Tiếp Viên Hàng Không – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • 2 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikiquote
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tiếp viên hàng không Hãng Hàng không quốc gia Vietnam Airlines
Nữ tiếp viên khoảng 1949-50, American Overseas, Flagship Denmark, Boeing Stratocruiser

Tiếp viên hàng không (hoặc gọi là chiêu đãi viên hàng không trong giai đoạn trước thập niên 1980) là những người thuộc phi hành đoàn trên các chuyến bay thương mại của các hãng hàng không.[1] Họ là những người đảm trách các công tác phục vụ hành khách trên các chuyến bay thương mại.[2] Nhiệm vụ hàng đầu là hướng dẫn và theo dõi công tác an toàn cho hành khách trong suốt chuyến bay, cung cấp các dịch vụ khác như: ăn uống, báo chí, và hỗ trợ các hành khách cần chăm sóc đặc biệt như trẻ em, phụ nữ có thai, người tàn tật, người già.

Theo quy định của hiệp hội hàng không thế giới, số tiếp viên tối thiểu trên một chuyến bay chở khách phải bằng một nửa số cửa trong khoang khách và phải lớn hơn tổng số hành khách trong chuyến bay chia cho 36.

Để trở thành một tiếp viên hàng không, người ta phải được đào tạo qua các lớp học chuyên về hàng không tại các hãng hàng không, nơi đó họ sẽ được đào tạo và huấn luyện các nghiệp vụ thích hợp và chuyên nghiệp để trở thành một tiếp viên hàng không trong tương lai.

Ngoại ngữ là một yêu cầu bắt buộc đối với các tiếp viên hàng không, ngoại ngữ bất buộc tại đa số các hãng hàng không là tiếng Anh và có các chứng chỉ tiếng Anh như IETLS, TOEIC hoặc các chứng chỉ tiếng Anh tuơng đuơng (theo quy định của từng hãng hàng không). Các tiếp viên trong các chuyến bay quốc tế ngoài tiếng Anh ra, còn phải thông thạo một ngôn ngữ khác như: tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Đức, tiếng Ả Rập... tùy theo tuyến bay. Đối với một số hãng hàng không, trên một chuyến bay quốc tế thường đội tiếp viên sẽ có nhiều quốc tịch khác nhau. Riêng hàng không Việt Nam chỉ có các tuyến đường đi và đến Thái Lan, Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc thì có tiếp viên các nước đó hoặc tiếp viên có thể sử dụng thông thạo các ngôn ngữ của nước đó mà thôi, còn các chuyến bay quốc tế khác đều do tiếp viên Việt Nam đảm trách.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Cabin Managers - Corporate". cabinmanagers.com. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2013.
  2. ^ "1A6X1 - FLIGHT ATTENDANT". Usmilitary.about.com. ngày 9 tháng 4 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cổng thông tin Hàng không
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Tiếp viên hàng không.
  • The Association of Flight Attendants, AFL-CIO
  • The Association of Flight Attendants, UAL-MEC
  • The Association of Flight Attendants, NWA-MEC
  • Association of Professional Flight Attendants
  • Sindicato de Tripulantes de Cabina American Airlines, American Airlines Flight Attendant Union of Chile, STCAA Lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2007 tại Wayback Machine
  • FARSA Flight Attendants and Related Services Association New Zealand Lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2018 tại Wayback Machine
  • EPMU Stand Tall New Zealand Lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2010 tại Wayback Machine
  • INFOHAS Flight attendant Lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2013 tại Wayback Machine
  • Flight attendant photos, videos, calendars, uniforms and stories
  • Collection of flight attendant uniforms, current and historical
  • World's First Flight Attendant
Stub icon

Bài viết liên quan đến hàng không này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc tế
  • GND
    • 2
Quốc gia
  • Hoa Kỳ
  • Pháp
  • BnF data
  • Nhật Bản
  • Cộng hòa Séc
  • Israel
Khác
  • Yale LUX
  • x
  • t
  • s
Hàng không thương mại
Hãng hàng không
  • Mã hãng hàng không
  • Tập đoàn hàng không
  • Hãng hàng không thuê bao
  • Hãng hàng không giá rẻ
  • Hãng hàng không phi lịch trình
  • Hãng hàng không quốc gia
  • Hãng hàng không khu vực
  • Vận tải
Liên minh
  • Oneworld
  • SkyTeam
  • Star Alliance
  • Value Alliance
  • Vanilla Alliance
  • U-FLY Alliance
Trade groups
  • Quốc tế
    • ACO
    • ATAG
    • IATA
    • IATAN
    • ISTAT
  • Hoa Kỳ
    • A4A
    • RAA
  • Châu Âu
    • A4E
    • AEA
    • EBAA
    • ELFAA
    • ERA
  • Khu vực khác
    • AACO
    • AAPA
    • AFRAA
    • RAAA
Phi hành đoàn
  • Phi công (Cơ trưởng, Cơ phó)
  • Tiếp viên (Tiếp viên trưởng)
  • Kỹ sư
  • Điều phối viên
Máy bay dân dụng
  • Hạng vé
    • Nhất
    • Thương gia
    • Cao cấp
    • Phổ thông
    • Cơ bản
  • Khoang máy bay
  • Khoang vệ sinh
  • Suất ăn
  • Sơ đồ ghế
  • Ghế
  • Khoang nghỉ tiếp viên
  • Việc giải trí trên chuyến bay
  • Việc hút thuốc trên chuyến bay
  • Khoang chứa suất ăn
  • Túi nôn
Sân bay
  • Sân bay tổ hợp
  • Thủ tục hàng không
  • Phòng chờ sân bay
  • Nhà ga hàng không
  • Lối lên xuống máy bay
  • Boarding
  • Sân bay quốc nội
  • Sân bay quốc tế
  • Cửa ra máy bay
  • Ống ra máy bay
  • Đường băng
Hành khách / Nhập cảnh
  • Thẻ khai nhập cảnh
  • Lực lượng biên phòng
  • Thẻ khai khởi hành
  • Hộ chiếu
  • Timatic
  • Giấy tờ du lịch
  • Thị thực du lịch
Tác động môi trường
  • Hypermobility
  • Environmental impact of aviation
Luật
  • Hiệp định vận tải hàng không quốc tế
    • Thỏa thuận Bermuda (Vương quốc Anh-Hoa Kỳ, 1946–1978)
    • Thỏa thuận Bermuda II (Vương quốc Anh-Hoa Kỳ, 1978–2008)
    • China-US
    • Cross-Strait charter (Trung Quốc–Đài Loan)
  • Công ước Bắc Kinh
  • Cape Town Treaty
  • Công ước Chicago
  • Convention on the Marking of Plastic Explosives
  • European Common Aviation Area
  • Flight permit
  • Freedoms of the air
  • Hague Hijacking Convention
  • Hague Protocol
  • ICAO
  • Công ước Montreal
  • Thương quyền vận tải hàng không
    • Hiệp ước Bầu trời mở EU–Hoa Kỳ
  • Công ước Paris năm 1919
  • Công ước Rome
  • Công ước Sabotage
  • Công ước Tokyo
  • Công ước Warsaw
Hành lí
  • Bag tag
  • Baggage allowance
  • Baggage carousel
  • Baggage cart
  • Baggage reclaim
  • Baggage handler
  • Baggage handling system
  • Checked baggage
  • Hand luggage
  • Lost luggage
  • Luggage lock
An ninh hàng không
  • Air Navigation and Transport Act
  • Air rage
  • Điều khiển không lưul
  • Aircraft safety card
  • Airport authority
  • Airport crash tender
  • Airport police
  • Airport security
  • Brace position
  • Evacuation slide
  • Bộ lưu chuyến bay
  • National aviation authority
  • Overwing exits
  • Hướng dẫn an toàn bay
  • Sky marshal
Vé máy bay
  • Airline booking ploys
  • Airline reservations system
  • Airline ticket
  • Airline timetable
  • Bereavement flight
  • Boarding pass
  • Codeshare agreement
  • Continent pass
  • Electronic ticket
  • Fare basis code
  • Flight cancellation and delay
  • Frequent-flyer program
  • Government contract flight
  • One-way travel
  • Open-jaw ticket
  • Passenger name record
  • Red-eye flight
  • Round-the-world ticket
  • Standby
  • Tracking
  • Travel agency
  • Travel website
Dịch vụ mặt đất
  • Aircraft maintenance technician
  • Aircraft ground handling
  • Baggage handler
  • Flight dispatcher
Khác
  • Mile high club
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Tiếp_viên_hàng_không&oldid=74515260” Thể loại:
  • Sơ khai hàng không
  • Tiếp viên hàng không
  • Nghề dịch vụ và chăm sóc cá nhân
  • An toàn hàng không
  • Nghề nghiệp hàng không
Thể loại ẩn:
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Tiếp viên hàng không 49 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Chiêu đãi Viên Tiếng Anh