Tiếng Hàn Sơ Cấp 1 Bài 3 Sinh Hoạt Hàng Ngày
Có thể bạn quan tâm
I. Mục tiêu bài học
- Học viên nắm được những kiến thức ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp như cách chia động từ, tiểu từ tân ngữ, trạng từ chỉ địa điểm, cấu trúc phủ định.- Làm quen và sử dụng được những từ vựng tiếng Hàn sơ cấp liên quan đến các địa điểm công cộng và những hoạt động cơ bản thường ngày.- Thực hành làm bài tập và nói được những đoạn hội thoại giao tiếp liên quan đến các hoạt động.- Học cách nối âm khi đọc.
II. Nội dung bài học
1. Từ vựng- Từ vựng về các địa điểm công cộng도서관: Thư viện아파트: Chung cư 병원: Bệnh viện은행: Ngân hàng극장: Nhà hát영화관:Rạp chiếu phim회사: Công ty공장: Công xưởng, nhà máy헬스장:Nơi tập thể hình운동장: Sân vận động축구장: Sân đá bóng농구장: Sân bóng rổ탁구장: Nhà thi đấu bóng bàn경기장: Sân thi đấu식당: Quán ăn공원: Công viên학교: Trường học빌라: Nhà villa시장: Chợ마트: Siêu thị백화점: Tiệm bách hóa문구점: Hiệu văn phòng phẩm서점: Hiệu sách편의점: Cửa hàng tạp hoá찜질방: Phòng tắm hơi공항: Sân bay경찰서: Sở cảnh sát소방서: Sở cứu hoả시청: Toà nhà thị chính출입국관리사무소: Cục quản lý xuất nhập cảnh놀이터: Khu vui chơi미용실: Tiệm cắt tóc, làm đầu만화방: Tiệm cho thuê truyện tranh세탁소: Tiệm giặt là교회: Nhà thờ가게: Cửa hàng박물관: Bảo tàng대사관: Đại sứ quán목욕탕: Nơi tắm công cộng호텔: Khách sạn- Từ vựng về hoạt động hàng ngàyĂn: 먹다Uống – 마시다Ngủ – 자다Nói chuyện – 이야기하다Đọc – 읽다Nghe – 듣다Nhìn, xem – 보다Làm việc – 일하다Học bài – 공부하다Tập thể dục thể thao – 운동하다Nghỉ ngơi – 쉬다Gặp gỡ – 만나다Mua – 사다Bán – 팔다Thức dậy – 일어나다Đánh răng – 이를 닦다Rửa mặt – 세수하다Dọn vệ sinh – 청수하다Tắm – 목욕하다Mua sắm – 쇼핑하다Đi dạo – 산채하다2. Ngữ phápa. V 아요/어요Hình thức lịch sự thân mật là dạng kính ngữ được sử dụng nhiều nhất hàng ngày, ít kiểu cách và được dùng nhiều trong gia đình, bạn bè và các mối quan hệ thân thiết.Hình thức thân mật trong câu trần thuật và câu nghi vấn giống nhau. Tuy nhiên câu trần thuật xuống giọng ở cuối câu, trong khi câu nghi vấn lên giọng ở cuối câu.- Cách chia ngữ pháp 아/어:+ Từ chứa nguyên âm giữa là 아 và 어 thì cộng với 아만나다 (Chứa nguyên âm 아) + 아요 ⇒ 만나요.
+ Từ có đuôi 하다 chuyển thành 해요공부하다 chuyển thành 공부해요.+ Từ có nguyên âm khác 아/어 thì cộng với 어읽다 + 아요 ⇒ 읽어요배우다 + 어요 ⇒ 배워요.
Lưu ý: Trong tiếng Hàn, thì hiện tại không chỉ bao gồm thì hiện tại thường mà còn gồm cả thì hiện tại tiếp diễn và tương lai chắc chắn sẽ xảy ra. Thì hiện tại thường gồm: Hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, tương lai gần.
b. Tiểu từ tân ngữ 을/를Được gắn vào sau danh từ để chỉ ra rằng danh từ đó là tân ngữ trong câu, trong văn nói hằng ngày (đối với người thân thiết, gần gũi) có thể tỉnh lược 을/를 để câu nói trở nên thân thiện.Tiểu từ tân ngữ bổ nghĩa cho động từ và thường là các ngoại động từ.- Từ có patchim cộng với 을, không có patchim cộng với 를.
c. N에서에서 được gắn vào sau danh từ chỉ nơi chốn, địa điểm diễn ra hành động hoặc nơi xuất phát của hành động, tương đương nghĩa tiếng Việt là “ở, tại”.Ví dụ: A: 어디에서 밥을 먹어요? - Bạn ăn cơm ở đâu vậy?B: 나는 식당에서 먹어요. - Tôi ăn cơm ở nhà hàng.“식당” - Nhà hàng chính là địa điểm nhân vật tôi đến ăn và tại đây diễn ra hành động ăn của người đó nên đi theo sau sẽ là trạng từ 에서.
d. 안 V, AGắn 안 trước động từ hoặc tính từ để chuyển câu thành câu phủ định. Tương đương nghĩa tiếng Việt là “Không”.Ví dụ: A: 자요? - Bạn ngủ à?B: 아니요, 안 자요. - Không, tôi không ngủ.Chú ý:- Với động từ kết thúc bằng 하다, có thể sử dụng hình thức N + 안 + 하다. Với tính từ thì 안 luôn đứng trước ( 안 + A). Riêng 좋아하다/싫어하다 phải sử dụng dạng 안 + 좋아하다/싫어하다.Ví dụ: 안 일해요 ⇒ 일을 안 해요. 친구를 안 만나요 고기를 안 먹어요.CÁCH DỊCH C U TIẾNG HÀN:Cấu trúc câu tiếng Việt ngược lại với tiếng Hàn.- Tiếng Việt: Chủ ngữ + Vị ngữ (+ Tân ngữ)- Tiếng Hàn: Chủ ngữ + Tân ngữ + Động từ ⇒ Dịch từ chủ ngữ đến động từ rồi đến tân ngữ.
III. Phát âmKhi một từ kết thúc là phụ âm (có patchim) gặp ngay sau đó là một từ bắt đầu bằng nguyên âm thì sẽ nối phụ âm của từ đó lên.밥을 ⇒ 바블.
Từ khóa » Sơ Cấp 1 Tiếng Hàn Bài 3
-
Học Tiếng Hàn Sơ Cấp 1 Online - Bài 3 Đặc Điểm Của Tiếng Hàn P1
-
Tiếng Hàn Tổng Hợp Sơ Cấp 1 - Từ Vựng Bài 3 | Hàn Quốc Sarang
-
Học Tiếng Hàn Sơ Cấp 1 Online - Bài 3 Đặc Điểm Của Tiếng Hàn P2
-
Tiếng Hàn Tổng Hợp Sơ Cấp 1: Từ Vựng Và Ngữ Pháp Bài 3
-
Tiếng Hàn Sơ Cấp 1 Bài 3
-
Tiếng Hàn Sơ Cấp 1 Bài 3: Ngữ Pháp, Từ Vựng Và Luyện Nghe - Kworld
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Sơ Cấp 1 (Bài 3) Flashcards | Quizlet
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn Quốc Cơ Bản – Đây Là đâu? - YPWORKS
-
Luyện Viết Tiếng Hàn Sơ Cấp | Bài 3 | 자기 소개 - Huongiu
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp Bài 3
-
Bài 3: Sinh Hoạt Hằng Ngày_일상생활 - Tiếng Hàn Tổng Hợp Sơ ...
-
Học Tiếng Hàn Sơ Cấp 1 Online – Bài 3 Đặc Điểm Của Tiếng Hàn P1
-
Tiếng Hàn Sơ Cấp 2 Bài 3
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Bài 3 Sơ Cấp 1 - Trang Beauty Spa
-
SƠ CẤP 1 BÀI 3... - Dịch Thuật Sách Tiếng Hàn Tổng Hợp 123456
-
Sơ Cấp 1 (Bài 1) : Chào Hỏi - Học Tiếng Hàn
-
Sách - Sách Bài Tập Tiếng Hàn Tổng Hợp Dành Cho Người Việt ...
-
Cùng SOFL, ôn Tập Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp Bài 3
-
Học Tiếng Hàn Sơ Cấp 1 Online Bài 3