TIẾNG Ý CĂN BẢN (phần 1)

Vì thấy 1 số bạn mới qua còn khá bỡ ngỡ và đa số các bạn đều học tiếng Anh nên mình viết ra 1 số từ tiếng Ý căn bản để các bạn có thể hiểu khi giao tiếp hoặc tìm nhà. Nếu sống ở đây mà k biết tiếng Ý thì hơi khó khăn trong giao tiếp 1 tí, vì đa số tất cả mọi cái đều đc trao đổi bằng tiếng Ý và các bạn đến thì hiểu các bạn Ý nói tiếng Anh siêu thế nào rồi đó :))

PHÁT ÂM

Về căn bản tiếng Ý khá dễ đọc, viết sao đọc vậy, có bn âm tiết trong từ cứ đọc hết ra.

1 số chữ phát âm hơi khác:

– Chữ h là âm câm nên k phát âm (Nên “ho” sẽ đọc là “o”). – Chữ c:

  • c + i/e đọc như âm ch của tiếng Anh trong chữ cheese. Vd: ciao [tʃao], centro [tʃentro]
  • Còn c + u, a, o phát âm “k” như bình thường. Vd: casa [kasa] (nhà), con [kon]
  • Chữ ch + i/ e phát âm là “k”. Vd: Chiamo đọc là [kiamo], perché [per’ke]

– Chữ g:

  • g + i/e: đọc như dʒ của tiếng Anh trong từ jump. Vd: giallo [dʒallo] (màu vàng)
  • g + a, o, u = âm g như bình thường. Vd: gallo [gallo] (con gà)

– Chữ sc + i/ e: phát âm ʃ như she của tiếng Anh. Vd: sciarpa [ʃarpa] (khăn quàng cổ)

– Chữ gn: chữ này đọc như chữ nh của tiếng Việt. Vd: bagno [‘baɲɲo] (nhà vệ sinh) –> phiên âm hơi thô là ba-nhô :))))

– Chú ý: chữ r tiếng Ý đọc rất rõ ràng, phải rung đầu lưỡi. Chữ “tr” mình k phát âm tr như tiếng Việt mà phải phát âm đồng thời t và r (răng đưa ra giữa lưỡi như khi phát âm chữ t rồi sau đó bật ra và rung mạnh đầu lưỡi).

SỐ ĐẾM TỪ 0 – 10 

0: Zero

1: uno

2: due

3: tre

4: quattro

5: cinque

6: sei

7: sette

8: otto

9: nove

10: dieci

–> Nhiêu đây đủ để đọc số điện thoại rồi hen? 😉

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG

Io = I

Tu = You

Lui = He

Lei = She

Noi = We

Voi = You (plural)

Loro = They

–> Trong tiếng Ý động từ sẽ đc chia theo từng ngôi đại từ nhân xưng, cái này sau này khi nào các bạn biết tiếng Ý 1 chút rồi thì tìm hiểu sau cũng đc.

CHÀO HỎI

  • Ciao = Hi
  • Salve = Hello (formal hơn ciao)
  • Buongiorno/ Buon giorno = Good morning
  • Buonpomeriggio/ Buon pomeriggio = Good afternoon
  • Buonasera/ Buona sera = Good evening –> bình thường có khi mới 2,3 h chiều ngta đã chào thế này
  • Buonanotte/ Buona notte = Good night
  • Arrivederci = Goodbye

–> Informal hơn ngta có thể nói Ciao ciao 😉

  • Come stai? (Inf.)/ Come sta? (formal) = How are you

–> Trả lời: Sto bene/ male…. (I’m fine/ not fine…)

  • Come ti chiami? (Inf.)/ Come si chiama? (formal) = What’s your name?

–> Trả lời: Mi chiamo…/ Sono… (My name is… / I’m….)

  • Quanti anni hai? (Inf.)/ Quanti anni ha? (F.) = How old are you?

–> Trả lời: Ho … anni (I’m … years old)

  • Di dove sei? (I.) / Di dov’è? (F) = Where are you from?

–> Trả lời: Vengo da… (I come from…)/ Sono… (I am..) –> I’m Vietnamese = SONO VIETNAMITA –> lỡ các bạn Tàu xông vào xổ tiếng Tàu hay các bạn Ý hỏi Sei cinese? (are you Chinese?) thì cứ hãnh diện nói câu này ra ;))))

  • Sì = Yes / No = No :))
  • Grazie [gratsie]= Thanks –> Grazie mille/ Grazie tante.. = Thank you so much (dịch sát nghĩa là many thanks)
  • Scusa/ Scusami (Inf.) = Sorry, Excuse me –> Thấy ai trẻ trẻ cỡ mình thì nói cái này
  • Scusi/ Mi scusi (Formal) = Sorry, Excuse me –> nhìn có vẻ lớn tuổi hơn hoặc lịch sự thì nói cái này
  • Buona giornata! = Have a nice day!
  • Buona serata! = Have a nice evening!

Viết bởi thành viên Yến Bùi

Từ khóa » Tiếng Italia Cơ Bản