朱に交われば赤くなる Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số

Thông tin thuật ngữ

Tiếng Nhật phát âm ngoại ngữ 朱に交われば赤くなる

Thuật ngữ 朱に交われば赤くなる

Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ Trực dịch: “Bị dính mực thì sẽ bị đỏ theo”. Giải nghĩa: Con người thường chịu ảnh hưởng xấu hay tốt từ môi trường hay bạn bè của mình. Thành ngữ/cách nói tương đương trong tiếng Việt: “Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng”, “Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài”. . (Shu ni majiwareba akaku naru).

Xem thêm nghĩa của từ này

Thuật ngữ liên quan tới 朱に交われば赤くなる Tiếng Nhật
  • cs trong shopee là gì? [các bạn làm affiliate nên biết]
  • thanh lý hợp đồng tiếng Trung là gì?
  • 株系 tiếng Trung là gì?
  • 芒草 tiếng Trung là gì?
  • 现金流量 tiếng Trung là gì?
  • 摊薄每股收益 tiếng Trung là gì?
  • 基本每股收益 tiếng Trung là gì?
  • 递延所得税资产 tiếng Trung là gì?
  • 企业所得税 tiếng Trung là gì?
  • 米糊 tiếng Trung là gì?
Chủ đề Chủ đề

Định nghĩa - Khái niệm

朱に交われば赤くなる Tiếng Nhật là gì?

朱に交われば赤くなる Tiếng Nhật có nghĩa là Trực dịch: “Bị dính mực thì sẽ bị đỏ theo”

  • 朱に交われば赤くなる Tiếng Nhật có nghĩa là Trực dịch: “Bị dính mực thì sẽ bị đỏ theo”. Giải nghĩa: Con người thường chịu ảnh hưởng xấu hay tốt từ môi trường hay bạn bè của mình. Thành ngữ/cách nói tương đương trong tiếng Việt: “Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng”, “Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài”. . (Shu ni majiwareba akaku naru).
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Trực dịch: “Bị dính mực thì sẽ bị đỏ theo” Tiếng Nhật là gì?

Trực dịch: “Bị dính mực thì sẽ bị đỏ theo” Tiếng Nhật có nghĩa là 朱に交われば赤くなる Tiếng Nhật.

Ý nghĩa - Giải thích

朱に交われば赤くなる Tiếng Nhật nghĩa là Trực dịch: “Bị dính mực thì sẽ bị đỏ theo”. Giải nghĩa: Con người thường chịu ảnh hưởng xấu hay tốt từ môi trường hay bạn bè của mình. Thành ngữ/cách nói tương đương trong tiếng Việt: “Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng”, “Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài”. . (Shu ni majiwareba akaku naru)..

Đây là cách dùng 朱に交われば赤くなる Tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ 朱に交われば赤くなる Tiếng Nhật là gì? (hay giải thích Trực dịch: “Bị dính mực thì sẽ bị đỏ theo”. Giải nghĩa: Con người thường chịu ảnh hưởng xấu hay tốt từ môi trường hay bạn bè của mình. Thành ngữ/cách nói tương đương trong tiếng Việt: “Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng”, “Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài”. . (Shu ni majiwareba akaku naru). nghĩa là gì?) . Định nghĩa 朱に交われば赤くなる Tiếng Nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 朱に交われば赤くなる Tiếng Nhật / Trực dịch: “Bị dính mực thì sẽ bị đỏ theo”. Giải nghĩa: Con người thường chịu ảnh hưởng xấu hay tốt từ môi trường hay bạn bè của mình. Thành ngữ/cách nói tương đương trong tiếng Việt: “Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng”, “Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài”. . (Shu ni majiwareba akaku naru).. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

Từ khóa » Gần Mực Thì đen Tiếng Nhật