[Tiếng Nhật Giao Tiếp] – Chủ đề “Suki Desu” Thích

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Ngày đăng: 10/11/2014 - 10:38 AM
  • 4753 Lượt xem

Học tiếng Nhật – Hội thoại  Suki desu

Hội thoại:

Kanji:

さくら: 日本が好きですか。  ピーター: はい、とても好きです。  さくら: 日本料理が好きですか。  ピーター: はい、とても好きです。  さくら: 何が好きですか  ピーター:モスバーガーが好きです。

Kana:

さくら: にほんがすきですか。  ピーター:はい、とてもすきです。  さくら: にほんりょうりがすきですか。  ピーター: はい、とてもすきです。  さくら: なにがすきですか。  ピーター: モスバーガーがすきです。

Romaji:

Sakura: Nihon ga suki desu ka?  Piitaa: Hai, totemo suki desu.  Sakura: Nihon ryouri ga suki desu ka?  Piitaa: Hai, totemo suki desu.  Sakura: Nani ga suki desu ka?  Piitaa: So desu ne. Mosu baagaa ga suki desu.

Tiếng Việt:

Sakura: Anh có thích nước Nhật không? Peter: Có, tôi rất thích. Sakura: Anh có thích món ăn Nhật không? Peter: Có, tôi rất thích. Sakura: Anh thích cái gì? Peter: ừm. Tôi thích Mosu baga.

Lưu ý

Câu hỏi: (Danh từ) + ga + Suki + Desu Ka?  Trả lời: (Danh từ) + ga + Suki + desu.

– So desu ne. : ừm, tỏ ý đồng tình hoặc câu giờ – Mosu baagaa: tên một hãng đồ ăn nhanh của Nhật, gần giống với McDonald.

– 好き [ すき ] (suki): thích

*Suki là tính từ , nên trong câu đi cùng với động từ “desu”. “ga” – giới từ đi sau bổ nghĩa cho chủ ngữ trong câu

- ~料理 [ りょうり ] ( ryouri ): đồ ăn, món ăn イタリア (itaria): nước Ý イタリアりょうり(itaria ryouri): món ăn Ý フランス (furansu): nước Pháp フランス りょうり (furansu ryouri): món ăn Pháp タイ (tai): Thái Lan タイりょうり(tai ryouri): món ăn Thái Lan インド (indo): Ấn Độ インド りょうり (indo ryouri): món ăn Ấn Độ 日本 (nihon): Nhật Bản. (日: mặt trời / ngày ; 本: sách, gốc..) 日本 りょうり (nihon ryouri): món ăn Nhật 明日 (ashita): ngày mai

 Từ mới:

好き [ すき ] (suki): thích  料理 [ りょうり ] ( ryouri ): đồ ăn どこ ( doko ): ở đâu だれ (dare ): ai 何 [ なに ] (nani): cái gì

Hỗ trợ học Hán tự

  • Chia sẽ trên Twitter
  • Chia sẽ trên Facebook
  • Chia sẽ trên LinkedIn
  • Chia sẽ trên Google+

Từ khóa » Suki Desu Là Gì