +3
- Ngày 3 +3
- Ngày 4 +3
- Ngày 5 +3
- Ngày 6 +3
- Ngày 7 +5
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.
Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ ZaloLý thuyết tiếng Anh lớp 3 theo Unit được VnDoc.com đăng tải với mong muốn giúp các em học sinh lớp 3 tổng hợp kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm trong mỗi đơn vị bài học hiệu quả. Tài liệu tiếng Anh Unit 6 Stand up! lớp 3 dưới đây liên quan đến nhiều câu nói/ câu mệnh lệnh thường gặp trong lớp học.
Xem thêm: Trắc nghiệm từ vựng Unit 6 lớp 3: Stand up MỚI
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Stand Up!
- I. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh 3 Unit 6 Stand up!
- II. Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh 3 Unit 6 Stand up!
- III. Phonics - Ngữ âm tiếng Anh 3 Unit 6 Stand up!
Tài liệu Tổng hợp Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Unit 6 Stand up! dưới đây nằm trong bộ tài liêu Để học tốt Tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit năm học 2021 - 2022 do VnDoc.com tổng hợp và đăng tải. Tài liệu Tiếng Anh lớp 3 gồm chi tiết Từ mới Tiếng Anh kèm phiên âm và định nghĩa Tiếng Việt dễ hiểu; những cấu trúc câu Tiếng Anh quan trọng và Ngữ âm tiếng Anh cơ bản về âm /c/ và /d/ có trong Unit 6. Mời bạn đọc tham khảo:
Một số bài tập Tiếng Anh lớp 3 khác:
Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Stand up!
Bộ đề trắc nghiệm Tiếng Anh tiểu học có đáp án
Đề thi học sinh giỏi lớp 3 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 (số 4)
I. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh 3 Unit 6 Stand up!
Dưới đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh quan trọng có trong bài:
| Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
| 1. Speak | (v) /spi:k/ | nói |
| 2. Write | (v) /raɪt/ | viết |
| 3. Come | (v) /kʌm/ | đi đến (nơi nào đó) |
| 4. Go | (v) /gəʊ/ | đi |
| 5. Open | (v) / əʊpən/ | mở |
| 6. Close | (v) /kləʊz/ | đóng |
| 7. Ask | (v) /ɑ:sk/ | hỏi |
| 8. stand up | (v) /stænd ʌp/ | đứng lên |
| 9. sit down | (v) /sɪt daʊn/ | ngồi xuống |
| 10.take a seat | (v) /teɪk ə si:t/ | ngồi xuống |
| 11. open your book | (v) / ˈəʊpən jɔ:(r) bʊk/ | mở sách ra |
| 12. close your book | (v) /kləʊz jɔ:(r) bʊk/ | gấp sách vào |
| 13. keep silent | (v) /ki:p ˈsaɪlənt/ | giữ trật tự |
| 14. be quite | (v) /bi: ˈkwaɪət/ | giữ trật tự |
| 15. ask a question | (v) /ɑ:sk ə ˈkwestʃən/ / | hỏi một câu hỏi |
| 16. come in | (v) /kʌm ɪn/ | đi vào trong |
| 17. go out | (v) /gəʊ aʊt/ | đi ra ngoài |
| 18. Book | (n) /bʊk/ | cuốn sách |
| 19. Question | (n) / ˈkwestʃən/ | câu hỏi |
| 20. Boy | (n) /bɔɪ/ | cậu bé |
| 21. Boys | (n) /bɔɪz/ | những cậu bé |
| 22. Girl | (n) /gɜ:l/ | cô bé |
| 23. Girls | (n) /gɜ:lz/ | những cô bé |
| 24. children | (n) /ˈtʃɪldrən/ | đám trẻ con |
| 25. here | (adv) /hɪə(r)/ | ở đây |
| 26. out | (pre) /aʊt/ | bên ngoài |
| 27. in | (pre) /ɪn/ | bên trong |
| 28. sorry | (adj) /ˈsɒri/ | xin lỗi |
| 29. may | /meɪ/ | có thể |
| 30. can | /kən/ | có thể |
II. Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh 3 Unit 6 Stand up!
1. Yêu cầu ai đó giúp mình
(+) Phrase V.
(-) Don’t + phrase V.
Example
- Stand up. (Đứng lên)
- Sit down, please. (Mời ngồi xuống.)
- Don’t make noise. (Đừng làm ồn.)
- Don’t talk in class, please. (Đừng nói chuyện trong lớp.)
Chú ý, ta có thể thêm từ please vào cuối câu để tăng thêm phần lịch sự cho câu.
Stand up, please. (Vui lòng đứng lên.)
2. Hỏi xem bản thân có được làm gì hay không?
(?) May I + phrase V?
(+) Yes, you can.
(-) No, you cannot.
Chú ý: cannot = can’t.
Example
- May I write here? (Tôi có thể viết vào đây không?)
Yes, you can. (Có, bạn có thể.)
- Can I go out? (Tôi có thể ra ngoài không?)
No, you can’t. (Không, bạn không thể.)
III. Phonics - Ngữ âm tiếng Anh 3 Unit 6 Stand up!
Luyện phát âm những âm /c/, /d/ và những từ Tiếng Anh dưới đây:

IV. Bài tập vận dụng
Reorder these words to have correct sentences
1. may/ sir/ in/ come/ I/ ?/
________________________________
2. I/ can/ Mrs./ ask/ Jessica/ question/ a/ ?/
________________________________
3. their/ expensive/ toy cars/ are/ those/ ./
________________________________
4. you/ are/ student/ a/ new/ ?/
________________________________
5. his/ book/ close/ please/ ./
________________________________
6. ,please/ up/ stand/ ./
________________________________
Xem đáp án1. May I come in sir?
2. Can I ask a question Jessica?
3. Those are their expensive toy cars.
4. Are you a new student?
5. Close his book, please
6. Stand up, please
Read and write
| I | you | we | they | he | she | it |
1. May I go out? - Yes, ___________ can.
2. Is that your book? - No, ___________ is not.
3. How old is ___________? - She is seven.
4. Be quiet, Susan and Peter. - ___________ are sorry, sir.
5. Are Linda and Peter your friends? - Yes, ___________ are
6. Is ___________ a teacher? - Yes, he is.
7. How are you? - ___________ am fine, thank you.
Xem đáp án1. May I go out? - Yes, _____you______ can.
2. Is that your book? - No, ______it_____ is not.
3. How old is ___she________? - She is seven.
4. Be quiet, Susan and Peter. - _______We____ are sorry, sir.
5. Are Linda and Peter your friends? - Yes, ____they_______ are
6. Is ____he_______ a teacher? - Yes, he is.
7. How are you? - ______I_____ am fine, thank you.
Trên đây là Lý thuyết trọng tâm tiếng Anh lớp 3 chương trình mới Unit 6. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com. Bên cạnh đó các em có thể tham khảo tài liệu môn Toán 3 và môn Tiếng Việt 3.
Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).
Tải về Chọn file muốn tải về:Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Stand up!
235,3 KB-
Tải file định dạng .DOC
136 KB
- Chia sẻ bởi:
Nguyễn Hải Linh
Có thể bạn quan tâm
Xác thực tài khoản!Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất-
Unit 1: Hello - Xin chào
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Hello
- Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Unit 1 Hello
- Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 3: Hello
- Bài tập Unit 1 lớp 3 nâng cao: Hello (số 1)
- Luyện nghe Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello!
- Kiểm tra từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello
-
Unit 2: What's your name? - Bạn tên là gì?
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 What's your name?
- Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 What's your name?
- Đề kiểm tra tiếng Anh 3 Unit 2 What's your name?
- Bài tập Unit 2 lớp 3 nâng cao: What’s your name? (số 1)
- Luyện nghe Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: What’s your name?
-
Unit 3: This is Tony - Đây là Tony
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 This is Tony
- Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 This is Tony
- Bài tập Unit 3 lớp 3 nâng cao: This is Tony
- Đề kiểm tra tiếng Anh 3 Unit 3 This is Tony
- Luyện nghe Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: This is Tony
-
Unit 4: How old are you? - Bạn bao nhiêu tuổi?
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 How old are you?
- Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 How old are you?
- Đề kiểm tra tiếng Anh 3 Unit 4 How old are you?
- Bài tập Unit 4 lớp 3 nâng cao: How old are you?
- Tập viết Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: How old are you?
- Luyện nghe Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: How old are you?
-
Unit 5: Are they your friends? - Họ là bạn của bạn phải không?
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Are they your friends?
- Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 5
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Are They Your Friends?
- Đề kiểm tra tiếng Anh 3 Unit 5 Are they your friends?
- Bài tập Unit 5 lớp 3 nâng cao: Are they your friends?
- Luyện nghe Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Are these your friends?
-
Unit 6: Stand up! - Đứng lên!
- Học Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Stand up!
- Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 6
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Stand Up!
- Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Stand up!
- Bài tập Unit 6 lớp 3 nâng cao: Stand up!
- Luyện nghe Tiếng Anh 3 Unit 6: Stand up
-
Unit 7: That's my school - Đó là trường tôi.
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 That's my school
- Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 7
- Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 7: That's my school
- Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 nâng cao: That’s my school
-
Unit 8: This is my pen - Đây là bút máy của tôi.
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 This is my pen!
- Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
- Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 nâng cao: This is my pen
- Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 8 This is my pen
-
Unit 9: What colour is it? - Nó màu gì?
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 What colour is it?
- Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 9
- Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 9: What colour is it?
- Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 nâng cao: What colour is it?
-
Unit 10: What do you do at break time? - Bạn làm gì vào giờ giải lao?
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 What do you do at break time?
- Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 10
- Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 10: What do you do at break time?
- Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 nâng cao: What do you do at break time?
- Luyện nghe Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 What do you do at break time?
-
Review 2
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Review 1 (Unit 1-2-3)
-
Unit 11: This is my family - Đây là gia đình tôi
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 This is my family!
- Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 This is my family
- Đề kiểm tra tiếng Anh Unit 11 lớp 3 This is my family
- Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 nâng cao: This is my family
- Luyện nghe Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 This is my family
-
Unit 12: This is my house - Đây là nhà của tôi.
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 This is my house!
- Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 Unit 12 This is my house
- Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 3 Unit 12 This is my house
- Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 nâng cao: This is my house
- Luyện nghe Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 This is my house
-
Unit 13: Where's my book? - Quyển sách của tôi ở đâu?
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Where's my book?
- Từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Where's my book?
- Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Where's my book
- Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Where's my book?
- Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 nâng cao: Where’s my book?
-
Unit 14: Are there any posters in the room? - Có nhiều áp phích trong phòng không?
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Are there any posters in the room?
- Từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Are there any posters in the room?
- Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 Unit 14: Are there any posters in the room?
- Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Are there any posters in the room?
- Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 nâng cao: Are there any posters in the room?
-
Unit 15: Do you have any toys? - Bạn có đồ chơi nào không?
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Do you have any toys?
- Từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Do you have any toys?
- Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 chương trình mới Unit 15: Do you have any toys?
- Bài tập môn tiếng Anh lớp 3 Chương trình mới Unit 15: Do you have any toys?
- Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 nâng cao: Do you have any toys?
-
Unit 16: Do you have any pets? - Bạn có thú cưng nào không?
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 Do you have any pets?
- Từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 16 Do you have any pets?
- Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 chương trình mới Unit 16: Do you have any pets?
- Đề kiểm tra tiếng Anh Unit 16 lớp 3 Do you have any pets?
- Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 nâng cao: Do you have any pets?
- Luyện nghe Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 Do you have any pets?
-
Unit 17: What toys do you like? - Bạn thích đồ chơi nào?
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 What toys do you like?
- Từ vựng Unit 17 lớp 3 What toys do you like?
- Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 chương trình mới Unit 17: What toys do you like?
- Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 17: What toys do you like?
- Luyện nghe Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 What toys do you like?
-
Unit 18: What are you doing? - Bạn đang làm gì?
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 18 What are you doing?
- Từ vựng Unit 18 lớp 3 What are you doing?
- Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 chương trình mới Unit 18: What are you doing?
- Bài tập tiếng Anh lớp 3 Chương trình mới Unit 18: What are you doing?
- Bài tập Unit 18 lớp 3 nâng cao: What are you doing?
- Luyện nghe Tiếng Anh lớp 3 Unit 18 What are you doing?
-
Unit 19: They're in the park - Họ ở trong công viên.
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 They're in the park
- Từ vựng Unit 19 lớp 3 They're in the park
- Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 chương trình mới Unit 19: They're in the park
- Bài tập tiếng Anh lớp 3 Chương trình mới Unit 19: They are in the park
-
Unit 20: Where's Sa Pa? - Sa Pa ở đâu?
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Where's Sapa?
- Từ vựng Unit 20 lớp 3 Where's Sapa?
- Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 Unit 20: Where's Sa Pa?
- Bài tập tiếng Anh lớp 3 Chương trình mới Unit 20: Where is Sa Pa?
- Bài tập tiếng Anh lớp 3 Chương trình mới Unit 20: Where is Sa Pa? (số 1)
-
Lớp 3 -
Tiếng Anh lớp 3 -
Đề thi KSCL đầu năm lớp 3 -
Đề thi giữa kì 1 lớp 3 -
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success -
Đề thi học kì 1 lớp 3 -
Đề thi giữa kì 2 lớp 3 -
Đề thi học kì 2 lớp 3 -
Thi học sinh giỏi lớp 3 -
Ôn hè lớp 3 lên 4 -
Đề kiểm tra 15 phút lớp 3 -
Toán lớp 3 Chân Trời, Kết Nối, Cánh Diều -
Toán lớp 3 Kết nối -
Toán lớp 3 Kết nối - Tập 2 -
Toán lớp 3 Chân trời
Tham khảo thêm
-
Bộ đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 năm 2023 - 2024
-
File nghe Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới cả năm 2021 - 2022
-
Bài tập nâng cao Tiếng Anh lớp 3 Unit 1
-
Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Smart Start Unit 4
-
Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Are they your friends?
-
Tổng hợp cấu trúc và từ vựng tiếng Anh lớp 3 Global Success
-
Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 My hobbies sách Global Success
-
Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 2 Lesson 3
-
Bộ đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2016 - 2017 có đáp án
-
Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World theo từng unit
Tiếng Anh lớp 3
-
File nghe Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới cả năm 2021 - 2022
-
Bộ đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2016 - 2017 có đáp án
-
Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 2 Lesson 3
-
Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 My hobbies sách Global Success
-
Tổng hợp cấu trúc và từ vựng tiếng Anh lớp 3 Global Success
-
Bộ đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 năm 2023 - 2024
Gợi ý cho bạn
-
Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Unit 1 Hello sách Global Success
-
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn tiếng Anh lớp 3 Global Success năm 2023
-
Bộ đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 có đáp án
-
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1
-
Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 This is Tony
-
Bài tập tiếng Anh lớp 3 có đáp án
-
TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Côn Minh năm 2022
-
Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?
Từ khóa » Tiếng Anh Unit 6 Lớp 3
-
Tiếng Anh Lớp 3: UNIT 6 STAND UP - FullHD 1080P - YouTube
-
HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 - Unit 6. Stand Up! - Lesson 1 - Thaki English
-
Lesson 1 - Unit 6 Trang 40,41 SGK Tiếng Anh Lớp 3
-
Tiếng Anh Lớp 3 Unit 6: Stand Up
-
Tiếng Anh Lớp 3 Unit 6 Lesson 1 Trang 40 - 41 Tập 1 Hay Nhất
-
Unit 6 Stand Up! | Sách Mềm
-
Tiếng Anh 3 Tập 1 - Unit 6 Stand Up! - Lesson 1 - 3 Let's Talk.
-
Tiếng Anh Lớp 3 Unit 6: Stand Up - Haylamdo
-
Lesson 1 - Unit 6 Trang 40,41 SGK Tiếng Anh Lớp 3 - Tìm đáp án
-
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3 Unit 6
-
Tiếng Anh Lớp 3 Unit 6 Lesson 3 || STAND UP
-
Tiếng Anh 3 - Unit 6: Stand Up -Lesson 2 - Tiểu Học Nhân Chính
-
Unit 6. Stand Up! (Đứng Lên!) Trang 24 Sách Bài Tập Tiếng Anh 3 Mới
-
Unit 6 Lesson 3 (trang 44-45 Tiếng Anh 3)