[Tiếng Trung Giao Tiếp Thường Ngày] Bài 2: Lời Mời Và Cách Trả Lời

Lại học khẩu ngữ tiếng Trung nào ^^ Bên cạnh Chào hỏi và giới thiệu, Lời mời và cách trả lời lời mời là một trong những nội dung quan trọng của giao tiếp hàng ngày. Vậy thì khi nói bằng tiếng Trung, chúng ta phải nói sao cho lịch sự, mà lại gần gũi đây nhỉ? 

Lời các bạn xem nội dung Tiếng Trung giao tiếp thường ngày: Lời mời và cách trả lời (chấp thuận/từ chối) hôm nay. ^^

Lưu ý: phần in màu cam là phần có thể được thay thế bởi những cụm bên dưới  M.n hãy linh hoạt sử dụg trong tình huống cụ thể nhé 

Phần I: Lời mời 邀请 yāoqǐng

你有没有空?/你有空吗?/你有时间吗?nǐ yǒu méiyǒu kòng?/Nǐ yǒu kòng ma?/Nǐ yǒu shíjiān ma?: Cậu có thời gian không?

跟/和我一起吃饭,好吗?Gēn/hé wǒ yīqǐ chīfàn, hǎo ma?: Mình cùng đi ăn bữa cơm, được không?

  • 去玩 qù wán: đi chơi
  • 去逛街 qù guàngjiē: đi dạo đường phố
  • 去买东西 qù mǎi dōngxī: đi mua đồ
  • 去看电影 qù kàn diànyǐng: đi xem phim

我们一起吃吧!wǒmen yīqǐ chīfàn ba!: Mình cùng đi ăn cơm nhé!

  • 早饭 zǎofàn: bữa sáng
  • 午饭/中饭 wǔfàn/zhōngfàn: bữa trưa
  • 晚饭 wǎnfàn: bữa tối

我们下午一起去逛街怎么样?wǒmen xiàwǔ yīqǐ qù guàngjiē zěnme yàng?: Chúng mình buổi chiều đi dạo đường phố được không?

  • 今晚 = 今天晚上 jīn wǎn = jīntiān wǎnshàng: tối nay
  • 明天/后天/大后天 míngtiān/hòutiān/dàhòutiān: ngày mai/ngày kia/ngày kìa
  • 明天早上/下午/晚上 míngtiān zǎoshang/xiàwǔ/wǎnshàng: sáng mai/chiều mai/tối mai
  • 周一/二/三。。。 zhōuyī/èr/sān…: thứ 2/thứ 3/thứ 4
  • 周末 zhōumò: cuối tuần
  • 下周/下周末 xià zhōu/xià zhōumò: tuần sau/cuối tuần sau
  • 下个月 xià gè yuè: tháng sau

今晚有时间跟我一起去吃饭吗?nǐ jīn wǎn yǒu shíjiān gēn wǒ yīqǐ qù chīfàn ma?: Tối nay cậu có thời gian đi ăn cơm với mình không?

我们抽个时间一起聚聚怎么样?wǒmen chōu gè shíjiān yīqǐ jù jù zěnme yàng?: Chúng ta bớt chút thời gian tụ tập được không?

你能来我的派对吗?nǐ néng lái wǒ de pàiduì ma?: Cậu có thể đến bữa tiệc của mình không?

  • 生日party shēngrì pàiduì: tiệc sinh nhật
  • 结婚纪念日party jiéhūn jìniàn rì pàiduì: tiệc kỷ niệm ngày cưới
  • 告别聚会/告别party gàobié jùhuì/gàobié pàiduì: tiệc chia tay

你愿意跟我一起吃顿饭或者喝点什么吗?nǐ yuànyì gēn wǒ yīqǐ chī dùn fàn huòzhě hē diǎn shénme ma?: Cậu có đồng ý đi ăn với mình một bữa hay đi uống chút gì không?

我可以邀请你和我跳舞吗? wǒ kěyǐ yāoqǐng nǐ hé wǒ tiàowǔ ma?: Mình có thể mời cậu nhảy được không?

Phần II: Trả lời 回应 huíyīng

  1. 感谢 gǎnxiè: Cảm ơn 

谢谢 xièxiè: Cảm ơn

谢谢你的邀请/谢谢你要请我 xièxiè nǐ de yāoqǐng/xièxiè nǐ yào qǐng wǒ: Cảm ơn lời mời của cậu

非常感谢你的邀请 fēicháng gǎnxiè nǐ de yāoqǐng: Vô cùng cảm ơn lời mời của cậu

  1. 答应 dāyìng: Đồng ý

好啊 hǎo a: được thôi

可以啊 kěyǐ a: được chứ

当然可以 dāngrán kěyǐ: đương nhiên có thể

能跟你一起去真好 néng gēn nǐ yīqǐ qù zhēn hǎo: có thể đi cùng cậu thật tốt quá

那太好了nà tài hǎole: vậy tốt quá rồi

我一定会来的 wǒ yīdìng huì lái de: mình nhất định sẽ đến

那我们下午五点见面 nà wǒmen xiàwǔ wǔ diǎn jiànmiàn: vậy chúng ta 5 giờ chiều gặp nhau nhé

这是我的荣幸 zhè shì wǒ de róngxìng: đây là vinh hạnh của mình

  1. 拒绝 jùjué: Từ chối

谢谢你的邀请,可是/但是我最近很忙 xièxiè nǐ de yāoqǐng, kěshì/dànshì wǒ zuìjìn hěn mángcảm ơn lời mời của cậu, nhưng mà dạo này mình rất bận.

抱歉,今天/那天我没有空 bàoqiàn, jīntiān/nèitiān wǒ méiyǒu kòng: xin lỗi, hôm nay/hôm đó mình không rảnh.

  • 没有时间 méiyǒu shíjiān: không có thời gian
  • 我很忙 wǒ hěn máng: mình rất bận
  • 我有事了 wǒ yǒushìle: mình bận việc rồi
  • 我有别的安排了 wǒ yǒu bié de ānpáile: mình có kế hoạch khác rồi

今天不行改天吧!jīntiān bùxíng gǎitiān ba!: hôm nay không được rồi, để hôm khác nhé!

我们改天再聚一聚好吗?wǒmen gǎitiān zài jù yī jù hǎo ma?: Chúng ta hôm khác gặp nhau được không?

什么时候有空我就给你打电话,可以吗?shénme shíhòu yǒu kòng wǒ jiù gěi nǐ dǎ diànhuà, kěyǐ ma?: Lúc nào có thời gian mình có thể gọi điện cho cậu không?

  • 去找你 qù zhǎo nǐ: đến tìm cậu
  • 联系你 liánxì nǐ: liên lạc với cậu
  • 给你信息 gěi nǐ xìnxī: nhắn tin cho cậu

Bất kỳ bình luận, ý kiến góp ý nào, các bạn để lại bình luận hoặc inbox vào fb Mèo ở địa chỉ: https://www.facebook.com/meo.iu.95 nha ❤

Chia sẻ:

  • X
  • Facebook
Thích Đang tải...

Có liên quan

Từ khóa » Cách Trả Lời đồng ý Trong Tiếng Trung