Tiếng Hrê – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
| Hrê | |
|---|---|
| Sử dụng tại | Việt Nam |
| Tổng số người nói | 113.000 |
| Dân tộc | Người Hrê |
| Phân loại | Nam Á
|
| Hệ chữ viết | Latin |
| Mã ngôn ngữ | |
| ISO 639-3 | hre |
Tiếng Hrê hay tiếng H'rê là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ Ba Na Bắc thuộc ngữ tộc Môn-Khmer của ngữ hệ Nam Á.
Tiếng Hrê được sử dụng trong cộng đồng người Hrê ở miền Trung Việt Nam, tỉnh Quảng Ngãi, tập trung ở các huyện Sơn Hà, Ba Tơ, Minh Long, một số ít ở các huyện Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây, Nghĩa Hành và Tư Nghĩa cùng tỉnh Quảng Ngãi và ở huyện An Lão (tỉnh Bình Định), huyện Kon Plong (tỉnh Kon Tum).[1]
Tiếng Hrê có tỷ lệ từ chung khá cao cùng với một số biểu hiện tương đồng với tiếng Ba Na và tiếng Xơ Đăng. Ngoài ra, trong cộng đồng người Hrê còn lưu truyền dạng văn tự cổ sơ nhất dùng để đếm, là "văn tự thắt gút" bằng các gút mây buộc thắt.[1]
Tỷ lệ người bản ngữ biết chữ là 1% -5%, tỉ lệ này ở người học tiếng Hrê như ngoại ngữ là 15% -25%. Tiếng Hrê được chính thức công nhận là ngôn ngữ của dân tộc thiểu số, nó được phát sóng và có một bản dịch Kinh thánh.[1]
Bảng chữ cái Hrê: a, à, â, b, 'b, c, d, đ, e, è, ê, f, g, h, i, ì, j, k, l, m,' m, n, ' n, o, ò, ô, ŏ, p, q, r, 'r, s, t, u, ù, v, w,' w, x, y, 'y, z .[2]
Ngữ âm
[sửa | sửa mã nguồn]Phụ âm
[sửa | sửa mã nguồn]| Môi | Lợi | Quặt lưỡi | Ngạc cứng | Ngạc mềm | Thanh hầu | ||
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Tắc | vô thanh | /p/ | /t/ | /ʈ/ | /c/ | /k/ | /ʔ/ |
| hữu thanh | /b/ | /d/ | /ɖ/ | /ɟ/ | /ɡ/ | ||
| hút vào | /ɓ/ | /ɗ/ | |||||
| Mũi | /m/ | /n/ | /ɲ/ | /ŋ/ | |||
| Xát | /s/ | /ɕ/ | /h/ | ||||
| Vỗ | /ɾ/ | ||||||
| Tiếp cận | /w/ | /l/ | /j/ | ||||
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c Dân tộc Hrê. Lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2012 tại Wayback Machine Website Quangngai.gov.vn. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2012.
- ^ "Hrê Dictionary". Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2019.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Chính thức |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Ngôn ngữbản địa |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Tiếng lai |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Ngoại ngữ |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Ký hiệu |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
Từ khóa » Dịch Tiếng Dân Tộc Hrê
-
Từ điển Tiếng Việt - Hre | Glosbe
-
Đôi điều Về Tiếng Nói, Chữ Viết Của Dân Tộc Hrê - Báo Quảng Ngãi
-
Từ điển Tiếng Việt "hrê" - Là Gì?
-
Học Tiếng Hrê | Facebook
-
Dịch Thuật Công Chứng Tiếng Hrê
-
Tra Từ Hrê - Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
-
Hoàn Thiện Hệ Thống Ngữ Vựng Tiếng Hrê ứng Dụng Xây Dựng Từ điển ...
-
Dân Tộc Hrê | VOV4 - ប្រព័ន្ធផ្សាយសម្លេងជនជាតិ
-
Tiếng Hrê – Wiki Tiếng Việt 2022 - .vn
-
Chương Trình Phát Thanh Tiếng Hre - Cầu Nối đưa Tiếng Nói Của Đảng ...
-
Dạy Học Tiếng Dân Tộc Trong Trường Phổ Thông - Những Thành Công ...
-
Kế-Hoạch-Phát-Triển-Dân-Tộc-Thiểu-Số ... - World Bank Documents