Tiếng Thái | Cụm Từ & Mẫu Câu - Du Lịch | Tán Tỉnh

Logo công ty

Để hỗ trợ công việc của chúng tôi, chúng tôi mời bạn chấp nhận cookie hoặc đăng ký.

Bạn đã chọn không chấp nhận cookie khi truy cập trang web của chúng tôi.

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Nếu bạn đã mua đăng ký, vui lòng đăng nhập

lcp menu bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar
  • vi Tiếng Việt
expand_more vi th Tiếng Việt – Tiếng Thái Cẩm nang câu nói thông dụng trong tiếng Việt
  • Tiếng Việt Tiếng Thái Tiếng Việt – Tiếng Thái
  • Tiếng Việt Tiếng Ả Rập Tiếng Việt – Tiếng Ả Rập
  • Tiếng Việt Tiếng Trung Tiếng Việt – Tiếng Trung
  • Tiếng Việt Tiếng Séc Tiếng Việt – Tiếng Séc
  • Tiếng Việt Tiếng Đan Mạch Tiếng Việt – Tiếng Đan Mạch
  • Tiếng Việt Tiếng Đức Tiếng Việt – Tiếng Đức
  • Tiếng Việt Tiếng Hy Lạp Tiếng Việt – Tiếng Hy Lạp
  • Tiếng Việt Tiếng Anh Tiếng Việt – Tiếng Anh
  • Tiếng Việt Tiếng Quốc tế Tiếng Việt – Tiếng Quốc tế
  • Tiếng Việt Tiếng Tây Ban Nha Tiếng Việt – Tiếng Tây Ban Nha
  • Tiếng Việt Tiếng Phần Lan Tiếng Việt – Tiếng Phần Lan
  • Tiếng Việt Tiếng Pháp Tiếng Việt – Tiếng Pháp
  • Tiếng Việt Tiếng Hungary Tiếng Việt – Tiếng Hungary
  • Tiếng Việt Tiếng Ý Tiếng Việt – Tiếng Ý
  • Tiếng Việt Tiếng Nhật Tiếng Việt – Tiếng Nhật
  • Tiếng Việt Tiếng Hà Lan Tiếng Việt – Tiếng Hà Lan
  • Tiếng Việt Tiếng Ba Lan Tiếng Việt – Tiếng Ba Lan
  • Tiếng Việt Tiếng Bồ Đào Nha Tiếng Việt – Tiếng Bồ Đào Nha
  • Tiếng Việt Tiếng Rumani Tiếng Việt – Tiếng Rumani
  • Tiếng Việt Tiếng Nga Tiếng Việt – Tiếng Nga
  • Tiếng Việt Tiếng Thụy Điển Tiếng Việt – Tiếng Thụy Điển
  • Tiếng Việt Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Việt – Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
  • expand_more Những cặp ngôn ngữ khác
Cẩm nang những câu nói thông dụng trong tiếng Thái
  • Tiếng Thái Tiếng Việt Tiếng Thái – Tiếng Việt
  • Tiếng Thái Tiếng Ả Rập Tiếng Thái – Tiếng Ả Rập
  • Tiếng Thái Tiếng Trung Tiếng Thái – Tiếng Trung
  • Tiếng Thái Tiếng Séc Tiếng Thái – Tiếng Séc
  • Tiếng Thái Tiếng Đan Mạch Tiếng Thái – Tiếng Đan Mạch
  • Tiếng Thái Tiếng Đức Tiếng Thái – Tiếng Đức
  • Tiếng Thái Tiếng Hy Lạp Tiếng Thái – Tiếng Hy Lạp
  • Tiếng Thái Tiếng Anh Tiếng Thái – Tiếng Anh
  • Tiếng Thái Tiếng Quốc tế Tiếng Thái – Tiếng Quốc tế
  • Tiếng Thái Tiếng Tây Ban Nha Tiếng Thái – Tiếng Tây Ban Nha
  • Tiếng Thái Tiếng Phần Lan Tiếng Thái – Tiếng Phần Lan
  • Tiếng Thái Tiếng Pháp Tiếng Thái – Tiếng Pháp
  • Tiếng Thái Tiếng Hungary Tiếng Thái – Tiếng Hungary
  • Tiếng Thái Tiếng Ý Tiếng Thái – Tiếng Ý
  • Tiếng Thái Tiếng Nhật Tiếng Thái – Tiếng Nhật
  • Tiếng Thái Tiếng Hà Lan Tiếng Thái – Tiếng Hà Lan
  • Tiếng Thái Tiếng Ba Lan Tiếng Thái – Tiếng Ba Lan
  • Tiếng Thái Tiếng Bồ Đào Nha Tiếng Thái – Tiếng Bồ Đào Nha
  • Tiếng Thái Tiếng Rumani Tiếng Thái – Tiếng Rumani
  • Tiếng Thái Tiếng Nga Tiếng Thái – Tiếng Nga
  • Tiếng Thái Tiếng Thụy Điển Tiếng Thái – Tiếng Thụy Điển
  • Tiếng Thái Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Thái – Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
  • expand_more Những cặp ngôn ngữ khác
Tiếng Thái | Cụm từ & Mẫu câu - Du lịch | Tán tỉnh Du lịch nói chung | Máy tính | Sức khỏe | Mua sắm | Đi nhà hàng | Chỗ ở | Con số và tiền nong | Ngày giờ | Đi lại | Tán tỉnh Du lịch - Tán tỉnh (PDF)

Tán tỉnh - Trò chuyện

Anh/Em ngồi/đứng cùng em/anh được không? ขอนั่งด้วยได้ไหม? (Kor nung duay dai mai?) Hỏi xem mình có thể ngồi cùng bàn hoặc đứng cạnh ai đó ở quầy bar hay không Cho anh/em mời em/anh một ly nhé? ฉันขอซื้อเครื่องดื่มให้คุณได้ไหม? (Chan kor sue krueng derm hai khun dai mai?) Mời đồ uống Em/Anh có hay đến đây không? คุณมาที่นี่บ่อยหรือเปล่า? (Khun ma tee nee boi rue plao?) Nói chuyện phiếm Anh/Em làm nghề gì? คุณทำอาชีพอะไร? (Khun tum ar cheep arai?) Nói chuyện phiếm Anh/Em có muốn nhảy cùng em/anh không? คุณอยากเต้นรำหรือเปล่า? (Khun yark ten rum rue plao?) Mời ai đó nhảy Chúng ta ra ngoài cho thoáng đi? คุณต้องการออกไปข้างนอกหรือเปล่า? (Khun tong karn ork pai kang nork rue plao?) Rủ ai đó ra ngoài Em/Anh có muốn đi chỗ khác không? คุณต้องการไปอีกปาร์ตี้หนึ่งหรือเปล่า? (Khun tong karn pai eek party neung rue plao?) Mời ai đó đi cùng mình tới chỗ khác Chúng ta đi đi! ออกจากที่นี่กันเถอะ! (Ork jark tee nee gun ter!) Mời ai đó đi cùng mình tới chỗ khác Mình về chỗ anh/em hay chỗ em/anh? บ้านคุณหรือบ้านฉันดี? (Baan khun rue baan chan dee?) Hỏi đối phương xem sẽ qua đêm ở đâu Em/Anh có muốn về nhà anh/em xem phim không? คุณอยากไปดูหนังที่บ้านฉันหรือเปล่า? (Khun yark pai doo nung tee baan chan rue plao?) Mời đối phương về nhà mình xem phim Tối nay em/anh đã có kế hoạch gì chưa? คุณมีแผนจะไปไหนหรือเปล่า? (Khun mee plan ja pai nai rue plao?) Đánh tiếng mời ai đó đi hẹn hò Khi nào chúng mình cùng đi ăn trưa/ăn tối nhé? คุณต้องการกินข้าวกับฉันบ้างหรือเปล่า? (Khun tong karn kin kao kub chan bang rue plao?) Mời ai đó đi hẹn hò Anh/Em có muốn đi uống một ly cà phê không? คุณอยากกินกาแฟซักแก้วไหม? (Khun yark kin ka fae suk kaew mai?) Mời ai đó đi uống cà phê để trò chuyện tìm hiểu thêm Để anh/em đưa em/anh về nhé? ฉันไปส่งคุณที่บ้านได้ไหม? (Chan pai song khun tee barn dai mai?) Ngụ ý rằng chưa muốn chào tạm biệt Khi nào chúng mình lại đi chơi tiếp nhé? คุณอยากจะมาเจอกันอีกหรือเปล่า? (Khun yark ja ma jer gun eak rue plao?) Xin một cuộc hẹn nữa Cảm ơn anh/em vì một buổi tối tuyệt vời! Chúc anh/em ngủ ngon! ขอบคุณมากสำหรับค่ำคืนนี้! ขอให้คุณมีความสุข! (Khob khun mak sum rub kuen nee, kor hai mee kwam suk!) Cách chào tạm biệt và kết thúc một buổi tối một cách lịch sự Anh/Em có muốn vào nhà uống một ly cà phê không? คุณอยากมากินกาแฟข้างในบ้านฉันหรือเปล่า? (Khun yark me kin ka fae kang nai baan chan rue plao?) Mời đối phương vào nhà

Tán tỉnh - Lời khen

Anh thật đẹp trai!/Em thật (xinh) đẹp! คุณสวยมากเลย! (Khun suay mak loey!) Khen ngợi hình thức của đối phương Anh/Em thật hài hước! คุณตลกจัง! (Khun talok jung!) Khen ngợi khiếu hài hước của đối phương Anh/Em có đôi mắt thật đẹp! คุณมีดวงตาสวยมากเลย! (Khun me duang ta suay mak loey!) Khen ngợi mắt của đối phương Anh/Em nhảy đẹp quá! คุณเต้นเก่งมากเลย! (Khun ten geng mak loey!) Khen ngợi khả năng nhảy nhót của ai Anh/Em mặc cái áo/váy này rất đẹp! คุณดูสวยมากเลยในชุดนั้น! (Khun doo suay mak loey nai shood nun!) Khen ngợi gu thời trang của đối phương Cả ngày hôm nay anh/em chỉ nghĩ đến em/anh! ฉันนึกถึงคุณทั้งวันเลย! (Chan nuek tueng khun tung wun loey!) Thể hiện mình thích đối phương đến mức nào Nói chuyện với anh/em rất vui! คุยกับคุณแล้วสนุกจังเลย! (Kui hub khun laew sanook jung loey!) Lời khen ở cuối cuộc trò chuyện

Tán tỉnh - Từ chối

Tôi không có hứng thú. ฉันไม่สนใจ (Chan mai son jai.) Từ chối lịch sự Để tôi yên. ปล่อยให้ฉันอยู่คนเดียวเถอะ (Ploi hai chan yu kon daew ter!) Từ chối thẳng thừng Đi đi!/Biến đi! ไปไกลๆ! (Pai klai klai) Từ chối một cách thô lỗ Đừng đụng vào tôi! อย่ามาจับฉัน! (Yar ma jub chan!) Từ chối khi đối phương động chạm vào mình Bỏ tay ra khỏi người tôi! เอามือออกไปจากฉัน! (Aow mue ork pai chak chan!) Từ chối khi đối phương đụng chạm vào mình Chúng tôi là ai Đội bab.la bab.la lây việc học ngôn ngữ và trải nghiệm về cuộc sống ở nước ngoài làm trọng tâm. Biết thêm về công việc của chúng tôi tại đây! Tìm hiểu thêm arrow_upward Let's stay in touch Các từ điển
  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu
Đăng ký
  • Ưu đãi đăng ký
Công ty
  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo
close

Đăng nhập xã hội

Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Từ khóa » Em đẹp Lắm Tiếng Thái