ベトナム語/Tiếng Việt - 多言語用語集|厚生労働省
Có thể bạn quan tâm
4.休日(きゅうじつ)・休暇(きゅうか)
| 項番 | ①用語(ようご) | ②定義(ていぎ) | ③例文(れいぶん) |
|---|---|---|---|
| 01 | 休暇(きゅうか) | 働(はたら)かなければならない日(ひ)に、働(はたら)く人(ひと)がもらうことができる休(やす)み。 | 休暇(きゅうか)を取(と)ったら、何(なに)をしたいですか?私(わたし)は5日間(いつかかん)、国(くに)に帰(かえ)りたいです。 |
| Nghỉ phép | Những ngày nghỉ mà người lao động có thể nhận được vào những ngày đáng ra họ phải làm việc. | Bạn muốn làm gì nếu được nghỉ phép? Tôi muốn về nước trong 5 ngày. | |
| 02 | 起算日(きさんび) | 日数(にっすう)を計算(けいさん)するときの、1日目(にちめ)のこと。 | あなたには、給料(きゅうりょう)をもらって休(やす)める日(ひ)が、1年(ねん)で●日(にち)あります。この1年(ねん)の起算日(きさんび)は、毎年(まいとし)1月(がつ)1日(ついたち)です。 |
| Ngày bắt đầu tính | Là ngày đầu tiên khi tính số ngày. | Số ngày bạn được nghỉ có lương là ● ngày trong 1 năm. Ngày bắt đầu tính của 1 năm này là ngày 1 tháng 1 hàng năm. | |
| 03 | 国民(こくみん)の祝日(しゅくじつ) | 法律(ほうりつ)で決(き)まっている祝日(しゅくじつ)。 | 今週(こんしゅう)の月曜日(げつようび)は国民(こくみん)の祝日(しゅくじつ)なので、会社(かいしゃ)はお休(やす)みです。 |
| Ngày lễ quốc gia | Các ngày lễ được quy định theo pháp luật. | Thứ Hai tuần này là ngày lễ quốc gia do đó công ty nghỉ. | |
| 04 | 年末年始(ねんまつねんし) | 1年(ねん)の初(はじ)めと終(お)わり。 | 年末年始(ねんまつねんし)はこの会社(かいしゃ)はお休(やす)みです。 |
| Cuối năm và đầu năm mới | Đầu và cuối 1 năm. | Công ty này nghỉ trong dịp cuối năm và đầu năm mới. | |
| 05 | 夏季休日(かききゅうじつ) | 夏休(なつやす)み。 | 会社(かいしゃ)が今年(ことし)の夏季休日(かききゅうじつ)を決(き)めます。 |
| Kỳ nghỉ hè | Nghỉ hè. | Công ty sẽ quyết định kỳ nghỉ hè của năm nay. | |
| 06 | 振替休日(ふりかえきゅうじつ) | 休(やす)みの日(ひ)の前(まえ)に、休(やす)みの日(ひ)と働(はたら)く日(ひ)を入(い)れ替(か)えること。 | 今週(こんしゅう)の月曜日(げつようび)は振替休日(ふりかえきゅうじつ)ですから、会社(かいしゃ)はお休(やす)みです。 |
| Ngày nghỉ thay | Việc hoán đổi ngày nghỉ và ngày làm việc trước ngày nghỉ. | Thứ Hai tuần này là ngày nghỉ thay, do đó công ty nghỉ. | |
| 07 | 代休(だいきゅう) | 休日(きゅうじつ)に<特別(とくべつ)の割合(わりあい)で増(ふ)やしてもらえる給料(きゅうりょう)をもらって>働(はたら)いたとき、代(か)わりに他(ほか)の日(ひ)を休(やす)みとすること。 | 休(やす)みの日(ひ)に働(はたら)いたときは、代休(だいきゅう)をもらって会社(かいしゃ)を休(やす)んでください。 |
| Nghỉ bù | Việc lấy ngày khác làm ngày nghỉ bù khi đã làm việc vào ngày nghỉ (được nhận lương tính thêm phụ trội đặc biệt). | Khi đã làm việc vào ngày nghỉ, hãy nhận ngày nghỉ bù và nghỉ làm. | |
| 08 | 休日労働(きゅうじつろうどう) | 法律(ほうりつ)で決(き)まっている休(やす)みの日(ひ)に働(はたら)くこと。 | 私(わたし)たちの会社(かいしゃ)では、休日労働(きゅうじつろうどう)はありません。休(やす)みの日(ひ)はよく休(やす)んでください。 |
| Lao động vào ngày nghỉ | Là việc làm việc vào ngày nghỉ theo quy định của pháp luật. | Công ty chúng tôi không có làm việc vào ngày nghỉ. Hãy nghỉ ngơi đầy đủ vào ngày nghỉ. | |
| 09 | 法定休日(ほうていきゅうじつ) | 法律(ほうりつ)で決(き)まっている休(やす)みの日(ひ)。 | 法定休日(ほうていきゅうじつ)には、会社(かいしゃ)も休(やす)みになります。 |
| Ngày nghỉ theo luật định | Ngày nghỉ được quy định theo pháp luật. | Công ty cũng nghỉ vào ngày nghỉ theo quy định của pháp luật. | |
| 10 | 妊産婦(にんさんぷ) | 妊娠(にんしん)しているか、子(こ)どもを産(う)んでから1年(ねん)たっていない女性(じょせい)。 | 妊産婦(にんさんぷ)の社員(しゃいん)が「休(やす)みの日に働(はたら)くことはできない」と言(い)ったので、会社(かいしゃ)はそれを守(まも)りました。 |
| Thai sản phụ | Phụ nữ đang có thai hoặc đã sinh con chưa đầy một năm. | Nhân viên là thai sản phụ đã nói rằng "Tôi không thể làm việc vào ngày nghỉ" và công ty đã tuân thủ điều đó. | |
| 11 | 年次有給休暇(ねんじゆうきゅうきゅうか) | 給料(きゅうりょう)をもらいながら取(と)ることができる休(やす)み。 | あなたが年次有給休暇(ねんじゆうきゅうきゅうか)をもらいたいときは、休暇(きゅうか)をもらう前(まえ)に、会社(かいしゃ)に言(い)ってください。 |
| Nghỉ phép có lương hàng năm | Ngày có thể nghỉ mà vẫn được nhận lương. | Nếu bạn muốn nhận nghỉ phép có lương hàng năm, hãy nói với công ty trước khi bạn nhận ngày nghỉ. | |
| 12 | 所定労働日(しょていろうどうび) | 会社(かいしゃ)が決(き)めた働(はたら)く日(ひ)。 | あなたが会社(かいしゃ)に入(はい)った日(ひ)から、6か月間(げつかん)働(はたら)いて、所定労働日(しょていろうどうび)の80%以上(いじょう)会社(かいしゃ)に出(で)たら、あなたは会社(かいしゃ)から、給料(きゅうりょう)をもらいながら取(と)ることができる休(やす)みを10日(とおか)もらいます。 |
| Ngày lao động quy định | Ngày làm việc do công ty quy định. | Nếu bạn đã làm việc 6 tháng kể từ ngày vào công ty và đã đến công ty làm việc 80% trở lên của số ngày lao động quy định, bạn sẽ được nhận 10 ngày nghỉ được nhận lương từ công ty. | |
| 13 | 出勤率(しゅっきんりつ) | 会社(かいしゃ)が決(き)めた働(はたら)く日(ひ)のうち、実際(じっさい)に働(はたら)いた日(ひ)の率(りつ)。 | 出勤率(しゅっきんりつ)を知(し)りたいとき、年次有給休暇(ねんじゆうきゅうきゅうか)のことは考(かんが)えなくていいです。 |
| Tỷ lệ đi làm | Tỷ lệ số ngày đã làm việc thực tế trên số ngày làm việc do công ty quy định. | Khi bạn muốn biết tỷ lệ đi làm, bạn không cần phải tính đến ngày nghỉ phép có lương hàng năm. | |
| 14 | 産前産後(さんぜんさんご) | 子(こ)どもを産(う)む前(まえ)と産(う)んだ後(あと)。 | ●●さんは赤(あか)ちゃんが生(う)まれるので、産前産後(さんぜんさんご)は会社(かいしゃ)を休(やす)みます。 |
| Trước và sau khi sinh con | Trước khi sinh con và sau khi sinh con. | Chị ●● sẽ sinh con, do đó chị ấy sẽ nghỉ làm trước và sau khi sinh con. | |
| 15 | 育児・介護休業法(いくじ・かいごきゅうぎょうほう) | 子(こ)どもを育(そだ)てることや、家族(かぞく)の介護(かいご)のための法律(ほうりつ)。 | 育児・介護休業法(いくじ・かいごきゅうぎょうほう)があるので、あなたは子(こ)どもや家族(かぞく)の介護(かいご)のため、会社(かいしゃ)を休(やす)むことができます。 |
| Luật Nghỉ làm chăm con hoặc chăm sóc người nhà | Bộ luật dành cho việc chăm con hoặc chăm sóc gia đình. | Có Luật Nghỉ làm chăm con hoặc chăm sóc người nhà do đó bạn có thể nghỉ việc để chăm sóc con hoặc gia đình. | |
| 16 | 繰(く)り越(こ)し | 決(き)まった期間(きかん)の間(あいだ)に終(お)わらなかったことを次(つぎ)の期間(きかん)に移(うつ)すこと。 | あなたは年次有給休暇(ねんじゆうきゅうきゅうか)の繰(く)り越(こ)しをすることができます。たとえば去年(きょねん)使(つか)わなかった年次有給休暇(ねんじゆうきゅうきゅうか)を、今年(ことし)使(つか)うことができます。 |
| Chuyển tiếp | Việc chuyển những việc chưa kết thúc trong thời hạn đã quy định sang khoảng thời hạn tiếp theo. | Bạn có thể chuyển tiếp nghỉ phép có lương hàng năm. Ví dụ như trong năm nay bạn có thể sử dụng phần nghỉ phép có lương hàng năm của năm ngoái mà bạn chưa sử dụng. | |
| 17 | 通算(つうさん) | <休(やす)みの日(ひ)などを>全部(ぜんぶ)集(あつ)めて計算(けいさん)すること。 | あなたは、年次有給休暇(ねんじゆうきゅうきゅうか)を通算(つうさん)●日(にち)使(つか)っているので、今年(ことし)は、あと●日(にち)使(つか)うことができます。 |
| Cộng dồn | Việc tính tổng hợp toàn bộ (ví dụ số ngày nghỉ, v.v.). | Bạn đã nghỉ phép có lương hàng năm cộng dồn là ● ngày do đó năm nay bạn còn có thể sử dụng ● ngày. | |
| 18 | 時間単位年休(じかんたんいねんきゅう) | 給料(きゅうりょう)をもらいながら取(と)ることができる休(やす)み。1日(にち)ずつではなく、1時間(じかん)ずつ取(と)ることができる。 | あなたは時間単位年休(じかんたんいねんきゅう)を1年(ねん)に5日(いつか)まで取(と)ることができますから、その日(ひ)は1時間(じかん)早(はや)く帰(かえ)るといいと思(おも)います。 |
| Nghỉ phép năm theo đơn vị giờ | Nghỉ được nhận lương. Có thể xin nghỉ theo từng 1 giờ chứ không phải từng 1 ngày. | Bạn có thể xin nghỉ phép năm theo đơn vị giờ 1 năm tối đa là 5 ngày, do đó bạn nên về sớm 1 giờ vào ngày hôm đó. | |
| 19 | 付与(ふよ) | あげること。 | 会社(かいしゃ)が社員(しゃいん)に休(やす)みを付与(ふよ)します。 |
| Cấp | Việc cấp cho. | Công ty cấp ngày nghỉ cho nhân viên. | |
| 20 | 時季変更権(じきへんこうけん) | 会社(かいしゃ)が、働(はたら)く人(ひと)が給料(きゅうりょう)をもらいながら取(と)ることができる休(やす)みをもらいたい日(ひ)とは別(べつ)の日(ひ)にその休(やす)みを取(と)るよう、働(はたら)く人(ひと)に変(か)えてもらうこと。 | 忙(いそが)しい時(とき)に社員(しゃいん)がみんな休(やす)むと困(こま)るので、会社(かいしゃ)は時季変更権(じきへんこうけん)を使(つか)って、あなたの有給休暇日(ゆうきゅうきゅうかび)を他(ほか)の日(ひ)に変(か)えるかもしれません。 |
| Quyền thay đổi thời kỳ | Việc công ty yêu cầu người lao động thay đổi ngày nghỉ được nhận lương mà người lao động đó muốn xin nghỉ sang nghỉ vào ngày khác. | Nếu tất cả nhân viên đều nghỉ vào lúc bận rộn thì sẽ rất khó khăn, do đó có thể công ty sẽ sử dụng quyền thay đổi thời kỳ để thay đổi ngày nghỉ có lương của bạn sang ngày khác. | |
| 21 | 多胎妊娠(たたいにんしん) | 2人(ふたり)以上(いじょう)の子(こ)どもを同(おな)じときに妊娠(にんしん)すること。 | 病院(びょういん)の医者(いしゃ)にみてもらったら、多胎妊娠(たたいにんしん)だとわかりました。今(いま)、2人(ふたり)の赤(あか)ちゃんのために色々(いろいろ)な買(か)い物(もの)をしています。 |
| Đa thai | Việc mang thai từ 2 con trở lên cùng lúc. | Tôi được bác sĩ bệnh viện khám và biết là mình mang đa thai. Hiện nay tôi đang mua sắm rất nhiều thứ chuẩn bị cho hai em bé. | |
| 22 | 育児時間(いくじじかん) | 子(こ)どもを育(そだ)てるための時間(じかん)。 | 仕事(しごと)が忙(いそが)しくても、赤(あか)ちゃんのためには、育児時間(いくじじかん)を大切(たいせつ)にしたほうがいいです。 |
| Thời gian chăm con | Thời gian dành để chăm con. | Dù công việc bận rộn bạn vẫn nên chú trọng thời gian chăm con vì em bé của bạn. | |
| 23 | 生理休暇(せいりきゅうか) | 生理(せいり)のときの女性(じょせい)のための休(やす)み。 | 生理(せいり)が大変(たいへん)だったので、会社(かいしゃ)に言(い)って、生理休暇(せいりきゅうか)をもらいました。 |
| Nghỉ kinh nguyệt | Ngày nghỉ dành cho phụ nữ trong thời kỳ kinh nguyệt. | Tôi rất mệt khi có kinh nguyệt do đó tôi đã nói với công ty và được nghỉ kinh nguyệt. | |
| 24 | 育児休業(いくじきゅうぎょう) | 子(こ)どもを育(そだ)てるための長(なが)い休(やす)み。 | 赤(あか)ちゃんのために、育児休業(いくじきゅうぎょう)をもらって、会社(かいしゃ)を休(やす)んでいます。 |
| Nghỉ việc dài hạn chăm con | Nghỉ dài để chăm con. | Tôi đã xin nghỉ việc dài hạn chăm con và đang nghỉ làm để chăm em bé. | |
| 25 | 介護休業(かいごきゅうぎょう) | 家族(かぞく)を介護(かいご)するための長(なが)い休(やす)み。 | 家族(かぞく)の介護(かいご)のため、介護休業(かいごきゅうぎょう)をもらいました。 |
| Nghỉ việc dài hạn chăm sóc điều dưỡng | Nghỉ dài để chăm sóc gia đình. | Tôi đã xin nghỉ việc dài hạn chăm sóc điều dưỡng để chăm sóc điều dưỡng gia đình. | |
| 26 | 子(こ)の看護休暇(かんごきゅうか) | 病気(びょうき)の子(こ)どもの世話(せわ)をするための休(やす)み。 | 子(こ)どもが病気(びょうき)になったので、子(こ)の看護休暇(かんごきゅうか)がほしいと会社(かいしゃ)に言(い)いました。 |
| Nghỉ làm chăm con bệnh | Nghỉ để chăm sóc con đang bị bệnh. | Tôi đã nói với công ty về việc muốn xin nghỉ làm chăm con bệnh vì con tôi đang bị bệnh. | |
| 27 | 慶弔休暇(けいちょうきゅうか) | お祝(いわ)いや、人(ひと)が亡(な)くなったときのための休(やす)み。 | 結婚(けっこん)したときや、親戚(しんせき)が亡(な)くなったとき、慶弔休暇(けいちょうきゅうか)をもらうことができます。 |
| Nghỉ hiếu hỉ | Nghỉ khi có lễ chúc mừng hoặc khi có người qua đời. | Bạn có thể xin nghỉ hiếu hỉ khi kết hôn hoặc khi họ hàng qua đời. | |
| 28 | 病気休暇(びょうききゅうか) | 病気(びょうき)での休(やす)み。 | ●●さんは大(おお)きい病気(びょうき)なので、病気休暇(びょうききゅうか)をもらって休(やす)んでいます。 |
| Nghỉ ốm | Nghỉ do ốm. | Anh ●● bị bệnh nặng nên anh ấy đã xin nghỉ ốm và đang nghỉ. | |
| 29 | 疾病(しっぺい) | 病気(びょうき)。 | 疾病(しっぺい)がある人(ひと)は、仕事(しごと)が大変(たいへん)ですから、会社(かいしゃ)に教(おし)えてください。 |
| Bệnh tật | Ốm đau. | Người bị bệnh tật sẽ gặp khó khăn trong công việc do đó hãy báo cho công ty. | |
| 30 | 代替休暇(だいたいきゅうか) | 法律(ほうりつ)で決(き)まっている働(はたら)く時間(じかん)よりも長(なが)く働(はたら)いてしまった月(つき)に、会社(かいしゃ)からもらえる休(やす)みの日(ひ)。 | 今月(こんげつ)、●●さんは決(き)まっている時間(じかん)より60時間(じかん)長(なが)く働(はたら)いたので、会社(かいしゃ)から代替休暇(だいたいきゅうか)をもらいました。 |
| Nghỉ thay thế | Ngày nghỉ được nhận từ công ty vào tháng đã làm việc dài hơn số thời gian làm việc theo quy định của pháp luật. | Tháng này anh ●● đã làm việc dài hơn 60 giờ so với thời gian quy định do đó anh ấy đã nhận ngày nghỉ thay thế từ công ty. | |
| 31 | 帰郷(ききょう) | 故郷(こきょう)に帰(かえ)ること。 | ●●さんは去年(きょねん)の夏休(なつやす)み、自分(じぶん)の国(くに)に帰郷(ききょう)しました。 |
| Về quê | Việc trở về quê hương. | Anh ●● đã trở về quê hương đất nước của bản thân vào kỳ nghỉ hè năm ngoái. | |
| 32 | 創立記念日(そうりつきねんび) | 会社(かいしゃ)ができた日(ひ)。 | この会社(かいしゃ)の創立記念日(そうりつきねんび)は●月(がつ)●日(にち)です。この日(ひ)、会社(かいしゃ)は休(やす)みです。 |
| Ngày kỷ niệm thành lập | Ngày thành lập công ty. | Ngày kỷ niệm thành lập công ty này là ngày ● tháng ●. Công ty nghỉ vào ngày này. | |
| 33 | 6か月(げつ)経過後(けいかご)の年次有給休暇日数(ねんじゆうきゅうきゅうかにっすう) | 働(はたら)く人(ひと)が、働(はたら)き始(はじ)めた日(ひ)から6か月後(げつご)にもらうことができる、給料(きゅうりょう)をもらいながらとることができる休(やす)み<有給休暇(ゆうきゅうきゅうか)>の日数(にっすう)。 | 会社(かいしゃ)に入ったあと、すぐに有給休暇(ゆうきゅうきゅうか)はもらえません。半年(はんとし)、つまり6か月(げつ)経過後(けいかご)の年次有給休暇日数(ねんじゆうきゅうきゅうかにっすう)は、●●日(にち)です。 |
| Số ngày nghỉ phép có lương hàng năm sau 6 tháng vào làm việc | Số ngày nghỉ được nhận lương (nghỉ phép có lương) mà người lao động được hưởng sau 6 tháng kể từ ngày bắt đầu làm việc. | Bạn sẽ không được nghỉ phép có lương ngay sau khi vào công ty. Số ngày nghỉ phép có lương hàng năm sau 6 tháng vào làm việc tức là sau nửa năm sẽ là ●● ngày. | |
| 34 | 有給休暇(ゆうきゅうきゅうか)の平均取得者数(へいきんしゅとくしゃすう) | 給料(きゅうりょう)をもらうことができる休(やす)み<有給休暇(ゆうきゅうきゅうか)>を取(と)っている人(ひと)の数(かず)の平均(へいきん)。 | 会社(かいしゃ)の有給休暇(ゆうきゅうきゅうか)の平均取得者数(へいきんしゅとくしゃすう)で、だいたいどのくらいの社員(しゃいん)が有給休暇(ゆうきゅうきゅうか)を使(つか)っているか、わかります。 |
| Số người nghỉ phép có lương trung bình | Số người trung bình đã nghỉ có được nhận lương (nghỉ phép có lương). | Có thể biết ước chừng có bao nhiêu nhân viên đang sử dụng nghỉ phép có lương thông qua số người nghỉ phép có lương trung bình trong công ty. | |
| 35 | 育児休業取得者数(いくじきゅうぎょうしゅとくしゃすう) | 子(こ)どもを育(そだ)てるために会社(かいしゃ)を休(やす)む人(ひと)の数(かず)。 | この会社(かいしゃ)の育児休業取得者数(いくじきゅうぎょうしゅとくしゃすう)は、●人(にん)です。 |
| Số người nghỉ việc dài hạn chăm con | Số người nghỉ việc để chăm con. | Số người nghỉ việc dài hạn chăm con của công ty này là ● người. | |
| 36 | 休日(きゅうじつ) | 休(やす)みの日(ひ)。 | 休日(きゅうじつ)は仕事(しごと)がないので、昼(ひる)は国(くに)の家族(かぞく)と話(はな)すことが多(おお)いです。 |
| Ngày nghỉ | Ngày nghỉ. | Ngày nghỉ tôi không có việc nên ban ngày tôi thường nói chuyện với gia đình ở quê hương. | |
| 37 | 休業(きゅうぎょう) | 働(はたら)く人(ひと)が、会社(かいしゃ)から「会社(かいしゃ)を休(やす)みなさい」という指示(しじ)をもらって、長(なが)い間(あいだ)会社(かいしゃ)を休(やす)むこと。 | 子(こ)どもを育(そだ)てる人(ひと)は、会社(かいしゃ)を辞(や)めないで、休業(きゅうぎょう)することができます。 |
| Nghỉ việc dài hạn | Việc người lao động nghỉ việc dài ngày khi có chỉ thị của công ty là 「hãy nghỉ việc」. | Người chăm con có thể xin nghỉ việc dài hạn mà không cần phải thôi việc. |
ページの先頭へ戻る
Từ khóa » Sự ép Buộc 意味
-
Sự ép Buộcの意味 - ベトナム語辞書 - Weblioベトナム語辞典
-
Su Ep Buocの意味 - ベトナム語辞典
-
Thể ép Buộc Tiếng Nhật
-
Ép Buộc – Wikipedia Tiếng Việt
-
【Ta Không Thể ép Buộc Ai đó Quan Tâm Mình Lại Càng ... - HiNative
-
ép、日本語への翻訳、 押す, 搾る, Osu。 ベトナム語 - Glosbe
-
英語での Compulsion の意味 - Cambridge Dictionary
-
[PDF] 課 新しい言葉 読み 英語 ヴェトナム語 1 やれやれ(と) (やれやれと ...
-
Lesson9_Page26_2star Flashcards | Quizlet
-
語彙-RIK-Les.2 Flashcards | Quizlet
-
[PDF] 『新完全マスター語彙 日本語能力試験N2』 索引 ベトナム語訳
-
Đăng Ký Sự Cố: 日本語, 単語の意味, 同義語, 反意語, の例 | HTML ...