Tiết độ Sứ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Định nghĩa
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiət˧˥ ɗo̰ʔ˨˩˧˥tiə̰k˩˧ ɗo̰˨˨ ʂɨ̰˩˧tiək˧˥ ɗo˨˩˨ ʂɨ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiət˩˩ ɗo˨˨ ʂɨ˩˩tiət˩˩ ɗo̰˨˨ ʂɨ˩˩tiə̰t˩˧ ɗo̰˨˨ ʂɨ̰˩˧

Định nghĩa

[sửa]

tiết độ sứ

  1. Chức quan to ở Việt Nam cổ đại, cầm binh quyền trong cả nước, thường do hoàng đế Trung Quốc phong cho hay thừa nhận. Năm. 905,. Khúc thừa. Dụ tự xưng là tiết độ sứ sau khi quét sạch quân. Đường.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "tiết độ sứ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tiết_độ_sứ&oldid=1323266” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ chưa xếp theo loại từ

Từ khóa » Tiết Lộ Sứ