Tiếng Trung Thương Mại | Mẫu Câu Giao Tiếp Cơ Bản
Trung Quốc hiện đang là một trong những đối tác thương mại lớn của Việt Nam. Vì thế, nếu đang làm trong lĩnh vực kinh tế, tiếng Trung thương mại sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong công việc. Hãy cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt khám phá chi tiết các từ vựng cùng một số mẫu câu hội thoại thông dụng liên quan đến chủ đề này để mở rộng vốn từ giao tiếp bạn nhé!
Xem ngay: Học tiếng Trung online tại VVS.
Nội dung chính: 1. Tiếng Trung thương mại là gì? 2. Học từ vựng tiếng Hoa thương mại thông dụng 3. Luyện dịch tiếng Trung thương mại các cụm từ viết tắt 4. Mẫu câu hội thoại tiếng Trung thương mại cơ bản
1. Tiếng Trung thương mại là gì?
Tiếng Trung thương mại bao gồm những từ vựng và ngữ pháp tiếng Trung về các hoạt động thương mại bao gồm mua, gửi, lưu trữ, bán hàng hóa kinh doanh trên thị trường.
Sau đây là một số tên gọi tiếng Trung của lĩnh vực này mà người học có thể tham khảo:
- Tiếng Trung thương mại: 商务汉语 / Shāngwù hànyǔ /li>
- Kinh doanh thương mại: 商务贸易 / Shāngwù màoyì /
- Chuyên ngành thương mại: 贸易专业 / Màoyì zhuānyè /
- Buôn bán thương mại: 商业贸易 / Shāngyè màoyì /
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Tiếng Trung giao tiếp trong công việc | Tiếng Trung giao tiếp bán hàng | Tự học tiếng Trung tại nhà |
2. Học từ vựng tiếng Trung thương mại thông dụng
2.1 Từ vựng thương mại đàm phán giá cả
Đàm phán giá là hoạt động thường xuyên diễn ra trong lĩnh vực thương mại. Dưới đây là một số từ vựng thông dụng về đàm phán trong tiếng Trung thương mại mà người học có thể tham khảo:
Tiếng Trung | Phát âm | Tiếng Việt |
价格谈判 | jiàgé tánpàn | Đàm phán, thương lượng giá cả |
顾客 | gùkè | Khách hàng |
买方 | mǎifāng | Bên mua |
卖方 | màifāng | Bên bán |
销售 | xiāoshòu | Bán hàng, kinh doanh |
卖空 | mài kōng | Bán khống |
发货人 | fā huò rén | Người gửi hàng |
收货人 | shōu huò rén | Người nhận hàng |
谈判人 | tánpàn rén | Người đàm phán |
业务代表 | yèwù dàibiǎo | Đại diện bán hàng |
贸易代表 | mào yì dàibiǎo | Đại diện thương mại |
谈判代表 | tán pān dàibiǎo | Đại diện đàm phán |
营销代表 | yíng xiāo dàibiǎo | Đại diện tiếp thị |
发盘 | fā pán | Gửi báo giá |
实盘 | shí pán | Người chào giá |
下跌 | xiàdié | Mất, rớt (giá) |
买方出价 | mǎifāng chūjià | Người mua đưa giá |
证券买卖差价 | zhèng quàn mǎimài chājià | Chênh lệch giá mua chứng khoán |
商品价格 | shāngpǐn jiàgé | Giá cả hàng hóa |
销货成本 | xiāohuò chéngběn | Giá vốn hàng bán |
倾销 | qīngxiāo | Bán phá giá |
货币贬值 | huòbì biǎnzhí | Đồng tiền mất giá |
报价 | bàojià | Báo giá |
定价 | dìngjià | Định giá |
到岸价格 | dào àn jiàgé | Phí CIF (Đến cảng) |
离岸价格 | lí àn jiàgé | Giá FOB (giao hàng lên tàu) |
交货价格 | jiāo huò jiàgé | Giá giao hàng |
优惠价格 | yōuhuì jiàgé | Giá ưu đãi, khuyến mãi |
居民消费价格指数 | jūmín xiāofèi jiàgé zhǐshù | Chỉ số giá tiêu dùng |
现时价格 | xiànshí jiàgé | Giá cả hiện thời |
外汇汇率 | wàihuì huìlǜ | Tỉ giá ngoại hối |
市场 | shìchǎng | Thị trường |
投资 | tóuzī | Đầu tư |
银行 | yínháng | Ngân hàng |
美元 | měiyuán | Đô la Mỹ |
人民币 | rénmínbì | Nhân dân tệ |
资产 | zīchǎn | Tài sản |
资金 | zījīn | Vốn, quỹ |
营运资金 | yíngyùn zījīn | Vốn lưu động |
资金周转 | zījīn zhōuzhuǎn | Xoay vòng vốn |
利润 | lìrùn | Lợi nhuận |
税前利润 | shuì qián lìrùn | Lợi nhuận trước thuế |
每股收益 / 每股盈余 | měi gǔ shōuyì / měigǔ yíngyú | Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) |
佣金 | yōngjīn | Hoa hồng |
增长 | zēngzhǎng | Tăng trưởng |
增长率 | zēngzhǎng lǜ | Tỉ lệ tăng trưởng |
产品 | chǎnpǐn | Sản phẩm |
风险 | fēngxiǎn | Rủi ro |
贷款 | dàikuǎn | Khoản vay |
大盘 | dàpán | Chỉ số thị trường |
基金 | jījīn | Quỹ, ngân quỹ |
金融 | jīnróng | Tài chính |
生产 | shēngchǎn | Sản xuất |
交易 | jiāoyì | Giao dịch |
监管 | jiānguǎn | Trông nom, giám sát |
上涨 | shàngzhǎng | Tăng lên |
走势 | zǒushì | Xu hướng |
保险 | bǎoxiǎn | Bảo hiểm |
成本 | chéngběn | Chi phí |
结算 | jiésuàn | Kết toán |
结算方式 | jiésuàn fāngshì | Phương thức kết toán |
现金结算 | xiànjīn jiésuàn | Kết toán tiền mặt |
双边结算 | shuāngbiān jiésuàn | Kết toán song phương |
多边结算 | duōbiān jiésuàn | Kết toán đa phương |
国际结算 | guójì jiésuàn | Kết toán quốc tế |
支付 | zhīfù | Thanh toán |
支付方式 | zhīfù fāngshì | Phương thức chi trả |
现金支付 | xiànjīn zhīfù | Chi trả bằng tiền mặt |
信用支付 | xìnyòng zhīfù | Chi trả bằng tín dụng |
易货支付 | yì huò zhīfù | Thanh toán bằng hàng hóa |
货币 | huòbì | Tiền tệ |
现金 | xiànjīn | Tiền mặt |
存款 | cúnkuǎn | Tiền gửi |
存单 | cúndān | Biên lai gửi tiền |
存款证 | cúnkuǎn zhèng | Chứng chỉ tiền gửi |
结算货币 | jiésuàn huòbì | Kết toán tiền tệ |
现金流量 | xiànjīn liúliàng | Dòng tiền |
现货市场 | xiànhuò shìchǎng | Thị trường giao ngay (thị trường tài chính công khai) |
信用 | xìnyòng | Tín dụng, uy tín |
信贷 | xìndài | Tín dụng, tín dụng cho vay |
信用卡 | xìnyòngkǎ | Thẻ tín dụng |
信用评级 | xìnyòng píngjí | Đánh giá tín dụng |
货币期权 / 外汇期权 | huòbì qīquán / wàihuì qīquán | Hợp đồng quyền chọn tiền tệ |
发票 / 发单 | fāpiào / fā dān | Hóa đơn |
装货清单 | zhuāng huò qīngdān | Danh sách đóng hàng |
商业发票 | shāngyè fāpiào | Hóa đơn thương mại |
临时发票 | línshí fāpiào | Hóa đơn tạm |
确定发票 | quèdìng fāpiào | Hóa đơn xác nhận |
最终发票 | zuìzhōng fāpiào | Hóa đơn chính thức |
形式发票 | xíngshì fǎ piào | Hóa đơn chiếu lệ |
领事发票 | lǐngshì fāpiào | Hóa đơn lãnh sự |
应付帐款 | yìngfù zhàng kuǎn | Khoản phải trả |
应收账款 | yīngshōu zhàng kuǎn | Khoản phải thu |
收购 | shōugòu | Mua lại (công ty) |
税后营运收入 | shuì hòu yíngyùn shōurù | Thu nhập sau thuế từ hoạt động kinh doanh |
税后利润率 | shuì hòu lìrùn lǜ | Tỉ lệ lợi nhuận sau thuế |
定单 | dìngdān | Đơn đặt hàng |
长期定单 | chángqí dìngdān | Lệnh chi thường xuyên |
售卖合约 / 销售合同 | shòu mài hé yuē / xiāoshòu hétóng | Hợp đồng mua hàng |
合同的签订 | hétóng de qiāndìng | Ký kết hợp đồng |
合同的违反 | hétóng de wéifǎn | Vi phạm hợp đồng |
合同的终止 | hétóng de zhōngzhǐ | Đình chỉ hợp đồng |
货物清单 | huòwù qīngdān | Danh sách hàng hóa |
舱单 | cāng dān | Bảng kê khai hàng hóa |
集装箱运输 | jízhuāngxiāng yùnshū | Vận chuyển bằng container |
工厂交货 | gōngchǎng jiāo huò | Giao hàng tại xưởng |
(启运港) 船边交货 | (qǐyùn gǎng) chuán biān jiāo huò | Giao dọc mạn tàu |
船上交货 | chuánshàng jiāo huò | Giao hàng trên tàu (FOB) |
货交承运人 (指定地点) | huò jiāo chéngyùn rén (zhǐdìng dìdiǎn) | Giao cho người vận tải |
仓库交货 | cāngkù jiāo huò | Giao hàng tại kho |
边境交货 | biānjìng jiāo huò | Giao tại biên giới |
近期交货 | jìnqī jiāo huò | Giao hàng sớm |
远期交货 | yuǎn qī jiāo huò | Giao hàng sau |
定期交货 | dìngqī jiāo huò | Giao hàng định kỳ |
交货时间 | jiāo huò shíjiān | Thời gian giao hàng |
交货地点 | jiāo huò dìdiǎn | Địa điểm giao hàng |
交货方式 | jiāo huò fāngshì | Phương thức giao hàng |
货物运费 | huòwù yùnfèi | Phí vận chuyển hàng hóa |
货物保管费 | huòwù bǎoguǎn fèi | Phí bảo quản hàng hóa |
代理商 | dàilǐ shāng | Doanh nghiệp đại lý |
制造商 | zhìzào shāng | Doanh nghiệp sản xuất, nhà sản xuất |
双边贸易 | shuāngbiān màoyì | Thương mại song phương |
多边贸易 | duōbiān màoyì | Thương mại đa phương |
互惠贸易 | hùhuì màoyì | Thương mại tương hỗ, buôn bán đối lưu |
易货贸易 | yì huò màoyì | Chuyển đổi hàng hóa |
TÌM HIỂU NGAY:
Học tiếng Quảng Đông | Từ vựng tiếng Trung |
2.2 Từ vựng về các loại hình doanh nghiệp thương mại
Tiếng Trung | Phiên âm pinyin | Tiếng Việt |
贸易公司 | màoyì gōngsī | Công ty thương mại |
有限公司 | yǒuxiàn gōngsī | Công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH) |
股份有限公司 | gǔfèn yǒuxiàn gōngsī | Công ty cổ phần |
合资公司 | hézī gōngsī | Công ty liên doanh |
子公司 | zǐ gōngsī | Công ty con |
母公司 | mǔ gōngsī | Công ty mẹ |
跨国公司 | kuàguó gōngsī | Công ty đa quốc gia |
国有企业 | guóyǒu qǐyè | Doanh nghiệp nhà nước |
私营企业 | sīyíng qǐyè | Doanh nghiệp tư nhân |
关联公司 | guānlián gōngsī | Công ty liên kết |
合伙公司 | hépò gōngsī | Công ty hợp danh |
外资公司 | wàizī gōngsī | Công ty có vốn đầu tư nước ngoài |
3. Luyện dịch tiếng Trung thương mại các cụm từ viết tắt
Trong thương mại có rất nhiều thuật ngữ được viết tắt theo quy chuẩn quốc tế. Vậy các bạn có biết những từ này trong tiếng Trung được nói như thế nào không? Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Từ viết tắt | Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
GDP | 国内生产总值 | Guónèi shēngchǎn zǒng zhí | Tổng giá trị sản phẩm quốc nội |
GNP | 国民生产总值 | Guómín shēngchǎn zǒng zhí | Tổng giá trị sản phẩm quốc dân |
WTO | 世界贸易组织 | Shìjiè màoyì zǔzhī | Tổ chức thương mại thế giới |
UNSC | 联合国安全理事会 | Liánhéguó ānquán lǐshì huì | Hội đồng bảo an liên hợp quốc |
ASIAN | 东盟 | Dōngméng | Hiệp hội các nước Đông Nam Á |
APEC | 亚太经济合作组织 | Yàtài jīngjì hézuò zǔzhī | Hợp tác kinh tế châu Á- Thái Bình Dương |
WHO | 世界卫生组织 | Shìjiè wèishēng zǔzhī | Tổ chức Y tế thế giới |
UNICEF | 联合国儿童基金会 | Liánhéguó értóng jījīn huì | Quỹ nhi đồng Liên hợp quốc |
OPEC | 石油输出国组织 | Shíyóu shūchū guó zǔzhī | Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ |
UNESCO | 联合国教育、科学及文化组织 | Liánhéguó jiàoyù, kēxué jí wénhuà zǔzhī | Tổ chức giáo dục, khoa học và văn hóa |
IMF | 国际货币基金组织 | Guójì huòbì jījīn zǔzhī | Quỹ tiền tệ quốc tế |
ICC | 国际商会 | Guójì shānghuì | Phòng thương mại quốc tế |
UNIDO | 联合国工业发展组织 | Liánhéguó gōngyè fāzhǎn zǔzhī | Tổ chức phát triển nông nghiệp của Liên hợp quốc |
OECD | 经济合作与发展组织 | Jīngjì hézuò yǔ fāzhǎn zǔzhī | Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế |
UNCITRAL | 联合国国际贸易法委员会 | Liánhéguó guójì màoyì fǎ wěiyuánhuì | Uỷ ban liên hợp quốc về luật thương mại quốc tế |
UNCTAD | 联合国贸易和发展会议 | Liánhéguó màoyì hé fāzhǎn huìyì | Hội nghị của liên hợp quốc về thương mại và phát triển |
4. Mẫu câu hội thoại tiếng Trung thương mại cơ bản
4.1 Khi đàm phán hợp đồng
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
我希望下一交谈判将是签订合同前的最后一轮谈判。 | Wǒ xīwàng xià yì jiāo tánpàn jiāng shì qiāndìng hétóng qián de zuìhòu yì lún tánpàn. | Tôi hi vọng cuộc đàm phán tới sẽ là vòng đàm phán cuối cùng trước khi ký kết hợp đồng. |
您认为合同有问题吗? | Nín rènwéi hétóng yǒu wèntí ma? | Ông thấy hợp đồng có vấn đề gì không? |
就合同方面我还有一些问题要问。 | Jiù hétóng fāngmiàn wǒ hái yǒu yìxiē wèntí yào wèn. | Tôi còn vài điều thắc mắc cần hỏi về hợp đồng. |
就合同保方的权利和义务方面的谈判非常成功。 | Jiù hétóng bǎofāng de quánlì hé yìwù fāngmiàn de tánpàn fēicháng chénggōng. | Cuộc đàm phán về quyền lợi và nghĩa vụ của bên tham gia hợp đồng rất thành công. |
合同何时准备好? | Hétóng héshí zhǔnbèi hǎo? | Khi nào thì chuẩn bị xong hợp đồng? |
这是我准备好的两份合同正本。 | Zhè shì wǒ zhǔnbèi hǎo de liǎng fèn hétóng zhèngběn. | Đây là hai bản hợp đồng chính thức mà tôi đã chuẩn bị. |
我对合同各项条款全无异议。 | Wǒ duì hétóng ge xiàng tiáokuǎn quán wú yìyì. | Tôi không có ý kiến gì về các điều khoản trong bản hợp đồng. |
但愿如此。 | Dàn yuàn rú cǐ. | Tôi cũng hy vọng là thế. |
您认为合同有问题吗?如果有什么问题要问,请告诉我。 | Nín rènwéi hétóng yǒu wèntí ma? Rúguǒ yǒu shénme wèntí yào wèn, qǐng gàosù wǒ. | Ông thấy hợp đồng có vấn đề gì không? Nếu có vấn đề gì cần hỏi, xin ông cứ nói với tôi. |
当然,您有什么都可以问。 | Dāngrán, nín yǒu shénme dōu kěyǐ wèn. | Tất nhiên, ông có thể hỏi bất cứ điều gì. |
我想搞清楚有关合同中运输方面的个问题。请问贵公司采用哪一种运输方式? | Wǒ xiǎng gǎo qīngchǔ yǒuguān hétóng zhōng yùnshū fāngmiàn de ge wèntí. Qǐngwèn guì gōngsī cǎiyòng nǎ yì zhǒng yùnshū fāngshì? | Tôi muốn làm rõ vấn đề có liên quan đến phương thức vận chuyển trong bản hợp đồng. Xin hỏi, quý công ty chọn phương thức vận chuyển nào? |
这种货物都可以采用集装箱船。 | Zhè zhǒng huòwù dōu kěyǐ cǎiyòng jízhuāngxiāngchuán. | Loại hàng này có thể dùng tàu chở công-ten-nơ. |
那么运费由谁负担? | Nàme yùnfèi yóu shéi fùdān? | Vậy phí vận chuyển do ai chịu trách nhiệm? |
当然是制造家负担的。 | Dāngrán shì zhìzàojiā fùdān de. | Tất nhiên do nhà sản xuất chịu trách nhiệm. |
好的,谢谢您的理解。 | Hǎo de, xièxiè nín de lǐjiě. | Được rồi, cảm ơn ông đã giải thích. |
这是我准备好的两份合同正本。请仔细阅读合同草案,并就合同各条款提出您的看法好吗? | Zhè shì wǒ zhǔnbèi hǎo de liǎng fèn hétóng zhèngběn. Qǐng zǐxì yuèdú hétóng cǎo’àn, bìng jiù hétóng ge tiáokuǎn tíchū nín de kànfǎ hǎo ma? | Đây là hai bản hợp đồng chính thức tôi đã chuẩn bị. Đề nghị ông đọc kỹ bản thảo hợp đồng và cho biết quan điểm của ông về các điều khoản trong đó được không? |
买主有权撤销合同吗? | Mǎizhǔ yǒu quán chèxiāo hétóng ma? | Bên mua có quyền hủy bỏ hợp đồng không? |
如果卖方不能在信用证有效期内交货的话,买方有权单取消合同。 | Rúguǒ màifāng bùnéng zài xìnyòngzhèng yǒuxiàoqī nèi jiāohuò de huà, mǎifāng yǒu quán dān qǔxiāo hétóng. | Nếu bên bán không thể giao hàng trong thời gian thư tín dụng có hiệu lực thì bên mua có quyền đơn phương hủy bỏ hợp đồng. |
可以修改合同中的有关条款吗? | Kěyǐ xiūgǎi hétóng zhōng de yǒuguān tiáokuǎn ma? | Có thể chỉnh sửa những điều khoản có liên quan trong bản hợp đồng được không? |
一般来讲,合同一经双方签订就不得更改。除非有什么突然政局变化。 | Yībān lái jiǎng, hétóng yì jīng shuāngfāng qiāndìng jiù bùdé gēnggǎi. Chúfēi yǒu shénme tùrán zhèngjú biànhuà. | Nói chung, hợp đồng mà hai bên đã ký kết thì không thay đổi được. Trừ phi có sự thay đổi đột ngột về cục diện chính trị. |
我确信合同会顺利执行的。 | Wǒ quèxìn hétóng huì shùnlì zhíxíng de. | Tôi tin chắc hợp đồng sẽ được thực hiện suôn sẻ. |
您还有什么问题要问吗? | Nín hái yǒu shénme wèntí yào wèn ma? | Ông còn vấn đề gì cần hỏi nữa không? |
那么,请问我们下周签合同如何? | Nàme, qǐngwèn wǒmen xià zhōu qiān hétóng rúhé? | Vậy thì xin hỏi tuần sau chúng ta có thể ký hợp đồng được không? |
好的,成交。 | Hǎo de, chéngjiāo. | Được rồi, nhất trí. |
这是合同草案,请您仔细阅读所有条款,提出意见。 | Zhè shì hétóng cǎo’àn, qǐng nín zǐxì yuèdú suǒyǒu tiáokuǎn, tíchū yìjiàn. | Đây là bản dự thảo hợp đồng, đề nghị ông đọc lỹ các điều khoản ghi trong đó và cho ý kiến. |
看来很好。不过有一点需要补充。 | Kàn lái hěn hǎo. Búguò yǒu yì diǎn xūyào bǔchōng. | Xem ra rất tốt. Nhưng có một điều cần bổ sung. |
请说吧。 | Qǐng shuō ba. | Xin ông cứ nói. |
这批货物,贵公司打算分批发货。要是这样的话,应该把分几批,什么时间发货,下在合同里。这是通常的做法。 | Zhè pī huòwù, guì gōngsī dǎsuàn fēn pī fāhuò. Yào shì zhèyàng de huà, yīnggāi bǎ fēn jǐ pī, shénme shíjiān fāhuò, xià zài hé tóng lǐ. Zhè shì tōngcháng de zuòfǎ. | Lô hàng này quý công ty định chia đợt để gửi hàng. Nếu vậy thì cần ghi rõ trong bản hợp đồng là chia thành mấy đợt, gửi hàng thời gian nào. Đó là văn hóa cách làm thông thường. |
是的,我就满意你们的要求,把它写在合同里。 | Shì de, wǒ jiù mǎnyì nǐmen de yāoqiú, bǎ tā xiě zài hétóng lǐ. | Được, tôi sẽ đáp ứng yêu cầu của các ông và bổ sung điều này trong bản hợp đồng. |
好的。请您放心,保证实现我的诺信。 | Hǎo de. Qǐng nín fàngxīn, bǎozhèng shíxiàn wǒ de nuòxìn. | Được. Ông cứ yên tâm, tôi đảm bảo sẽ thực hiện lời hứa của mình |
4.2 Khi gặp khách hàng khó tính
Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
你好,你进来看看,今天全场打五折。 | Nǐ hǎo, nǐ jìnlái kàn kàn, jīntiān quán chǎng dǎ wǔ zhé. | Xin chào, mời anh vào trong xem, hôm nay cả cửa hàng giảm giá 50%. |
你说的这种情况在我们行业确实存在。 | Nǐ shuō de zhè zhǒng qíng kuàng zài wǒmen háng yè què shí cúnzài. | Tình trạng mà anh nói ở ngành của em thực sự có tồn tại. |
我可以负责任的告诉你,不管是正价还是特价,它们都是同一品牌, 3.质量完全一样。 | Wǒ kěyǐ fù zérèn de gàosù nǐ, bùguǎn shì zhèng jià huán shì tèjià, tāmen dōu shì tóngyī pǐnpái, zhìliàng wán quán yīyàng. | Em có thể chịu trách nhiệm về lời nói của em với anh, bất chấp là đúng giá hay giá đặc biệt, những sản phẩm này thuộc cùng một nhãn hiệu, chất lượng hoàn toàn giống nhau. |
我能够理解你的想法,不过这一点请你放心。 | Wǒ néng gòu lǐjiě nǐ de xiǎngfǎ, bù guò zhè yīdiǎn qǐng nǐ fàngxīn. | Tôi có thể hiểu cách suy nghĩ của anh, nhưng về điểm này thì anh yên tâm. |
我已经在这行业上班很多年, 如果产品不好,你还会回来找我的,我何必给自己找麻烦呢。 | Wǒ yǐjīng zài zhè háng yè shàngbān hěnduō nián, rúguǒ chǎnpǐn bù hǎo, nǐ hái huì huílái zhǎo wǒ de, wǒ hé bì jǐ zìjǐ zhǎo má fan ne. | Tôi đã làm ở ngành này rất nhiều năm rồi, nếu sản phẩm không tốt, anh sẽ trở lại tìm tôi, tôi hà tất tự tìm rắc rối cho mình. |
我的生意,要靠你的老顾客支持,所以我绝不会拿自己的商业诚心去冒险。 | Wǒ de shēngyì, yào kào nǐ de lǎo gù kè zhīchí, suǒyǐ wǒ jué bù huì ná zìjǐ de shāngyè chéngxīn qù màoxiǎn. | Buôn bán của tôi chủ yếu dựa vào những vị khách quen như anh ủng hộ, vì vậy tôi tuyệt đối không lấy chữ tín của thương nghiệp mạo hiểm. |
我相信我会用可靠的质量来获得你的信任。 | Wǒ xiāngxìn wǒ huì yòng kěkào de zhì liàng lái huòdé nǐ de xìnrèn. | Tôi tin rằng tôi sẽ lấy chất lượng đáng tin cậy để đạt được niềm tin của anh. |
我们这个专卖店摆放的货品确实不多,不过加件都是我们老板精心挑选的精品款式,每款都有自己的特色。 | Wǒmen zhège zhuānmài diàn bǎi fàng de huòpǐn què shí bù duō, bùguò jiā jiàn dōu shì wǒmen lǎobǎn jīngxīn tiāoxuǎn de jīngpǐn kuǎnshì, měi kuǎn dōu yǒu zìjǐ de tèsè. | Hàng hóa được trưng bày trong cửa hiệu của chúng tôi thực sự là không nhiều, nhưng mỗi chiếc đều là những kiểu mẫu tinh tế được ông chủ lựa chọn một cách kĩ càng, mỗi kiểu đều có nét đặc sắc riêng của nó. |
4.3 Tiếng Trung giao tiếp bồi thường tổn thất khi đóng hàng
Trong các hoạt động công việc đôi lúc sẽ xuất hiện những sai sót mà chúng ta không ngờ đến, khi đó chúng ta cần phải bồi thường cho đối phương hoặc yêu cầu đối phương bồi thường theo hợp đồng. Sau đây là những mẫu câu về tình huống cần bồi thường tổn thất.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
你放运来的货质量和数量与合同不相同。 | Nǐ fàng yùn lái de huò zhìliàng hé shùliàng yǔ hétóng bù xiāngtóng | Hàng hóa ông vận chuyển đến cả về số lượng và chất lượng đều không khớp với hợp đồng. |
我们发现大米里面还存着一量杂质。 | Wǒmen fāxiàn dàmǐ lǐmiàn hái cúnzhe yī liàng zázhí. | Chúng tôi phát hiện trong gạo tồn tại một số tạp chất. |
他们强烈要求你方赔偿损失。 | Tāmen qiángliè yāoqiú nǐ fāng péicháng sǔnshī. | Họ yêu cầu các ông phải bồi thường cho sự mất mát này. |
运货之前我们已经仔细地检查过了, 大米里面不可能存着杂质。 | Yùn huò zhīqián wǒmen yǐjīng zǐxì de jiǎncháguòle, dàmǐ lǐmiàn bù kěnéng cúnzhe zázhí. | Trước khi vận chuyển hàng bên phía tôi đã kiểm tra kĩ rồi. Trong gạo không thể tồn tại tạp chất được. |
我接受你们对10吨短缺 的索赔。 | Wǒ jiēshòu nǐmen duì 10 dūn duǎnquē de suǒpéi. | Tôi chấp nhận bồi thường về việc thiếu hụt 10 tấn gạo. |
李先生, 我们想请您帮忙解决一下有关机器不工作的问题。 | Lǐ xiānshēng, wǒmen xiǎng qǐng nín bāngmáng jiějué yīxià yǒuguān jīqì bù gōngzuò de wèntí. | Ông Lý, bên tôi muốn nhờ ông giúp giải quyết vấn đề máy móc không hoạt động. |
昨天我们的工人发现有些机器运行不好。 | Zuótiān wǒmen de gōngrén fà xiàn yǒuxiē jīqì yùnxíng bù hǎo. | Hôm qua công nhân của nhóm tôi lại phát hiện có một số máy móc vận hành không tốt. |
我们公司一向十分重视机器的质量。 | Wǒmen gōngsī yīxiàng shí fèn zhòngshì jīqì de zhìliàng. | Công ty tôi luôn coi trọng chất lượng máy móc. |
那你们公司有没有进行调查原因? | Nà nǐmen gōngsī yǒu méiyǒu jìnxíng diàochá yuányīn? | Vậy các ông đã điều tra ra nguyên nhân chưa? |
他们说有些机器是使用不标准的工件来安设的。 | Tāmen shuō yǒuxiē jīqì shì shǐyòng bù biāozhǔn dì gōngjiàn lái ān shè de. | Họ nói rằng có một số máy móc được lắp ráp bởi những linh kiện không đạt tiêu chuẩn. |
如果你们的索赔理由充 足,我理应照合同办。 | Rúguǒ nǐmen de suǒpéi lǐyóu chōngzú, wǒ lǐyīng zhào hétóng bàn | Nếu các ông đưa ra đầy đủ lý do bồi thường, tôi đồng ý làm theo hợp đồng. |
希望这次损失不会影响我们公司之间的关系。 | Xīwàng zhè cì sǔnshī bù huì yǐngxiǎng wǒmen gōngsī zhī jiān de guānxì | Hi vọng tổn thất lần này không làm ảnh hưởng đến quan hệ của hai công ty chúng ta. |
价格很合适。 | Jiàgé hěn héshì | Giá cả rất phù hợp. |
我很满意这个价格。 | Wǒ hěn mǎnyì zhè ge jiàgé. | Tôi rất hài lòng với giá này. |
价位太高了。 | Jiàwèi tài gāo le. | Giá cao quá. |
请说个最低价吧。 | Qǐng shuō ge zuìdī jià ba. | Anh cho giá thấp nhất đi. |
价格的问题,我们要好好商量一下。 | Jiàgé de wèntí, wǒmen yào hǎohǎo shāngliàng yíxià. | Chúng ta phải thương lượng lại vấn đề giá cả. |
不能再便宜一点吗? | Bù néng zài piányí yì diǎn ma? | Không thể rẻ hơn nữa được à? |
我买多的话,能给我便宜多少? | Wǒ mǎi duō de huà, néng gěi wǒ piányí duōshǎo? | Nếu tôi mua nhiều thì giảm được bao nhiêu? |
已经是最低价格了。 | Yǐjīng shì zuìdī jiàgé le. | Đã là giá thấp nhất rồi. |
已经不能再降价了。 | Yǐjīng bù néng zài jiàngjià le. | Giá không thể giảm xuống được nữa. |
价格如何? | Jiàgé rúhé? | Giá thể nào? |
上海的到岸价是多少? | Shànghǎi de dàoànjià shì duōshǎo? | Giá CIF Thượng Hải là bao nhiêu? |
我们再商量商量价钱吧。 | Wǒmen zài shāngliàng shāngliang jiàqián ba. | Chúng ta thỏa thuận giá cả nhé. |
对不起,在价格上没有商量的余地。 | Duìbùqǐ, zài jiàgé shàng méi yǒu shāngliàng de yúdì. | Xin lỗi, về giá cả thì không thể thỏa thuận hơn được nữa. |
费用由谁来承担? | Fèiyòng yóu shuí lái chéngdān? | Các khoản phí tổn bên nào chịu? |
4.4 Giao tiếp tiếng Trung khi đặt hàng
Tiếng Trung | Phiên âm pinyin | Tiếng Việt |
我们已经看过你们的样品了,对你们的产品很感兴趣。请问你们的产品给我们什么报价? | Wǒmen yǐjīng kàn guò nǐmen de yàngpǐn le, duì nǐmen de chǎnpǐn hěn gǎn xìngqù. Qǐngwèn nǐmen de chǎnpǐn gěi wǒmen shénme bàojià? | Chúng tôi đã xem qua hàng mẫu của các ông, thấy rất có hứng thú với sản phẩm của các ông. Xin hỏi, các ông báo giá sản phẩm này như thế nào? |
我想您一定已经注意到我们的产品质量好,品牌也很有竞争力。我们的报价是20美元一块。 | Wǒ xiǎng nín yídìng yǐjīng zhùyì dào wǒmen de chǎnpǐn zhìliàng hǎo, pǐnpái yě hěn yǒu jìngzhēnglì. Wǒmen de bàojià shì 20 měiyuán yí kuài. | Tôi nghĩ nhất định là ông đã chú ý đến chất lượng sản phẩm, thương hiệu cũng rất có sức cạnh tranh. Báo giá sản phẩm là 20 đô la 1 chiếc. |
这种真丝衬衫的报价是多少? | Zhè zhǒng zhēnsī chènshān de bàojià shì duōshǎo? | Báo giá của loại áo sơ mi bằng tơ thật này là bao nhiêu? |
每打成本加运费是300美元。 | Měi dǎ chéngběn jiā yùnfèi shì 300 měiyuán. | Giá mỗi tá cộng thêm phí vận chuyển là 300 đô la. |
我算算,哎呀!这么贵,比我们去年向你们订购的贵了15%。 | Wǒ suàn suàn, āiyā! Zhè me guì, bǐ wǒmen qùnián xiàng nǐmen dìnggòu de guì le 15%. | Để tôi tính xem đã, trời ơi! Đắt như vậy, đắt hơn năm rồi bên tôi đặt mua của các ông tới 15%. |
我认为这个价格是很公道的。你知道去年以来,国内的生丝价格上涨,成本提高了,可我们的利润却减少了,所以这个价格一点也不贵。 | Wǒ rènwéi zhè ge jiàgé shì hěn gōngdào de. Nǐ zhīdào qùnián yǐ lái, guónèi de shēngsī jiàgé shàngzhǎng, chéngběn tígāo le, kě wǒmen de lìrùn què jiǎnshǎo le, suǒyǐ zhè ge jiàgé yì diǎn yě bú guì. | Tôi thấy giá cả như vậy là rất hợp lý rồi. Ông biết đấy, từ năm ngoái đến nay, giá tơ sống ở trong nước tăng lên, do đó giá thành cũng tăng cao, nhưng lợi nhuận lại giảm, cho nên giá này không hề đắt chút nào. |
如果我们按这个价格买进,就没有什么赚头了。我希望便宜一点儿。 | Rúguǒ wǒmen àn zhè ge jiàgé mǎi jìn, jiù méi yǒu shénme zhuàntou le. Wǒ xīwàng piányi yì diǎnr. | Nếu phía tôi mua hàng theo giá này thì chẳng có lãi gì hết. Tôi hi vọng các ông bán rẻ cho 1 chút. |
恐怕不行。不过,如果订购10万件的话可以给6%的折扣。 | Kǒngpà bù xíng. Búguò, rúguǒ dìnggòu 10 wàn jiàn de huà kěyǐ gěi 6% de zhékòu. | E rằng không được. Nhưng nếu các ông đặt mua 100 ngàn chiếc thì có thể chiết khấu 6%. |
我订8万件已经不少了。 | Wǒ dìng 8 wàn jiàn yǐjīng bù shǎo le. | Tôi đặt mua 80 ngàn chiếc đã là nhiều rồi. |
如果你能接受我的交货条件。我可以打一点折扣,给7%的折扣,怎么样? | Rúguǒ nǐ néng jiēshòu wǒ de jiāo huò tiáojiàn. Wǒ kěyǐ dǎ yì diǎn zhékòu, gěi 7% de zhékòu, zěnmeyàng? | Nếu ông có thể chấp nhận điều kiện giao hàng của tôi. Thì có thể chiết khấu thêm 1 chút, 7% ông thấy thế nào? |
可以,我同意。 | Kěyǐ, wǒ tóngyì. | Được, tôi đồng ý. |
4.5 Tiếng Trung giao tiếp khi giới thiệu sản phẩm và ký hợp đồng
Giới thiệu sản phẩm cho khách hàng là một công việc cần có kỹ năng giao tiếp tốt. Dưới đây là những mẫu câu dùng để giới thiệu sản phẩm và ký hợp đồng tiếng Trung, các bạn hãy cùng tham khảo nhé!
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
很高兴认识你。 | hěn gāoxìng rènshì nǐ | Rất vui được quen biết bạn. |
很高兴有机会跟你见面。 | hěn gāoxìng yǒu jīhuì gēn nǐ jiànmiàn | Rất vui khi được gặp bạn. |
如果跟你们公司合作,我会获得什么利益? | rúguǒ gēn nǐmen gōngsī hézuò, wǒ huì huòdé shénme lìyì? | Nếu như hợp tác với công ty các bạn, tôi sẽ có lợi ích gì? |
我跟你们商量一下利润的事。 | wǒ gēn nǐmen shāngliáng yīxià lìrùn de shì. | Tôi muốn thương lượng với các bạn về vấn đề lợi nhuận. |
我对你们的产品很感兴趣。 | wǒ duì nǐmen de chǎnpǐn hěn gǎn xìngqù. | Tôi rất có hứng thú với sản phẩm của các bạn. |
价格如何? | jiàgé rúhé? | Giá thế nào? |
你们的报价太高了。 | nǐmen de bàojià tài gāole. | Báo giá bên các bạn cao quá. |
你们的价格偏高。 | nǐmen de jiàgé piān gāo. | Giá cả bên bạn cao quá. |
贵方的价格猛长。 | guì fāng de jiàgé měng zhǎng. | Giá cả bên các bạn tăng cao. |
今年价格比去年高出25%。 | jīnnián jiàgé bǐ qùnián gāo chū 25%. | Giá năm nay tăng 25% so với năm trước. |
你们的价格有竞争力。 | nǐmen de jiàgé yǒu jìngzhēng lì. | Giá cả bên các bạn rất có tính cạnh tranh. |
原材料的价格上涨。 | yuáncáiliào de jiàgé shàngzhǎng. | Giá của nguyên liệu đầu vào tăng. |
价钱有点贵。 | jiàqián yǒu diǎn guì. | Giá có hơi đắt. |
价位太高了。 | jiàwèi tài gāo le. | Giá cao quá. |
请说个最低价吧。 | qǐng shuō ge zuìdī jià ba. | Anh cho giá thấp nhất đi. |
价格的问题,我们要好好商量一下。 | jiàgé de wèntí, wǒmen yào hǎohǎo shāngliàng yíxià. | Chúng ta phải bàn lại vấn đề giá cả. |
不能再便宜一点吗? | bù néng zài piányí yì diǎn ma? | Không thể rẻ hơn nữa được à? |
我买得多的话,能给我便宜多少? | wǒ mǎi dé duō de huà, néng gěi wǒ piányí duōshǎo? | Nếu tôi mua nhiều thì giảm được bao nhiêu? |
已经是最低价格了。 | yǐjīng shì zuìdī jiàgé le. | Đã là giá thấp nhất rồi. |
已经不能再降价了。 | yǐjīng bù néng zài jiàngjià le. | Giá không thể giảm xuống được nữa. |
我没有卖过这个价格。 | wǒ méi yǒu mài guò zhè ge jiàgé. | Tôi chưa bao giờ bán với giá này. |
价格如何? | jiàgé rúhé? | Giá thế nào? |
我方实在难以推销。 | wǒ fāng shízài nányǐ tuīxiāo. | Bên tôi rất khó bán ra. |
以这样的价格进行销售。 | yǐ zhèyàng de jiàgé jìnxíng xiāoshòu. | Bán hàng theo giá này. |
这次谈判主要谈论。。。问题. | zhè cì tánpàn zhǔyào tánlùn… wèntí. | Lần đàm phán này sẽ chủ yếu bàn về vấn đề… |
目前我至多只能提供700件。 | mùqián wǒ zhìduō zhǐ néng tígōng 700 jiàn. | Trước mắt tôi chỉ có thể cung cấp 700 bộ. |
考虑一下质量。 | kǎolǜ yīxià zhìliàng. | Xem xét về chất lượng. |
那咱们就各让一步吧。 | nà zánmen jiù gè ràng yībù ba. | Vậy 2 bên cũng ta cùng nhường bộ một chút. |
做些让步。 | zuò xiē ràngbù. | Nhượng bộ. |
我可以打一点折扣。 | wǒ kěyǐ dǎ yīdiǎn zhékòu. | Tôi có thể chiết khấu một chút. |
注意到我们的产品质量好。 | zhùyì dào wǒmen de chǎnpǐn zhí liàng hǎo. | Để ý đến sản phẩm có chất lượng tốt của bên chúng tôi. |
品牌也很有竞争力。 | pǐnpái yě hěn yǒu jìngzhēng lì. | Thương hiệu cũng rất có tính cạnh tranh. |
做成这笔生意。 | zuò chéng zhè bǐ shēngyì. | Ký kết thành công vụ giao dịch này. |
订购的数量太少。 | dìnggòu de shùliàng tài shǎo. | Số lượng đặt hàng hơi ít. |
恐怕我不能让很多。 | kǒngpà wǒ bùnéng ràng hěnduō. | E rằng tôi không thể nhượng bộ quá nhiều. |
让顾客满意。 | ràng gùkè mǎnyì. | Khiến khách hàng hài lòng. |
下大量的定单。 | xià dàliàng de dìngdān. | Đặt đơn hàng số lượng lớn. |
希望以后有更多机会与贵公司合作。 | xīwàng yǐhòu yǒu gèng duō jīhuì yǔ guì gōngsī hézuò. | Hy vọng tương lai sẽ có nhiều cơ hội hợp tác với bạn. |
希望合作快乐! | xīwàng hézuò kuàilè! | Hy vọng hợp tác vui vẻ! |
什么时候签订合同呢? | shénme shíhòu qiāndìng hétóng ne? | Khi nào ký hợp đồng? |
我们合适签合同好呢? | wǒmen héshì qiān hétóng hǎo ne? | Khi nào thì chúng ta ký hợp đồng? |
21号在我们公司签字吧。 | 21 hào zài wǒmen gōngsī qiānzì ba. | Ngày 21 ký tại công ty bên tôi nhé. |
需要签几份呢? | xūyào qiān jǐ fèn ne? | Phải ký mấy bản? |
让我们遵守合同吧。 | ràng wǒmen zūnshǒu hétóng ba. | Chúng ta hãy tuân thủ theo hợp đồng nhé. |
如果违约的话,得交违约金。 | rúguǒ wéiyuē de huà, děi jiāo wéiyuējīn. | Nếu làm trái hợp đồng thì phải nộp tiền vi phạm hợp đồng. |
如果违约的话,得双倍赔偿。 | rúguǒ wéiyuē de huà, děi shuāng bèi péicháng. | Nếu làm trái hợp đồng thì phải bồi thường gấp đôi. |
如果有问题,可以来换。 | rúguǒ yǒu wèntí, kěyǐ lái huàn. | Nếu có vấn đề có thể đến đổi. |
索赔的有效期是多久? | suǒpéi de yǒuxiàoqī shì duōjiǔ? | Thời hạn đòi bồi thường có hiệu lực trong bao lâu? |
对这件事,我不能承担全部责任。 | duì zhè jiàn shì, wǒ bù néng chéngdān quánbù zérèn. | Tôi không thể chịu toàn bộ trách nhiệm về việc này. |
贵公司方面也应该承担一部分责任。 | guìgōngsī fāngmiàn yě yīnggāi chéngdān yí bùfèn zérèn. | Bên quý công ty cũng phải chịu một phần trách nhiệm. |
Trên đây chúng tôi đã tổng hợp những kiến thức, mẫu câu ngữ pháp liên quan đến thương mại trong tiếng Trung, hi vọng sẽ giúp ích cho bạn. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng tiếng Trung theo chủ đề để tích lũy thêm nhiều vốn từ ở các lĩnh vực khác nhau, từ đó linh hoạt vận dụng trong giao tiếp.
Mặc khác, nếu bạn đang trong quá trình tìm kiếm địa điểm học tiếng Trung uy tín, hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để được tư vấn chi tiết các khóa học tiếng Trung giao tiếp, khóa học luyện thi hsk, học cấp tốc… giáo trình từ cơ bản tới nâng cao nhé!
- Địa chỉ: Số 462/11-15 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Quận 10, Tp.HCM
- Liên hệ ngay: 0899 499 063
- ✉ Email: customercare@youcan.edu.vn
Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.
Từ khóa » Tm Là Viết Tắt Của Từ Gì Trong Tiếng Trung
-
"TM" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Trung Quốc Giản ... - HiNative
-
Từ Viết Tắt Trong Tiếng Trung Giới Trẻ Thường Dùng - Thanhmaihsk
-
Tiếng Lóng Trung Quốc (Phần 2) - Con Đường Hoa Ngữ - ChineseRd
-
Ý Nghĩa Của Các Từ Viết Tắt Trong Tiếng Trung - Ngoại Ngữ Tomato
-
Các Từ Viết Tắt Giới Trẻ Trung Quốc Hay Dùng - Bác Nhã Book
-
Từ Lóng , Từ Viết Tắt Trong Truyện Tiếng Trung
-
Ngôn Ngữ Mạng Viết Tắt Của Trung Quốc | Nguyên Khôi HSK
-
Viết Tắt Của Các Cụm Từ Hay Sử Dụng Trong Thương Mại Bằng Tiếng Trung
-
Cách Dịch Tên Các Tổ Chức Tiếng Trung Thương Mại
-
Tổng Hợp Các Từ Viết Tắt Trong Tiếng Trung - Liên Minh Chiết Khấu
-
Viết Tắt Trong Chữ Hán - Trung Tâm Hoa Văn SaigonHSK
-
Từ Viết Tắt Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Chữ Viết Tắt Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Mạng Xã Hội Thường Dùng Tại Trung Quốc