Tiếp Viên Hàng Không – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Wikiquote
- Khoản mục Wikidata


Tiếp viên hàng không (hoặc gọi là chiêu đãi viên hàng không trong giai đoạn trước thập niên 1980) là những người thuộc phi hành đoàn trên các chuyến bay thương mại của các hãng hàng không.[1] Họ là những người đảm trách các công tác phục vụ hành khách trên các chuyến bay thương mại.[2] Nhiệm vụ hàng đầu là hướng dẫn và theo dõi công tác an toàn cho hành khách trong suốt chuyến bay, cung cấp các dịch vụ khác như: ăn uống, báo chí, và hỗ trợ các hành khách cần chăm sóc đặc biệt như trẻ em, phụ nữ có thai, người tàn tật, người già.
Theo quy định của hiệp hội hàng không thế giới, số tiếp viên tối thiểu trên một chuyến bay chở khách phải bằng một nửa số cửa trong khoang khách và phải lớn hơn tổng số hành khách trong chuyến bay chia cho 36.
Để trở thành một tiếp viên hàng không, người ta phải được đào tạo qua các lớp học chuyên về hàng không tại các hãng hàng không, nơi đó họ sẽ được đào tạo và huấn luyện các nghiệp vụ thích hợp và chuyên nghiệp để trở thành một tiếp viên hàng không trong tương lai.
Ngoại ngữ là một yêu cầu bắt buộc đối với các tiếp viên hàng không, ngoại ngữ bất buộc tại đa số các hãng hàng không là tiếng Anh và có các chứng chỉ tiếng Anh như IETLS, TOEIC hoặc các chứng chỉ tiếng Anh tuơng đuơng (theo quy định của từng hãng hàng không). Các tiếp viên trong các chuyến bay quốc tế ngoài tiếng Anh ra, còn phải thông thạo một ngôn ngữ khác như: tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Đức, tiếng Ả Rập... tùy theo tuyến bay. Đối với một số hãng hàng không, trên một chuyến bay quốc tế thường đội tiếp viên sẽ có nhiều quốc tịch khác nhau. Riêng hàng không Việt Nam chỉ có các tuyến đường đi và đến Thái Lan, Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc thì có tiếp viên các nước đó hoặc tiếp viên có thể sử dụng thông thạo các ngôn ngữ của nước đó mà thôi, còn các chuyến bay quốc tế khác đều do tiếp viên Việt Nam đảm trách.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Cabin Managers - Corporate". cabinmanagers.com. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2013.
- ^ "1A6X1 - FLIGHT ATTENDANT". Usmilitary.about.com. ngày 9 tháng 4 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2012.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- The Association of Flight Attendants, AFL-CIO
- The Association of Flight Attendants, UAL-MEC
- The Association of Flight Attendants, NWA-MEC
- Association of Professional Flight Attendants
- Sindicato de Tripulantes de Cabina American Airlines, American Airlines Flight Attendant Union of Chile, STCAA Lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2007 tại Wayback Machine
- FARSA Flight Attendants and Related Services Association New Zealand Lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2018 tại Wayback Machine
- EPMU Stand Tall New Zealand Lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2010 tại Wayback Machine
- INFOHAS Flight attendant Lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2013 tại Wayback Machine
- Flight attendant photos, videos, calendars, uniforms and stories
- Collection of flight attendant uniforms, current and historical
- World's First Flight Attendant
Bài viết liên quan đến hàng không này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
| Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn | |
|---|---|
| Quốc tế |
|
| Quốc gia |
|
| Khác |
|
| |
|---|---|
| Hãng hàng không |
|
| Liên minh |
|
| Trade groups |
|
| Phi hành đoàn |
|
| Máy bay dân dụng |
|
| Sân bay |
|
| Hành khách / Nhập cảnh |
|
| Tác động môi trường |
|
| Luật |
|
| Hành lí |
|
| An ninh hàng không |
|
| Vé máy bay |
|
| Dịch vụ mặt đất |
|
| Khác |
|
- Sơ khai hàng không
- Tiếp viên hàng không
- Nghề dịch vụ và chăm sóc cá nhân
- An toàn hàng không
- Nghề nghiệp hàng không
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Chiêu đãi Viên Tiếng Anh
-
CHIÊU ĐÃI VIÊN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Chiêu đãi Viên Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Chiêu đãi Viên Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"chiêu đãi Viên" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Từ điển Việt Anh "chiêu đãi Viên" - Là Gì?
-
Nữ Chiêu đãi Viên Tiếng Anh Là Gì? - FindZon
-
Top 14 Chiêu đãi Viên
-
Định Nghĩa Của Từ 'chiêu đãi Viên Hàng Không' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Những Hình ảnh đẹp Về “chiêu đãi Viên Hàng Không” Của Air ...
-
CHIÊU ĐÃI VIÊN - Translation In English
-
Tiếp Viên Hàng Không Tiếng Anh Là Gì ? - Dịch Thuật Hanu
-
Chiêu đãi Viên Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số