Tiếng Trung Chủ đề Thời Tiết
Khóa học | Khai giảng | Bổ sung |
---|---|---|
Cơ Bản | 08/06/2022 | Chi tiết |
Cơ Bản | 09/06/2022 | Chi tiết |
Cơ Bản | 19/06/2022 | Chi tiết |
Trung cấp | 13/06/2022 | Chi tiết |
Giao tiếp NC | 14/06/2022 | Chi tiết |
Giao tiếp NC | 16/06/2022 | Chi tiết |
HSK4 | 19/06/2022 | Chi tiết |
HSK5 | 10/06/2022 | Chi tiết |
HSK5 | 16/06/2022 | Chi tiết |
HSK6 | 19/06/2022 | Chi tiết |
HSKK Trung cấp | 11/06/2022 | |
HSKK Cao cấp | 18/06/2022 | |
Biên Phiên Dịch | 15/06/2022 | Chi tiết |
Lịch khai giảng
Lịch KG
Ưu đãi khủng
Ưu đãi
đăng kýtư vấn
Mục lục bài viết
- 1. Mẫu câu cơ bản
- 2. Từ mới
- 3. Ngữ pháp
- 4. Hội thoại
- Hội thoại 1
- Hội thoại 2
- Hội thoại 3
Trời nắng trong tiếng Trung là gì? Trời mưa trong tiếng Trung nói như thế nào? Hỏi thời tiết hôm nay bằng tiếng Trung thì nói ra sao? Hôm nay hãy cùng Tiếng Trung Thượng Hải học tiếng Trung chủ đề thời tiết qua các mẫu câu giao tiếp đơn giản và hội thoại nhé!
1. Mẫu câu cơ bản
1. | 今天天气怎么样? Jīntiān tiānqì zěnme yàng? | Thời tiết hôm nay như thế nào? |
2. | 今天天气好极了! Jīntiān tiānqì hǎo jíle! | Thời tiết hôm nay rất tốt. |
3. | 今天天气不好。 Jīntiān tiānqì bù hǎo. | Thời tiết hôm nay rất xấu. |
4. | 今天天气变坏了。 Jīntiān tiānqì biàn huàile. | Thời tiết xấu đi rồi! |
5. | 今天又下大雨又打雷。 Jīntiān yòu xià dàyǔ yòu dǎléi. | Hôm nay vừa mưa vừa sấm. |
6. | 最近几天又闷又热。 Zuìjìn jǐ tiān yòu mèn yòu rè. | Dạo này vừa oi vừa nóng. |
7. | 你经常看天气预报吗? Nǐ jīngcháng kàn tiānqì yùbào ma? | Cậu hay xem dự báo thời tiết không? |
8. | 天气预报说明天下大雪。 Tiānqì yùbào shuō míngtiān xià dàxuě. | Dự báo ngày mai sẽ có tuyết rơi. |
9. | 下午会下雨,别忘带雨伞。 Xiàwǔ huì xià yǔ, bié wàng dài yǔsǎn. | Buổi chiều có mưa, nhớ mang theo ô đấy. |
10. | 今天的气温是多少? Jīntiān de qìwēn shì duōshǎo ? | Nhiệt độ hôm nay là bao nhiêu? |
11. | 温度是多少度? Wēndù shì duōshǎo dù? | Nhiệt độ bao nhiêu đấy? |
12. | 天气预报说明天的天气怎么样? Tiānqì yùbào shuō míng tiān de tiānqì zěnme yàng? | Dự báo thời tiết nói ngày mai thế nào? |
13. | 天气热 /冷 /凉 /干燥 /潮湿。 Tiānqì rè / lěng/ liáng / gānzào / cháoshī. | Trời nóng /lạnh /mát / hanh / ẩm. |
14. | 今天天气变坏了。 Jīntiān tiānqì biàn huàile. | Hôm nay đổi trời rồi. |
15. | 有雾 /云 /雨。 Yǒu wù /yún / yǔ. | Có sương mù /mây /mưa. |
16. | 今天变冷了。 Jīntiān biàn lěngle. | Hôm nay trời trở lạnh. |
17. | 今天天气闷热。 Jīntiān tiānqì mēnrè. | Trời hôm nay oi bức. |
18. | 晴天/阴天/刮风。 Qíngtiān / yīn tiān / guā fēng. | Trời nắng / trời dâm /nổi gió. |
19. | 现在刮12 级台风。 Xiànzài guā 12 jí táifēng. | Hiện tại có gió bão cấp 12. |
20. | 下雨了。 Xià yǔle. | Mưa rồi. |
21. | 阵雨/大雨/小雨/毛毛雨/太阳雨。 Zhènyǔ / dàyǔ / xiǎoyǔ / máomaoyǔ / tàiyáng yǔ | Mưa rào /to /nhỏ /phùn /bóng mây. |
22. | 寒潮来了。 Háncháo láile. | Gió lạnh đến rồi. |
23. | 下雪了。 Xià xuěle. | Tuyết rơi rồi. |
24. | 下冰雹了。 Xià bīngbáole. | Mưa đá rồi. |
25. | 结冰了。 Jié bīngle. | Đóng băng rồi. |
26. | 台风来了。 Táifēng láile | Bão rồi. |
27. | 我觉得热/冷。 Wǒ juédé rè/lěng. | Tôi thấy nóng /lạnh. |
28. | 我怕热/冷。 Wǒ pà rè/lěng. | Tôi sợ nóng /rét. |
29. | 20 度/0 度/零下 5 度。 20 Dù/0 dù/língxià 5 dù. | 20 độ /0 độ /âm 5 độ. |
30. | 天气预报说多云,有雨。 Tiānqì yùbào shuō duōyún, yǒu yǔ. | Dự báo nhiều mây, có mưa. |
31. | 天气预报说今晚有暴风雨。 Tiānqì yùbào shuō jīn wǎn yǒu bàofēngyǔ. | Dự báo tối nay có giông |
2. Từ mới
Tiếng Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
天气 | Tiānqì | Thời tiết |
气候 | Qìhòu | Khí hậu |
天气预报 | Tiānqì yùbào | Dự báo thời tiết |
晴天 | Qíngtiān | Trời nắng/trời quang |
阴天 | Yīn tiān | Trời âm u |
下雨 | Xià yǔ | Mưa |
下雪 | Xià xuě | Tuyết rơi |
出太阳 | Chū tàiyáng | Trời nắng |
打雷 | Dǎléi | Có sấm |
干燥 | Gānzào | Khô hanh |
淋湿 | Lín shī | Ẩm ướt |
凉 | Liáng | Mát mẻ |
冷 | Lěng | Lạnh |
热 | Rè | Nóng |
闷 | Mèn | Oi bức |
暖和 | Nuǎnhuo | Ấm áp |
雾 | Wù | Sương mù |
闪电 | Shǎndiàn | Chớp |
风 | Fēng | Gió |
龙卷风 | Lóngjuǎnfēng | Gió lốc/gió xoáy |
毛毛雨 | Máomaoyǔ | Mưa phùn |
阵雨 | Zhènyǔ | Mưa rào |
太阳雨 | Tàiyáng yǔ | Mưa bóng mây |
彩虹 | Cǎihóng | Cầu vồng |
多云 | Duōyún | Nhiều mây |
少云 | Shǎo yún | Ít mây |
冰冷 | Bīnglěng | Lạnh giá/lạnh buốt |
白天 | Báitiān | Ban ngày |
暴风雨 | Bàofēngyǔ | Bão tố |
洪水 | Hóngshuǐ | Lũ lụt |
3. Ngữ pháp
1. | …怎么样? …zěnme yàng? ….như thế nào? | Ví dụ: 今天天气怎么样? Jīntiān tiānqì zěnme yàng? Thời tiết hôm nay thế nào? |
2. | 又….又…. Yòu…. yòu… Vừa….vừa…. | Ví dụ: 最近几天都又热又闷。 Zuìjìn jǐ tiān dū yòu rè yòu mèn. Mấy hôm nay vừa oi vừa nóng. |
3. | …变 …了 … biàn…le ….trở nên…. | Ví dụ: 下雨以后天气会变凉了! Xià yǔ yǐhòu tiānqì huì biàn liángle! Mưa xong trời sẽ mát hơn. |
4. 快要….了 Kuàiyào….le Sắp…rồi | Ví dụ: 快要下大雨了! Kuàiyào xià dàyǔle! Sắp mưa rồi. |
4. Hội thoại
Hội thoại 1
A: | 今天天气怎么样? Jīntiān tiānqì zěnme yàng? | Thời tiết hôm nay thế nào? |
B: | 还很热。 Hái hěn rè. | Vẫn nóng lắm |
A: | 最近几天都又热又闷,热得我睡不着觉。 Zuìjìn jǐ tiān dū yòu rè yòu mèn, rè dé wǒ shuì bùzháo jué. | Mấy hôm nay vừa oi vừa nóng, nóng đến nỗi tôi ngủ không nổi luôn! |
B: | 天气预报说明天下午会下雨。下雨以后天气会变凉了! Tiānqì yùbào shuōmíng tiān xiàwǔ huì xià yǔ. Xià yǔ yǐhòu tiānqì huì biàn liángle! | Dự báo thời tiết nói chiều mai sẽ có mưa. Mưa xong trời sẽ mát. |
A: | 那太好了! Nà tài hǎole! | Thế thì tốt quá! |
Hội thoại 2:
A: | 天气预报说今天天气变冷,还下雪。 Tiānqì yùbào shuō jīntiān tiānqì biàn lěng, hái xià xuě. | Dự báo thời tiết nói hôm nay trời trở lạnh, còn có tuyết rơi. |
B: | 真的吗?几年来没有下雪,今年肯定很冷。 Zhēn de ma? Jǐ niánlái méiyǒu xià xuě, jīnnián kěndìng hěn lěng. | Thật à? Mấy năm rồi không có tuyết rơi, năm nay chắc lạnh lắm đây. |
A: | 你去工作要多穿衣服,小心着凉。 Nǐ qù gōngzuò yào duō chuān yīfú, xiǎoxīn zháoliáng. | Anh đi làm nhớ mặc thêm áo vào, cẩn thận cảm lạnh. |
B: | 好了。我知道了。 Hǎole. Wǒ zhīdàole. | Ok. Anh biết rồi. |
Hội thoại 3:
A: | 你看,天都变黑了,快要下大雨了! Nǐ kàn, tiān dū biàn hēile, kuàiyào xià dàyǔle! | Nhìn này, trời đen thui luôn rồi, chắc sắp mưa to. |
B: | 那我们走快一点,免得被淋湿。 Nà wǒmen zǒu kuài yīdiǎn, miǎndé bèi lín shī. | Vậy bọn mình đi nhanh lên đi, đỡ bị mắc mưa. |
A: | 好的。 Hǎo de. | Ừ. |
Vừa rồi, Tiếng Trung Thượng Hải đã giới thiệu với các bạn các mẫu câu cơ bản, từ mới, ngữ pháp và hội thoại tiếng Trung theo chủ đề thời tiết. Các bạn đã nắm được hết chưa? Chúc các bạn học tiếng Trung thật hiệu quả!
Xem thêm |
CÂU CHỬI TIẾNG TRUNGTỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY (PHẦN 1)HỌ NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐCCÁC TỪ TIẾNG TRUNG CÓ PHÁT ÂM DỄ NHẦM LẪN
Tìm kiếm
video giới thiệu
chuyên mục chính
- Học tiếng Trung cơ bản
- Học tiếng Trung giao tiếp
- Luyện thi HSK
- Tiếng Trung Thương mại
- Tiếng Trung trẻ em
- Học theo yêu cầu VIP
- Học tiếng Trung Online
- Học biên phiên dịch
- Lớp dạy tiếng Việt
- Gia sư tiếng Trung
tài liệu học cơ bản
- Bài 1: Giải đáp 16 thắc mắc cho người mới bắt đầu (Phần 1)
- Bài 2: Giải đáp 16 thắc mắc cho người mới bắt đầu học tiếng Trung (Phần 2)
- Bài 3: 10 bước tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản hiệu quả
- Bài 4: 214 bộ thủ trong tiếng Trung – Cách học chữ Hán nhanh nhất
- Bài 5: Quy tắc viết chữ Hán đẹp
- Bài 6: Bảng phiên âm tiếng Trung (thanh mẫu và vận mẫu)
- Bài 7: Đi ngân hàng giao dịch
- Bài 8: Đi khám bệnh tiếng Trung
- Bài 9: Đi ăn nhà hàng
- Bài 10: Con số và màu sắc
- Bài 11: Giới thiệu làm quen
- Bài 12: Thanh điệu và những quy tắc cần nhớ
- Bài 13: Chào hỏi trong tiếng Trung
- Bài 14: Thời gian trong tiếng Trung
- Bài 15: Mua bán hoa quả
- Bài 16: Mua sắm quần áo
- Bài 17: Du lịch thăm quan
- Bài 18: Đi taxi tiếng Trung
- Bài 19: Hỏi đường tiếng Trung
- Bài 20: Mua thẻ điện thoại
- Bài 21: Đặt phòng khách sạn
- Bài 22: Mua vé máy bay
- Bài 23: Qua hải quan
- Bài 24: Ký gửi hành lý
- Bài 25: Gọi điện thoại
- Bài 26: Cảm ơn và nhờ giúp đỡ
- Bài 27: Xin lỗi và tha thứ
- Bài 28: Từ chối lịch sự
- Bài 29: Đi xem phim
- Bài 30: Hẹn hò người yêu
- Bài 31: Đến nhà bạn chơi
- Bài 32: Giao tiếp trong gia đình
- Bài 33: Chủ đề Thời tiết
- Bài 34: Phỏng vấn xin việc
- Bài 35: Lời chúc trong tiếng Trung
Kiến thức mở rộng
- Thành tích Xuất sắc của học viên
- Học viên đánh giá về Tiếng Trung Thượng Hải
- Đáp án đề thi HSK4, HSK5 ngày 07/01/2023
- Khai giảng các lớp tiếng Trung tháng 6
- Lịch thi HSK – HSKK mới nhất năm 2023
- ĐỀ THI THẬT HSK3-6 VÀ HSKK SƠ CẤP-TRUNG CẤP-CAO CẤP NGÀY 09/01/2022
- TỔNG HỢP NHỮNG KÊNH PODCAST LUYỆN NGHE TIẾNG TRUNG
- Các kênh tiếng Trung luyện viết trên XiaoHongShu 小红书
- Ứng dụng luyện khẩu ngữ tiếng Trung 配音秀
- Học Tiếng Trung miễn phí từ Đại Học Bắc Kinh nhận ngay chứng chỉ
- NÂNG CAO PHẢN XẠ GIAO TIẾP BẰNG CÁC APP GIẢI TRÍ GIAO LƯU TRỰC TIẾP VỚI NGƯỜI TRUNG
- “BỘ TỨ” TALKSHOW TRUNG QUỐC GIÚP BẠN NHANH CHÓNG NÂNG CAO KỸ NĂNG NGHE HIỂU
- Lịch thi HSK – HSKK mới nhất năm 2022
- CẤU TRÚC ĐỀ THI HSK 9 CẤP VÀ NHỮNG ĐIỂM KHÁC BIỆT
- Bảng quy đổi chứng chỉ HSK theo khung tham chiếu quốc tế
lịch khai giảng
Từ khóa » Gay Gắt Tiếng Trung
-
Gay Gắt Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Trở Nên Gay Gắt Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tiếc Quá... Cạnh Tranh Nhau Gay Gắt... - Học Tiếng Trung Quốc
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ '尖锐' Trong Từ điển Từ điển Trung
-
Tiếng Trung Thương Mại Bài 173
-
Tiếng Trung Giao Tiếp Cơ Bản Bài 15 Thời Tiết
-
Từ Mai, Bắc Bộ Và Trung Bộ Có Nắng Nóng Gay Gắt - Báo Tuổi Trẻ
-
Thời Tiết 18-7: Hai Miền Bắc - Trung Nắng Nóng Gay Gắt - Báo Tuổi Trẻ
-
Bắc Bộ Và Trung Bộ Ngày Nắng Nóng Gay Gắt, Có Nơi Trên 38 độ C
-
Các Tỉnh Bắc Bộ Và Trung Bộ Nắng Nóng Gay Gắt Trước đợt Mưa Dông
-
GAY GẮT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Cự - Wiktionary Tiếng Việt