TIẾNG TRUNG SƠ CẤP (BÀI 2)

Đồng hành cùng trung tâm tiếng trung học tiếng trung sơ cấp bài 2 để nắm bắt tốt những nền tảng căn bản của tiếng trung nhé!

tiếng trung sơ cấp phần 2

BẠN LÀ NGƯỜI NƯỚC NÀO?

A: 你是哪个国家的? nǐ shì nǎge guójiā de? Bạn là người nước nào?

B: 我生在英国,但是我是在美国长大的。

wǒ shēngzài Yīngguó, dànshì wǒ shì zài Měiguó zhǎngdà de. Tôi sinh ra ở nước Anh, nhưng tôi lớn lên ở Mỹ.

A: 这是你第一次到中国来吗? zhè shì nǐ dìyīcì dào Zhōngguó lái ma? Đây là lần đầu tiên bạn tới Trung Quốc à?

B: 不是。我来过一次。我以前在北京学中文。 bù shì. wǒ lái guo yīcì. wǒ yǐqián zài Běijīng xué Zhōngwén. Không phải. Tôi tới một lần rồi. Tôi từng học tiếng Trung ở Bắc Kinh

A: 你去过香港吗? nǐ qù guo Xiānggǎng ma? Bạn đến Hong Kong chưa?

B: 我还没去过。 wǒ hái méi qù guo. Tôi vẫn chưa tới đó

TỪ VỰNG BÀI KHÓA:

1.国家 guójiā :Quốc gia, nước 2.生在 shēngzài : sinh ra ở 3.长大 zhǎngdà : trưởng thành, lớn lên 4.第一次 dìyīcì : lần đầu 5.到 dào : tới 6.来 lái : đến 7.以前 yǐqián : trước đây

TỪ VỰNG BỔ SUNG:

1.加拿大 Jiānádà :Canada 2.读书 dúshū :Học 3.留学 liúxué :Du học 4.澳大利亚 Aòdàlìyà :Australia 5.欧洲 Oūzhōu :Châu âu 6.韩国 Hánguó : Hàn Quốc 7.日本 Rìběn : Nhật Bản

Nguồn: Trung tâm tiếng trung Ánh Dương

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI? ********* Gọi ngay để tham gia khóa học tại trung tâm tiếng trung Ánh Dương! Hotline: 097.5158.419 ( gặp Cô Thoan) 091.234.9985 Địa chỉ: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu Giấy

Từ khóa » Sơ Cấp Tiếng Trung Là Gì