Tiếng Anh Lớp 8 Unit 1 Getting Started
Có thể bạn quan tâm
Tài liệu Soạn Tiếng Anh lớp 8 unit 1 Getting Started trang 6 - 7 SGK dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 8 theo Unit năm 2022 - 2023 mới nhất trên VnDoc.com. Tài liệu tiếng Anh lớp 8 unit 1 Leisure Activities Getting started gồm đáp án chi tiết, hướng dẫn dịch và file nghe mp3 của các phần bài tập 1 - 4 giúp các em học sinh lớp 8 ôn tập tiếng Anh Unit 1 Leisure Activities Getting started lớp 8 hiệu quả.
Xem thêm: Soạn tiếng Anh lớp 8 Unit 1 Leisure Activities
Getting started unit 1 lớp 8 Leisure Activities trang 6 7
- I. Mục tiêu bài học
- II. Soạn giải tiếng Anh lớp 8 Unit 1 Getting Started
I. Mục tiêu bài học
1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- read and introduce some new words relating to the leisure activities.
- Listen and read for specific information about different leisure activities
2. Objectives:
- Vocabulary: leisure, DIY, It’s right up my street, craft, craft kit
- Structures: Review
- Group work skills: Individual work, pair work, groupwork
II. Soạn giải tiếng Anh lớp 8 Unit 1 Getting Started
1. Listen and read. Nghe và đọc.
Click để nghe
It's right up my street!
Mai: Check out this book, Phuc. 'My Mini Guide to Dog Training'.
Phuc: Sounds great! Max'll like it too. Last weekend we learnt some tricks. I love to watch him. It's so much fun... Have you found your craft kit?
Mai: Yes, I've found this one. It's got everything: beads, stickers, wool, buttons... I don't know, it'll take all my savings.
Phuc: But it's right up your street! Nick, what's that?
Nick: It's a CD of Vietnamese folk songs. I'll listen to it tonight.
Mai: And you'll be able to improve your Vietnamese!
Nick: Ha ha, not sure about that. But I think I'll enjoy listening to the melodies.
Phuc: Look at the language website I sent you. It'll help you learn Vietnamese more easily.
Nick: Yes, I liked reading Doraemon comics while was learning Japanese.
Phuc: Stop reading comics! I'll bring you my favourite short story this Sunday when we play football.
Mai: Sorry but we have to hurry. Mum and dad are waiting. We need to buy some tools to build a new house for Max this weekend.
a. Circle the correct answer. Khoanh tròn câu trả lời đúng.
1 - bookstore
2 - book
3 - dog
4 - craft kit
5 - folk music
6 - Vietnamese
Hướng dẫn dịch:
1 - Phúc, Mai và Nick đang ở trong một nhà sách.
2 - Phúc đang tìm một quyển sách.
3 - Max là con chó của Phúc.
4 - Mai đã tìm thấy một bộ đồ thủ công cho cô ấy.
5 - CD của Nick là về nhạc dân ca.
6 - Nick đang cố gắng học tiếng Việt.
b. Which leisure activities do you think Phuc, Mai and Nick have? Tick the boxes. Then find the information from the conversation to explain your choice. Những hoạt động giải trí nào mà bạn nghĩ Phúc, Mai, Nick có? Đánh dấu chọn trong khung. Sau đó tìm thông tin từ bài đàm thoại để giải thích lựa chọn của em.
Phuc | Mai | Nick |
1. pet training/ huấn luyện thú nuôi | V | |
2. making crafts/ làm đồ thủ công | V | |
3. reading/ đọc | V | V |
4. listening to music/ nghe nhạc | V | |
5. learning languages/ học ngoại ngữ | V | |
6. playing sports/ chơi thể thao | V | V |
7. helping parents with DIY projects/ giúp ba mẹ những công việc tự làm | V |
c. Answer the questions. Trả lời câu hỏi.
Hướng dẫn dịch:
1 - Mai muốn gì khi nói rằng "Xem cuốn sách này"?
2 - Phúc muốn nói gì khi bạn ấy nói "Đó là sở thích của bạn mà"?
Đáp án gợi ý:
1 - She means Phuc should check this book carefully.
2 - He means that it is the thing what Mai enjoys.
Hướng dẫn dịch bài nghe
Mai: Xem quyển sách này nè Phúc “Hướng dẫn nhỏ của tôi về huấn luyện chó”.
Phúc: Nghe tuyệt đấy. Max cũng sẽ thích nó. Cuối tuần rồi chúng mình đã học vài mẹo. Mình thích xem nó lắm. Thật là vui. Cậu có tìm được bộ đồ nghề thủ công chưa?
Mai: Rồi, mình đã tìm được một bộ. Nó có mọi thứ: hạt, hình dán, len, nút... Mình không biết nó sẽ ngốn (tiêu) hết tiền tiết kiệm của mình.
Phúc: Nhưng nó là lĩnh vực của cậu mà. Nick, cái gì vậy?
Nick: Nó là một CD về những bài hát dân ca Việt Nam. Mình sẽ nghe nó tối nay.
Mai: Và cậu sẽ có thể cải thiện tiếng Việt của mình.
Nick: Ha ha, không chắc lắm. Nhưng mình nghĩ mình sẽ thích nghe những giai điệu dân ca.
Phúc: Xem trang web ngôn ngữ mình đã gửi cậu đấy. Nó sẽ giúp cậu học tiếng Việt dễ dàng hơn.
Nick: Đúng vậy, mình thích đọc truyện tranh Doraemon trong khi học tiếng Nhật.
Phúc: Ngừng đọc truyện tranh đi. Mình sẽ mang cho cậu những cuốn truyện ngắn mình thích vào Chủ nhật này khi chúng ta chơi đá bóng.
Mai: Xin lỗi nhưng chúng ta nhanh lên. Ba mẹ mình đang chờ. Nhà mình cần mua vài vật dụng để xây nhà mới cho Max cuối tuần này.
2. Find words / phrases in the box to describe the photos. Then listen to check your answers. Tìm những từ/cụm từ trong khung để miêu tả những hình ảnh. Sau đó nghe để kiểm tra các câu trả lời của bạn.
1 - playing computer games
2 - playing beach games
3 - doing DIY
4 - texting
5 - visiting museums
6 - making crafts
Hướng dẫn dịch
1 - Chơi trò chơi điện tử
2 - Chơi trò chơi trên biển
3 - Tự thực hiện
4 - Nhắn tin
5 - Thăm quan bảo tàng
6 - Làm đồ thủ công
3. Complete the following sentences with the words in the box. In some cases, more than one answer can be relevant. Hoàn thành những câu sau với những từ trong khung. Trong vài trường hợp, có hơn một câu trả lời có liên quan.
1. You do leisure activities in your free time and they make you feel _______.
2. You can do________ activities such as yoga, or________ ones such as mountain biking or skateboarding.
3. Hobbies such as making crafts or collecting things are_______ .
4. You can surf the Internet but some people say this is ________ ,
5. You can spend time with family and friends, or become a volunteer for the community. This will make you feel_______ ,
Đáp án gợi ý:
1. satisfied 2. relaxing, exciting 3. fun
4. boring 5. good
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có làm những hoạt động giải trí trong thời gian rảnh và chúng làm bạn cảm thấy thỏa mãn.
2. Bạn có thể làm những hoạt động thư giãn như yoga, hay những hoạt động năng dộng như đạp xe đạp leo núi hoặc trượt ván.
3. Những sở thích như làm thủ công hoặc thu thập đồ vật là hoạt động tự làm.
4. Bạn có thể lướt Internet nhưng vài người nói rằng diều này thì chán.
5. Bạn có thể dành thời gian với gia đình và bạn bè, hoặc trở thành một tình nguyện viên cho cộng đồng. Điều này sẽ làm bạn cảm thấy tốt.
4. GAME: CHANGING PARTNERS Choose one leisure activity 2 or 3. In pairs, talk about it. Try to keep going for one minute each. When the time is up, find a new partner and talk about another activity. Chọn một trong những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi trong phần 2 và 3. Làm theo cặp, nói về nó. Cố gắng nói trong một phút. Khi thời gian hết, tìm một bạn mới và nói về một hoạt động khác.
You may: Bạn có thể:
- describe the leisure activity mô tả hoạt động thư giãn
- say if you have done this activity or not nói nếu bạn đã thực hiện hoạt động này hoặc không
- share your feelings about the activity chia sẻ những cảm nghĩ của bạn về hoạt động
Gợi ý 1:
Reading book is one of my favorite activities when I have free time. I read many kinds of book: picture book, poem, comic,... When I read book, I can learn many useful lessons about how to live well, how to behave formally.
Hướng dẫn dịch
Đọc sách là một trong những hoạt động yêu thích của tôi khi rảnh rỗi. Em đọc nhiều loại sách: tranh, thơ, truyện tranh, ... Khi đọc sách, em có thể học được nhiều bài học bổ ích về cách sống tốt, cách cư xử lễ nghĩa.
Gợi ý 2
Listening to music is my favorite activities. I always listen to music when I have free time. I listen to many types of music such as rap, acoustics, pop ballad, ... When I listen to English music, I can also learn new words or structures used when communicating with my foreign friends.
Hướng dẫn dịch
Nghe nhạc là hoạt động yêu thích của tôi. Tôi luôn nghe nhạc khi rảnh rỗi. Tôi nghe nhiều thể loại nhạc như rap, acoustics, pop ballad, ... Khi tôi nghe nhạc tiếng Anh, tôi cũng có thể học từ mới hoặc cấu trúc sử dụng khi giao tiếp với những người bạn nước ngoài của mình.
Gợi ý 3
Because I go to school during the weekdays, I have little leisure time. Therefore, I usually watch see the movie at the cinema whenever I have free time. I really enjoy watching many types of films, but my favourite is drama. I usually go to the cinema twice a week. I have more experience in life through the films I have watched because they could help me reduce stresses after hard - working studying day. Thanks to the those films, I could broaden my knowledge and learn new things. I also can improve English language through watching Amecian movies.
Google dịch
Vì tôi đi học vào các ngày trong tuần nên tôi có rất ít thời gian rảnh rỗi. Vì vậy, tôi thường xem phim ở rạp bất cứ khi nào rảnh rỗi. Tôi thực sự thích xem nhiều loại phim, nhưng tôi thích nhất là phim truyền hình. Tôi thường đến rạp chiếu phim hai lần một tuần. Tôi có thêm nhiều kinh nghiệm trong cuộc sống qua những bộ phim đã xem vì chúng có thể giúp tôi giảm bớt căng thẳng sau một ngày học tập vất vả. Nhờ những bộ phim đó, tôi có thể mở mang kiến thức và học hỏi nhiều điều mới. Tôi cũng có thể cải thiện ngôn ngữ tiếng Anh thông qua việc xem phim Amecian.
Trên đây là Soạn unit 1 lớp 8 Leisure activities Getting started trang 6 7. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 8 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 8 cũng như tiếng Anh lớp 6 - 7 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.
Từ khóa » Tiếng Anh 8 U1
-
Unit 1 Lớp 8: Getting Started | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 8 Mới
-
Unit 1 Lớp 8: My Friends | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 8
-
Getting Started Trang 6 Unit 1 SGK Tiếng Anh 8 Mới
-
Vocabulary - Phần Từ Vựng - Unit 1 Tiếng Anh 8 Mới
-
Unit 1 - Tiếng Anh Lớp 8: Leisure Activities
-
Giải Tiếng Anh 8 Unit 1 My Friends Hệ 7 Năm
-
Tiếng Anh 8 - Unit 1 Leisure Activities - Cô Giang Ly (HAY NHẤT)
-
Tiếng Anh 8 Chương Trình Mới - Unit 1. Leisure Activities - YouTube
-
Tiếng Anh 8 Tập 1 | Sách Mềm
-
Giải Bài Tập Tiếng Anh 8 Mới - Unit 1: Leisure Activities - Skills 2
-
Tiếng Anh 8 - Thư Viện Bài Giảng điện Tử
-
Grammar Unit 1 SGK Lớp 8 Mới - Tiếng Anh Mới - Tìm đáp án, Giải Bài
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh 8 (Tổng Hợp Cả Năm Theo Chương Trình Mới)
-
Unit 1: Looking Back (Phần 1-6 Trang 14 SGK Tiếng Anh 8 Mới)