Tiếng Urdu – Wikipedia Tiếng Việt

Tiếng Urdu (Tiếng Lashkari)
(لشکری) اُردُو
Từ Urdu bằng chữ Nastaʿlīq
Phát âm[ˈʊrd̪u]
Khu vựcNam Á, Trung Đông
Tổng số người nói65 triệu người bản ngữ ở Ấn Độ,[1]16 triệu người bản ngữ ở Pakistan[2]
Dân tộcNgười Hindustan, người Hồi giáo Deccan và người Muhajir
Phân loạiẤn-Âu
  • Ấn-Iran
    • Ấn-Arya
      • Ngữ ngành Hindi
        • Hindi Tây
          • Hindustan[3]
            • Punjabi[4][5]
              • Tiếng Urdu (Tiếng Lashkari)
Hệ chữ viết
  • Chữ Ả Rập (biến thể chữ Urdu)
  • Hệ chữ nổi Urdu
Dạng ngôn ngữ kí hiệu
  • Indian Signing System (ISS)[6]
  • Signed Urdu[7]
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại Pakistan (ngôn ngữ quốc gia và chính thức) India (chính thức theo danh mục 8 của hiến pháp Ấn Độ và ở những bang/lãnh thổ sau)

Chính thức:

  • Jammu và Kashmir
  • Telangana

Đồng chính thức:

  • Lãnh thổ Thủ đô Quốc gia Delhi
  • Bihar
  • Uttar Pradesh
  • Jharkhand
  • Tây Bengal
Ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất[8]

 Guyana[9] (Hindustan Guyan)  Suriname[9] (Hindustan Surname)

 Trinidad and Tobago[9] (Hindustan Trinidad)
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1ur
ISO 639-2urd
ISO 639-3urd
Glottologurdu1245[10]
Linguasphere59-AAF-q
  Vùng nơi tiếng Urdu là ngôn ngữ chính thức hay đồng chính thức   Vùng nơi tiếng Urdu chỉ là ngôn ngữ thiểu số
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Tiếng Urdu (اُردُو ALA-LC: Urdū [ˈʊrd̪uː] hay tiếng Urdu chuẩn hiện đại (còn gọi là tiếng Lashkari,[11][12] viết là لشکری) là ngữ tầng (register) chuẩn hóa và Ba Tư hóa của tiếng Hindustan.[13][14] Đây là ngôn ngữ chính thức, ngôn ngữ quốc gia và đóng vai trò lingua franca của Pakistan. Tại Ấn Độ, nó là một trong 22 ngôn ngữ chính thức được nhắc đến trong Hiến pháp, và cũng có địa vị chính thức ở Jammu và Kashmir, Telangana, Uttar Pradesh, Bihar, Jharkhand, cũng như lãnh thổ thủ đô Delhi.

Trừ một loạt từ vựng chuyên biệt hóa, tiếng Urdu thông hiểu với tiếng Hindi chuẩn, một ngữ tầng khác của tiếng Hindustan. "Dạng Urdu" của tiếng Hindustan nhận sự công nhận dưới sự cai trị của người Anh khi họ thay những ngôn ngữ chính thức địa phương ở Bắc và Tây Bắc Ấn Độ bằng tiếng Anh và tiếng Hindustan viết bằng chữ Nastaʿlīq.[15][16][17] Những yếu tố tôn giáo, xã hội, và chính trị đang đẩy sự khác biệt giữa tiếng Urdu và Hindi ra xa nhau hơn.[18]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ ne2007
  2. ^ "POPULATION BY MOTHER TONGUE | Pakistan Bureau of Statistics". www.pbs.gov.pk (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2018.
  3. ^ Bản mẫu:ELL2
  4. ^ Bailey, T. Grahame. "Urdu: the Name and the Language." Journal of the Royal Asiatic Society 62.2 (1930): 391-400.
  5. ^ Khalid, Kanwal. "LAHORE DURING THE GHAZNAVID PERIOD."
  6. ^ Gaurav Takkar. "Short Term Programmes". punarbhava.in. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2015.
  7. ^ "Indo-Pakistani Sign Language", Encyclopedia of Language and Linguistics
  8. ^ "The World Fact Book". Central Intelligence Agency. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 7 năm 2017.
  9. ^ a b c "Archived copy" (PDF). Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2016.{{Chú thích web}}: Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  10. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin, biên tập (2013). "Urdu". Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  11. ^ Mala Dayal (ngày 1 tháng 8 năm 2010). Celebrating Delhi. Penguin Books Limited. tr. 147–. ISBN 978-81-8475-273-1.
  12. ^ M. Fazlul Hasan (1970). Bangalore Through the Centuries. Historical Publications.
  13. ^ "NIST 2007 Language Recognition Evaluation" (PDF). Alvin F. Martin, Audrey N. Le. Speech Group, Information Access Division, Information Technology Laboratory National Institute of Standards and Technology, USA. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 1 tháng 7 năm 2016.
  14. ^ Rao, Chaitra, et al. "Orthographic characteristics speed Hindi word naming but slow Urdu naming: evidence from Hindi/Urdu biliterates." Reading and Writing 24.6 (2011): 679–695.
  15. ^ Brass, Paul R. (2005). Language, religion and politics in North India. Lincoln, NE: IUniverse. ISBN 978-0-595-34394-2.
  16. ^ "Archived copy" (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2012.{{Chú thích web}}: Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  17. ^ Mohanty, Panchanan. "British language policy in 19th century India and the Oriya language movement." Language Policy 1.1 (2002): 53–73.
  18. ^ Ahmad, Rizwan (ngày 1 tháng 7 năm 2008). "Scripting a new identity: The battle for Devanagari in nineteenth century India". Journal of Pragmatics. Quyển 40 số 7. tr. 1163–1183. doi:10.1016/j.pragma.2007.06.005.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Có sẵn phiên bản Tiếng Urdu của Wikipedia, bách khoa toàn thư mở
  • Urdu language tại Encyclopædia Britannica (bằng tiếng Anh)
  • Tieng Urdu/Lashkari -Justapedia
  • Tiếng Urdu trên DMOZ
  • x
  • t
  • s
Ấn Độ Ngôn ngữ tại Ấn Độ
Ngôn ngữchính thức
Cấp liên bang
  • Hindi
  • Anh
Danh mục 8 của hiến pháp Ấn Độ
  • Assam
  • Bengal
  • Bodo
  • Dogri
  • Gujarat
  • Hindi
  • Kannada
  • Kashmir
  • Konkan
  • Maithil
  • Malayalam
  • Manipur
  • Marathi
  • Nepal
  • Odia
  • Punjab
  • Phạn
  • Sindh
  • Santal
  • Tamil
  • Telugu
  • Urdu
Chỉ cấp bang
  • Garo
  • Gurung
  • Khasi
  • Kokborok
  • Lepcha
  • Limbu
  • Mangar
  • Mizo
  • Newar
  • Rai
  • Sherpa
  • Sikkim
  • Sunwar
  • Tamang
Ngôn ngữkhông chính thứclớn
Có hơn 1 triệu người nói
  • Angika
  • Awadh
  • Baghel
  • Bagri
  • Bajjika
  • Bhil
  • Bhojpur
  • Bundel
  • Chhattisgarh
  • Dhundhar
  • Garhwal
  • Gond
  • Harauti
  • Haryana
  • Ho
  • Kangra
  • Khandesh
  • Khortha
  • Kumaon
  • Kurukh
  • Lambadi
  • Magaha
  • Malva
  • Marwar
  • Mewar
  • Munda
  • Nimar
  • Rajasthan
  • Sadri
  • Surjapur
  • Tulu
  • Wagd
  • Varhadi
Có 100.000 – 1 triệu người nói
  • Adi
  • Angami
  • Ao
  • Dimasa
  • Halbi
  • Karbi
  • Kharia
  • Kodava
  • Kolami
  • Konyak
  • Korku
  • Koya
  • Kui
  • Kuvi
  • Ladakh
  • Lotha
  • Malto
  • Mishing
  • Nishi
  • Phom
  • Rabha
  • Sema
  • Sora
  • Tangkhul
  • Thadou
  • x
  • t
  • s
Pakistan Ngôn ngữ tại Pakistan
Chính thức
  • Urdu
  • Anh
Ngôn ngữ lớn
  • Punjab
  • Pashtun
  • Sindh
  • Baloch
Ngôn ngữ thiểu số(theo đơn vị hành chính)
Azad Kashmir
  • Dogri
  • Gujari
  • Kashmir
  • Pothohar
Balochistan
  • Brahui
  • Dehwar
  • Hazara
  • Khetran
  • Wanetsi
FATA
  • Ormur
  • Wazir
Gilgit-Baltistan
  • Balti
  • Burig
  • Burushaski
  • Domaaki
  • Khowar
  • Kundal Shahi
  • Munji
  • Shina
  • Waigali
  • Wakhi
KhyberPakhtunkhwa
  • Burushaski
  • Badeshi
  • Bateri
  • Chilisso
  • Dameli
  • Gawar-Bati
  • Gowro
  • Hindko
  • Kagani
  • Kalami
  • Kalash
  • Kalkoti
  • Kamviri
  • Khowar
  • Maiya
  • Palula
  • Torwali
  • Ushoji
  • Yidgha
Punjab
  • Bagri
  • Dogri
  • Rajasthani
  • Tây Punjab
    • Pothohari
    • Saraiki
Sindh
  • Aer
  • Bagri
  • Bhaya
  • Dhatki
  • Goaria
  • Gujarat
  • Jadgali
  • Jandavra
  • Jogi
  • Koli
    • Parkari
  • Kutchi
  • Loarki
  • Marwari
  • Memoni
  • Mewari
  • Od
  • Rajasthani
Liên quan
  • Ngữ chi Indo-Arya
  • Ngữ chi Iran
  • Ngữ chi Nuristan
  • Nhóm ngôn ngữ Dard
  • Chagatai
  • x
  • t
  • s
Cộng hòa Nam Phi Các ngôn ngữ tại Nam Phi
Chính thức
German TâyAfrikaans · Anh
Nam Bantu
Sotho-TswanaBắc Sotho (Sepedi) · Sesotho · Tswana (Setswana) · Nam Ndebele (isiNdebele)
NguniSwazi (siSwati) · Xhosa (isiXhosa) · Zulu (isiZulu)
Venda (Tshivenda) · Tsonga (Xitsonga)
Không chính thức
Bản địaBhaca · Khoi · Lala · Lozi · Nama · Nhlangwini · Bắc Ndebele · Phuthi · San · Tuu
Ngoại laiĐức· Hy Lạp · Gujarati· Hindi· Bồ Đào Nha· Tamil· Telugu· Urdu
Tôn giáoẢ Rập· Hebrew· Phạn
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc tế
  • GND
Quốc gia
  • Hoa Kỳ
  • Pháp
  • BnF data
  • Cộng hòa Séc
  • Tây Ban Nha
  • Israel
Khác
  • İslâm Ansiklopedisi
  • Yale LUX

Từ khóa » Tiếng Urdu Và Tiếng ả Rập