Tiết Kiệm Nhiên Liệu: English Translation, Definition, Meaning ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Definition, Meaning: tiết kiệm nhiên liệu
Tiết kiệm nhiên liệu là hiệu quả mà một chiếc xe sử dụng nhiên liệu để di chuyển, thường được thể hiện bằng dặm trên gallon (MPG) hoặc lít trên 100 km (L/100km). Đây là một số liệu quan trọng ảnh hưởng đến cả chi phí sở hữu một chiếc xe và tác động của nó ...Read more
Definition, Meaning: fuel economy
Fuel economy refers to the efficiency with which a vehicle utilizes fuel for travel, usually expressed in miles per gallon (MPG) or liters per 100 kilometers (L/100km). It is a critical metric that influences both the cost of owning a vehicle and its ... Read more
Pronunciation: tiết kiệm nhiên liệu
tiết kiệm nhiên liệuPronunciation: fuel economy
fuel economyPronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Translation into other languages
- azAzerbaijani enerjiyə qənaət
- beBelarusian эканомія паліва
- eoEsperanto fuelekonomion
- msMalay penjimatan tenaga
- mtMaltese iffrankar tal-enerġija
- srSerbian економичност горива
- teTelugu ఇంధన ఆర్థిక వ్యవస్థ
- tgTajik сарфаи сӯзишворӣ
- thThai การประหยัดพลังงาน
- uzUzbek energiya tejash
Phrase analysis: tiết kiệm nhiên liệu
- tiết – period
- xem chương để biết thêm chi tiết - see chapter for more details
- van tiết lưu - throttle valve
- bảng chi tiết - specifics board
- kiệm – alk
- nhiên – course, natural, of course, however, nature, but, fuel, obviously, yet
- tuy nhiên ngày hôm qua - however yesterday
- kho chứa nhiên liệu tạm thời - fuel interim storage
- kiểu tóc tự nhiên - natural hair style
- liệu – Whether
- vật liệu nano đủ tiêu chuẩn - fully-qualified nanomaterial
- liệu pháp yoga - yoga therapy
Synonyms: tiết kiệm nhiên liệu
Synonyms: fuel economy
Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed không thích hợp- 1grangers
- 2polypropionates
- 3inappropriate
- 4diagonally
- 5pilliwinks
Examples: tiết kiệm nhiên liệu | |
---|---|
Khi phần hydrocacbon nhẹ hơn của dầu động cơ bay hơi, độ nhớt của dầu còn lại tăng lên, góp phần làm lưu thông kém, giảm khả năng tiết kiệm nhiên liệu, tăng mức tiêu thụ dầu, hao mòn và khí thải ống đuôi. | As the lighter hydrocarbon fraction of motor oils evaporate, the viscosity of the remaining oil increases, contributing to poor circulation, reduced fuel economy, increased oil consumption, wear and tail-pipe emissions. |
Một chương trình cải tiến động cơ giúp tiết kiệm nhiên liệu và cung cấp nhiệt độ thấp hơn trong động cơ T56 đã được phê duyệt, và Không quân Mỹ kỳ vọng sẽ tiết kiệm được 2 tỷ USD và kéo dài tuổi thọ của phi đội. | An engine enhancement program saving fuel and providing lower temperatures in the T56 engine has been approved, and the US Air Force expects to save $2 billion and extend the fleet life. |
Phóng từ trên không là cách tiêu chuẩn để phóng tên lửa đất đối không và tên lửa không đối đất và chủ yếu được sử dụng cho tàu chiến mang tên lửa, cho phép chúng tiết kiệm nhiên liệu cho đến khi được một máy bay lớn hơn nâng lên độ cao. | Air launch is the standard way to launch air-to-surface missiles and air-to-air missiles and is mainly used for rocket-powered craft, allowing them to conserve their fuel until lifted to altitude by a larger aircraft. |
Gói Tiết kiệm nhiên liệu tùy chọn bổ sung lốp silica có điện trở thấp, máy phát điện hiệu quả hơn, hộp số tự động năm cấp và các cải tiến khí động học để tăng hiệu quả sử dụng nhiên liệu. | An optional Fuel Economy Package adds low resistance silica tires, a more efficient alternator, a five-speed automatic transmission, and aerodynamic enhancements to increase fuel efficiency. |
Máy bay thường hoạt động với một bộ thiết bị tùy chọn tối thiểu, giảm hơn nữa chi phí mua và bảo trì, cũng như giữ cho trọng lượng của máy bay thấp hơn và do đó tiết kiệm nhiên liệu. | Aircraft often operate with a minimum set of optional equipment, further reducing costs of acquisition and maintenance, as well as keeping the weight of the aircraft lower and thus saving fuel. |
Một động cơ diesel hai xi-lanh tiết kiệm nhiên liệu đã được tạo mẫu vào giữa những năm 1980 với bộ siêu nạp G40 để khắc phục công suất nhỏ của nó, mặc dù loại này không được đưa vào sản xuất. | A fuel-efficient two-cylinder diesel was prototyped in the mid 1980s with a G40 supercharger to overcome its small capacity, although this did not enter production. |
Công trình tu sửa sẽ bao gồm 14 giường với cánh tay robot, 6 thiết bị tư nhân và sẽ cho phép kiểm soát ánh sáng tự nhiên và nhân tạo đồng thời tiết kiệm năng lượng. | The remodel will include 14 beds with robotic arms, 6 private units, and will give control over natural and artificial light while being energy efficient. |
Đến năm 1980, THM400 tương đối nặng đã bị loại bỏ dần trong việc sử dụng trên xe du lịch để đáp ứng nhu cầu cải thiện khả năng tiết kiệm nhiên liệu. | By 1980, the relatively heavy THM400 was being phased out of usage in passenger cars in response to demand for improved fuel economy. |
Đã tiết kiệm nhiên liệu tên lửa một lúc trước. | Gave up the rocket fuel a while ago. |
Họ đã kiểm tra không có sự cố ô tô nào vượt biên. | They inspected without incident cars crossing the border. |
Tuy nhiên, cái giá mà niềm tự hào chính xác về chúng ta có thể cao hơn nhiều so với việc chúng ta chỉ đơn giản là bỏ lỡ một số lợi ích hoặc lợi ích. | The price that pride exacts of us, however, can be far higher than our simply missing out on some benefit or gain. |
Ngày càng có nhiều người tìm kiếm các phương pháp y học tự nhiên. | More and more people search methods of natural medicine. |
Việc tìm kiếm đòi hỏi ít lao động, vì cá heo thối đã tỏa ra mùi nồng nặc phục vụ để hướng dẫn anh ta trên đường đi. | The search required little labour, for the putrid dolphin exhaled a strong smell which served to guide him on his way. |
Sami muốn học cách kiềm chế cơn tức giận của mình. | Sami wanted to learn how to control his anger. |
Dãy Fibonacci được tìm thấy ở khắp mọi nơi trong thế giới tự nhiên. | The Fibonacci sequence is found everywhere in the natural world. |
Sami và Layla đã có một buổi hẹn hò vô cùng hồn nhiên. | Sami and Layla were having a very innocent date. |
Tom hơi ngạc nhiên trước hành vi của Mary. | Tom was a little surprised by Mary's behavior. |
Khi anh cầm bàn chải lên, anh là một bậc thầy thực sự, và những bức ảnh của anh được háo hức tìm kiếm. | When he took up the brush he was a real master, and his pictures were eagerly sought after. |
Tất cả cuộc sống là một phần của một nghĩa vụ cao cả, để tiết lộ vinh quang, sự khôn ngoan và lòng thương xót của Đấng Tạo Hóa. | All life is part of a great duty, to reveal the glory, the wisdom and mercy of the Creator. |
Tôi muốn nghe toàn bộ câu chuyện. Đừng bỏ qua bất kỳ chi tiết nào. | I want to hear the whole story. Don't skip any details. |
Tôi không nghĩ Tom biết Mary làm gì để kiếm sống. | I don't think Tom knows what Mary does for a living. |
Tôi rất ngạc nhiên khi biết rằng Tom và Mary là những người theo chủ nghĩa tự do. | I was surprised to learn that Tom and Mary were liberals. |
Không thể nào mà nó có thể là ngẫu nhiên! | It is impossible that it can be accidental! |
TÔI SẼ CÓ HÀNH ĐỘNG TAI NẠN VÀ THẬT TỰ NHIÊN HƠN VỢ CỦA TÔI. | I WOULD HAVE ACTED EARLIER AND MORE CRUDELY AGAINST MY WIFE. |
Chà, có vẻ như tôi không phải là người duy nhất muốn cô gái trẻ còn trinh tiết ra. | Wow, seems I wasn't the only one who wanted the young virgin to loosen up. |
Oh, chết tiệt với lần vượt rào cuối cùng, chúng ta hãy tiếp tục! | Oh, to hell with the last hurrah, let's keep going! |
The Rites of Zhou chứa đựng những chi tiết tuyệt vời về hệ thống xếp hạng phối ngẫu của hoàng gia. | The Rites of Zhou contains great details of an imperial consort ranking system. |
Vào tháng 5 năm 2007, Ryan tiết lộ rằng cô đã thử vai vào năm trước cho vai diễn Vesper Lynd trong Casino Royale, cuối cùng được giao cho Eva Green. | In May 2007, Ryan revealed she had auditioned the previous year for the role of Vesper Lynd in Casino Royale, eventually given to Eva Green. |
Tập thứ bảy của Phần 5 đề cập đến một bản sao của Leda, Lisa Glynn, trong hồi tưởng thời thơ ấu của Rachel và tiết lộ một người khác, Miriam Johnson, ở tuổi trưởng thành. | The seventh episode of Season 5 mentions a Leda clone, Lisa Glynn, in Rachel's childhood flashback and reveals another, Miriam Johnson, in young adulthood. |
Một trong những người anh em của Dave, Richard B. Pelzer, đã xuất bản cuốn tự truyện của riêng mình, A Brother's Journey, kể chi tiết những trải nghiệm của anh ấy. | One of Dave's brothers, Richard B. Pelzer, published his own autobiography, A Brother's Journey, that detailed his experiences. |
Từ khóa » Xe Tiết Kiệm Nhiên Liệu In English
-
CHIẾC XE TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU MÀ CÓ In English Translation
-
TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU In English Translation - Tr-ex
-
Tiết Kiệm Nhiên Liệu In English - Glosbe
-
"xe Tiết Kiệm Nhiên Liệu" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Sinh Viên Khoa Cơ Điện Đại Học Lạc Hồng Tham Gia Cuộc Thi Lái Xe ...
-
Cách Tiết Kiệm Xăng Xe Máy Hiệu Quả Không Phải Ai Cũng Biết
-
Mẫu Xe Tay Ga Nào Tiết Kiệm Xăng Nhất Hiện Nay Tại Việt Nam?
-
Xe Tiết Kiệm Nhiên Liệu Phụ Thuộc Vào Những Yếu Tố Nào? - VinFast
-
Thuật Ngữ Pháp Lý | Từ điển Luật Học | Dictionary Of Law
-
THỬ THÁCH LÁI XE TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU ECO DRIVE ...
-
Mô Phỏng Tối ưu Hóa Thủy Triều Qua English Channel Cho Thấy Tiết ...