Tiếng Nhật Thông Dụng
Có thể bạn quan tâm
Menu
- Học tiếng Nhật
- Học phí các lớp
- Sự kiện mới
- Đăng ký học
- Liên hệ
Học tiếng Nhật
Tiếng nhật thông dụng Thời gian đăng: 09/01/2016 11:14 Tiếng nhật thông dụng bao gồm các câu tiếng nhật thông dụng cũng như các từ tiếng nhật thông dụng. Chúng là những từ dễ dùng trong giao tiếp hằng ngày của người nhật . Hơn thế nữa người nhật cũng rất hay sử dụng chúng trong các giao tiếp hằng ngày. Hôm nay các bạn hãy cùng mình tìm hiểu thêm về các từ tiếng nhật thông dụng này nhé. Chúng không khó mà rất thú vị nữa đấy.
1. abunai 危ない Nguy hiểm Hay được nói chệch là abunee abunai kankei = mối quan hệ nguy hiểm 2. ai 愛 Tình yêu (nói chung) Để nhấn mạnh tình yêu nam nữ có thể dùng "koi" 恋 ren'ai (luyến ái) 恋愛= tình yêu (nam nữ) 3. aite 相手 Đối thủ 4. akuma 悪魔 Ác ma 5. arigatou ありがとう Cám ơn Dạng đầy đủ: arigatou gozaimasu. 6. baka 馬鹿 Ngu ngốc, ngu bakamono = đồ ngu 馬鹿もの Từ tương tự: manuke = dở hơi, đồ dở hơi 間抜け 7. bakemono 化け物 Con ma 8. be-da! Âm thanh phát ra khi thực hiện akanbe 9. bijin 美人 Mỹ nhân, người đẹp 10. chigau 違う Không phải, không phải vậy
11. chikara 力 Sức mạnh, công lực 12. chikusho 畜生 Đồ chó, đồ khốn (kanji: súc sinh) 13. chotto ちょっと Một chút, một ít Thường dùng tắt cho "chotto matte" = "Đợi chút" 14. daijoubu 大丈夫 Không sao, Tôi ổn 15. damaru 黙る Im lặng, câm lặng Damare = Câm mồm!, Câm đi! (dạng mệnh lệnh thức) 16. damasu 騙す Lừa, lừa đảo damasareru = bị lừa (bị động) 17. dame ダメ 駄目 だめ Không được, không tốt Thường dùng "dame desu" / "dame da" 18. dare 誰 Ai (who) dareka = ai đó dare de mo = ai cũng dare mo = ai cũng (không ~) 19. doko どこ 何所 Ở đâu 20. fuzakeru ふざける Giỡn mặt "Fuzakeru na" = "Đừng giỡn mặt tao" 21. gaki ガキ Oắt con, đồ ranh con kuso-gaki = thằng ranh chết tiệt 22. gambaru 頑張る Nỗ lực, cố gắng Gambatte / gambare = Cố lên! 23. hayai 早い Nhanh "Hayaku!" = "Nhanh lên" 早く 24. hen 変 Lạ lùng, lạ, kỳ lạ Nanka hen da! = "Có gì lạ quá!" 25. hentai 変態 Biến thái 26. hidoi ひどい Tồi tệ, tệ bạc "Hidee": Ngôn ngữ nói của "hidoi" 27. hime 姫 Công chúa Ohimesama お姫様= Công chúa (dạng lịch sự hay xưng hô) 28. ii いい 良い Tốt, được 29. iku 行く Đi Ikimashou = Chúng ta đi nào (dạng lịch sự) Ikou = Chúng ta đi nào (dạng không lịch sự) Ike = Đi đi! (Ra lệnh dạng không lịch sự) Ikinasai = Đi đi! (Ra lệnh) 30. inochi 命 Tính mạng, sinh mạng 31. itai 痛い Đau Ngôn ngữ nói: "itee!" ("Đau quá") 32. jigoku 地獄 Địa ngục 33. joshikousei 女子高生 ("nữ tử hiệu sinh") Nữ sinh cấp ba 34. kamawanai 構わない Không sao đâu, không sao 35. kami 神 Trời, thần, thượng đế 36. kanarazu 必ず Nhất định, chắc chắn sẽ 37. kareshi 彼氏 Bạn trai Kanojo = Bạn gái 彼女 Koibito = Người yêu 恋人 38. kawaii 可愛い Dễ thương 39. kedo けど Nhưng Dạng khác: keredo, keredomo 40. kega 怪我 Vết thương
41. keisatsu 警察 Cảnh sát 42. ki 気 Không khí, khí, tinh thần 43. kokoro 心 Con tim, tấm lòng 44. korosu 殺す Giết korosareta = bị giết korose = giết đi! 45. kowai 怖い Sợ 46. kuru 来る Tới "koi!" = "Tới đây!" (ra lệnh) 47. mahou 魔法 ma thuật (kanji: ma pháp) 48. makaseru 任せる Nhờ, giao phó cho, ủy thác cho 49. makeru 負ける Thua Makeru mon ka! = Chẵng lẽ lại thua sao! 50. mamoru 守る Bảo vệ Mamotte ageru = Tôi sẽ bảo vệ bạn ★ SAROMA LANGUAGE ★ 51. masaka まさか Lẽ nào, không thể nào 52. matsu 待つ Đợi Matte (kudasai) = Hãy đợi đã Machinasai = Đợi đã! 53. mochiron もちろん Đương nhiên, tất nhiên 54. mou もう Đã (làm gì đó), "Đủ rồi!" 55. musume 娘 Cô gái 56. naka 仲 Mối quan hệ Nakama = bạn bè, đồng bọn Nakayoku suru = Kết thân 57. nani 何 Cái gì 58. naruhodo なるほど Quả thực là vậy, Đúng vậy 59. nigeru 逃げる Bỏ chạy, chạy trốn Nigete = Chạy đi! (lịch sự) Nigero = Chạy đi! (ra lệnh) 60. ningen 人間 Con người 61. ohayou おはよう Chào buổi sáng 62. okoru 怒る Tức giận 63. onegai お願い "Tôi xin bạn" / Ước nguyện Dạng tắt của "Onegai shimasu" 64. oni 鬼 Con quỷ 65. Ryoukai! 了解 Hiểu! / Đã rõ! 66. Saa さあ Nào! 67. sasuga さすが Quả thực là vậy, quả thực 68. sempai 先輩 Đàn anh, đàn chị 69. shikashi しかし Nhưng 70. shikata ga nai 仕方がない Không còn cách nào khác, Hết cách Shou ga nai: Cách nói khác của "shikata ga nai" 71. shinjiru 信じる Tin, tin tưởng Shinjirarenai = Không thể tin được! 72. shinu 死ぬ Chết Shinda = Đã chết Shinanaide! = Đừng chết! Shine! = Chết đi! 73. shitsukoi しつこい Bám dai như đỉa, ngoan cố gây khó chịu 74. sugoi 凄い すごい Tuyệt vời, khủng khiếp Ngôn ngữ nói: sugee Từ tương tự: suteki 素敵= tuyệt (nói về vẻ bề ngoài) subarashii 素晴らしい= tuyệt vời kakkoii かっこいい= đẹp trai 75. suki 好き Thích, yêu suki da = Anh yêu em, Em yêu anh 76. suru する Làm Dou shiyou? = Làm thế nào bây giờ? 77. taihen 大変 Cực kỳ, khủng khiếp / Kinh khủng (nếu không theo sau bởi một tính từ khác) 78. tasukeru 助ける Giúp Tasukete kure! = Cứu tôi với! 79. tatakau 戦う đánh nhau, chiến đấu 80. teki 敵 kẻ địch 81. tomodachi 友達 bạn bè 82. totemo とても rất 83. unmei 運命 số phận, vận mệnh 84. uragirimono 裏切り者 kẻ phản bội uragiru 裏切る= phản bội 85. ureshii うれしい sung sướng 86. urusai うるさい ồn ào Urusai! = Ồn quá! Urusee: ngôn ngữ nói 87. uso 嘘 Lời nói dối uso wo tsuku = nói dối uso-tsuki = kẻ nói dối 88. uwasa 噂 tin đồn 89. wakaru 分かる わかる hiểu, biết wakatta = tôi hiểu rồi wakaranai = tôi không hiểu (ngôn ngữu nói: wakaranee / wakaran) 90. wana 罠 cạm bẫy 91. yabai やばい nguy yabai! = nguy rồi! 92. yakusoku 約束 lời hứa 93. yameru やめる từ bỏ yamero! = Dừng lại! (Đủ rồi!) 94. yaru やる Làm / Đưa cho 95. yasashii やさしい hiền, hiền dịu, tốt bụng yasashii hito = người tốt bụng 96. yatta やった Xong rồi! / Tôi làm được rồi / Thế là xong! 97. yoshi 良し よし Được (Được, bắt đầu nào!): Dùng để nói với bản thân khi bắt đầu làm gì 98. youkai 妖怪 Yêu quái 99. yume 夢 Ước mơ, giấc mơ 100. yurusu 許す Tha thứ O-yurushi kudasai / Yurushite kudasai = Xin hãy tha thứ cho tôi yurusanai = sẽ không tha thứ yurusenai = không thể tha thứ Rất thú vị phải không nào qua bài biết trên mong rằng các bạn sẽ biết thêm được một số từ tiếng nhật thông dụng giúp ích cho các cuộc hội thoại của mình với bạn bè cũng như trong giao tiếp với người nhật.Chúng hoàn toàn không khó để có thẻ học cính vì thế mà các bạn hãy cũng học chúng thật tôt với Trung tâm Nhật Ngữ nhé. Chúc các bạn học thât tôt tiếng nhật và sớm có thể tới thăm đất nước nhật và con người nơi đây. TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
- Bình luận face
- Bình luận G+
Quay lại
Bản in
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng khi gặp rắc rối hoặc cần giúp đỡ
Những trung tâm tiếng Nhật ở Cầu Giấy tốt nhất năm 2020
Học tiếng Nhật ở đâu uy tín tại quận Thủ Đức
Từ vựng tiếng Nhật chuyên đề các địa danh nổi tiếng tại Hà Nội
Cách gõ dấu bằng và các ký tự đặc biệt trên bàn phím tiếng Nhật
Game học tiếng Nhật giúp bạn luyện tay, luyện mắt, luyện trí nhớ
- Tiếng Nhật giao tiếp
- Tiếng Nhật Sơ cấp
- Tiếng Nhật trung cấp
- Tiếng Nhật du học
Từ khóa » Hidoi Tiếng Nhật Là Gì
-
Hidoi Là Gì - .vn
-
Hidoi Là Gì? - Ngữ Pháp Tiếng Nhật
-
Ý Nghĩa, Cách Phát âm Và Các Ký Tự Của Từ Tiếng Nhật "Hidoi"
-
Hidoi Là Gì
-
疲れる ひどい 全然 Nghĩa Là Gì - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
10 Từ Vựng Tiếng Nhật Mỗi Ngày 112
-
[Tiếng Nhật Giao Tiếp] – Một Số Câu Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng ...
-
More Content - Facebook
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Danh Sách Từ Vựng & Câu đố | NHK ...
-
Tiếng Lóng Nhật Bản – Hướng Dẫn Sử Dụng Nhiều Nhất ở Nhật Bản
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT THƯỜNG GẶP TRONG MANGA.
-
20 Cách Nói An ủi Trong Tiếng Nhật Bạn Cần Biết - Dekiru
-
100 Từ Vựng Tiếng Nhật "nhất định Gặp" Trong Manga | Akira Education
-
酷い | ひどい | Hidoi Nghĩa Là Gì?-Từ điển Tiếng Nhật, Nhật Việt Mazii