Tiếng Nhật Là Gì?→~ば、Ý Nghĩa Và Cách Sử Dụng【Ngữ Pháp N4】
Có thể bạn quan tâm
Tôi là thầy Shige, là giáo viên dạy tiếng Nhật và cũng là người hổ trợ cho du học sinh Nhật Bản. (*´ω`)Tôi có một nhóm trên facebook dành cho các bạn đặt bất kỳ câu hỏi nào với người Nhật, chính vì vậy đừng ngần ngại mà hãy đặt thật nhiều câu hỏi ở đấy nhé! (´▽`)
Nhóm Facebook miễn phí. Thảo luận về du học miễn phí.目次
- 1 Ý nghĩa và cách sử dụng của ~ば là gì…?
- 2 Giải thích chi tiết về ý nghĩa và cách sử dụng của~ば.
- 2.1 Trường hợp ~ば、 là điều kiện giả định.
- 2.2 Trường hợp ~ば、 là điều kiện giả định.
- 3 Sự khác biệt giữa ~ば、và ~たら
Ý nghĩa và cách sử dụng của ~ば là gì…?
~ば、→ Nếu ~
Có ý nghĩa là,
- Điều kiện giả định.
- Quá trình tự nhiên.
Nó được kết nối ở dạng V – điều kiện.
* V ・ ・ ・Verb (Động từ)
URL:
Ví dụ:
1. 暑(あつ)い時(とき)は、水(みず)を飲(の)めば、体(からだ)が涼(すず)しくなります。
Khi nóng, nếu uống nước vào, thì cơ thể sẽ trở nên mát mẻ.
2. 雨(あめ)が降(ふ)れば、水溜(みずたま)りが出来(でき)ます。
Nếu trời mưa, một vũng nước sẽ được tạo ra.
Tóm tắt- ~ば、→ Nếu ~
- Được kết nối với V – Điều kiện.
- Ngữ pháp được sử dụng để diễn đạt các điều kiện giả định, quá trình tự nhiên, v.v…
- Có thể được diễn giải thành たら.
Giải thích chi tiết về ý nghĩa và cách sử dụng của~ば.
Giáo viên
Hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về ~ば, đại diện cho các điều kiện giả định. Chúng ta đã bao giờ học ngữ pháp tương tự trước đây chưa ạ?Học sinh
Giáo viên
Trí nhớ tốt nhỉ ! Chúng ta đã học ở bài ~たら!Giáo viên
Hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu sự khác biệt giữa ~ば、và ~たら, các bạn hãy kiểm tra lại nhé. Vâng ạ! (`・ ω ・ ´)Học sinh
Giải thích sự khác nhau của Aたら、Bますか? và Aても、Bますか? [Ngữ pháp N5] “Nếu không…” trong tiếng Nhật là gì?→~なければ、Ý nghĩa và cách sử dụng【Ngữ pháp N4】 “Nếu ~” trong tiếng Nhật là gì?(Tính từ)→~ければ、, ~なら Ý nghĩa và cách sử dụng.Trường hợp ~ば、 là điều kiện giả định.
Câu ví dụ1. 暑(あつ)い時(とき)は、水(みず)を飲(の)めば、体(からだ)が涼(すず)しくなります。
Khi nóng, nếu uống nước vào, thì cơ thể sẽ trở nên mát mẻ.
Giải thích
Đây là câu mà nếu bạn làm điều kiện giả định là uống nước, cơ thể bạn sẽ mát.
~ば、 được kết nối ở dạng V – điều kiện.
暑(あつ)い時(とき)は、水(みず)を飲(の)みます。 + ~ば、 + 体(からだ)が涼(すず)しくなります。
↓
暑(あつ)い時(とき)は、水(みず)を飲(の)みますめば、体(からだ)が涼(すず)しくなります。
↓
暑(あつ)い時(とき)は、水(みず)を飲(の)めば、体(からだ)が涼(すず)しくなります。
URL:
Trường hợp ~ば、 là điều kiện giả định.
Câu ví dụ2. 雨(あめ)が降(ふ)れば、水溜(みずたま)りが出来(でき)ます。
Nếu trời mưa, một vũng nước sẽ được tạo ra.
Giải thích
Nếu bạn làm ○○, nó đại diện cho phần bổ trợ (quá trình tự nhiên) để trở thành ○○.
Trong câu lần này, điều gì xảy ra khi trời mưa? Giải thích quá trình tự nhiên của nó.
Đương nhiên,
もし、雨(あめ)が降(ふ)れば、ここに水溜(みずたま)りが出来(でき)ます。 (Nếu như, có mưa, chỗ này có thể sẽ tạo thành một vũng nước)
Khi nó trở thành một câu giả định rõ ràng như thế, nó có nghĩa là điều kiện giả định.
Nếu nó chỉ là 雨(あめ)が降(ふ)れば、水溜(みずたま)りが出来(でき)ます nó đơn giản là đang giải thích hiện tượng mưa.
Sự khác biệt giữa ~ば、và ~たら
~ば、 đại diện cho điều kiện giả định, nhưng tôi nghĩ rằng bạn đã tìm hiểu qua ngữ pháp ~たら, đại diện cho điều kiện giả định, trong N5 trước đó.
[Nếu, đã A…,thì B] tiếng Nhật là gì? →Aたら、B Giải thích ý nghĩa và cách sử dụng. [Ngũ pháp N5]Trước hết, ~たらvà ~ば、 có cùng ý nghĩa.
Chỉ cần nói rằng, ~たらđược sử dụng để truyền đạt một ý chí mạnh mẽ hơn.
山(やま)へ登(のぼ)ったら、携帯(けいたい)電話(でんわ)を使(つか)うことが出来(でき)ません。
Nếu như đã leo núi, bạn không thể sử dụng điện thoại di động.
山(やま)へ登(のぼ)れば、携帯(けいたい)電話(でんわ)を使(つか)うことが出来(でき)ません。
Nếu đã leo núi, thì không dùng được điện thoại di động.
Cả hai đều có ý nghĩa giống nhau, nhưng theo quan điểm của người Nhật, ~たらcảm nhận được ý chí mạnh mẽ hơn.
Tổng kết- ~ば、→ Nếu ~
- Được kết nối với V – Điều kiện.
- Ngữ pháp được sử dụng để diễn đạt các điều kiện giả định, quá trình tự nhiên, v.v…
- Có thể được diễn giải thành たら.
Từ khóa » Cách Dùng Nếu Thì Trong Tiếng Nhật
-
Thể điều Kiện ~と,~たら,~ば,~なら Trong Tiếng Nhật Như Thế Nào?
-
[Nếu, đã A...,thì B] Tiếng Nhật Là Gì? →Aたら、B Giải Thích ý Nghĩa Và ...
-
[Ngữ Pháp N4] Câu điều Kiện ~たら
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 Thể điều Kiện ばあい Và たら
-
Cách Dùng Thể điều Kiện Trong Tiếng Nhật | ば、と、なら - JLPT Test
-
Ngữ Pháp N4 〜ば Nếu...thì | Giáo Dục-Dịch Thuật IFK
-
Câu điều Kiện Trong Tiếng Nhật
-
Thể điều Kiện Trong Tiếng Nhật - Nhà Sách Daruma
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 - Bài 6: Mẫu Câu Giả định, điệu Kiện
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp それなら Sorenara - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Ngữ Pháp N4 Bài 35: Thể điều Kiện (kèm Video Giảng Dễ Hiểu)
-
Học Tiếng Nhật - Phân Biệt Thể điều Kiện ~と/~ば/~たら/~なら
-
CÁC TRỢ TỪ TRONG TIẾNG NHẬT & "TẤT TẦN TẬT" 1001 CÁCH ...
-
Những Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật THƯỜNG GẶP Nhất