Từ điển Tiếng Việt "hrê" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"hrê" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hrê

- (dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục)

- (tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Hrê

(cg. Rê, Chom, Chăm Rê, Đá Vách, Luỹ), tên tự gọi, đồng thời là tên dân tộc thiểu số ở Việt Nam (vốn là tên con sông ở địa phương). Số dân 113.111 (1989). Cư trú tập trung ở các huyện miền tây hai tỉnh Quảng Ngãi và Bình Định. Ngôn ngữ thuộc ngữ hệ Môn - Khơ Me. Kinh tế chủ yếu làm ruộng nước, ruộng bậc thang, rẫy. Ở nhà sàn, vách dựng theo kiểu "thượng thách hạ thu" dù lớn hay nhỏ, nhà chỉ có hai hàng cột chôn. Làng (plây) được bố trí trên các sườn đồi, từng lớp trông xa như những bậc thang. Xã hội phụ quyền. Quyền sử dụng đất đai được tôn trọng nghiêm ngặt, ruộng đất đã trở thành tài sản kế thừa. Đã có sự phân hoá giàu nghèo khá sâu sắc. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ cư trú bên chồng. Trang phục nữ đáng chú ý là khăn đội đầu màu trắng như ở người Chăm và váy do hai mảnh vải khâu lại theo chiều dài. Kachoi và Kalêu là hai làn điệu ca hát dân gian. Dụng cụ âm nhạc, ngoài trống có các loại sáo và khèn.

Người Hrê

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Dịch Tiếng Dân Tộc Hrê