Tiêu Chí đánh Giá - TOP 10 VN ICT COMPANIES

Điều kiện chung áp dụng đối với tất cả các đối tượng tham gia chương trình

  • Là doanh nghiệp được thành lập theo pháp luật Việt Nam và đã hoạt động tối thiểu từ 3 năm trở lên, có doanh thu từ 1 triệu USD trở lên.
  • Đối với các doanh nghiệp thuộc nhóm Nhóm IV và nhóm VI số thứ tự từ số 17 đến 24 và số 26: thời gian hoạt động tối thiểu từ 2 năm trở lên.
  • Hoạt động hiệu quả, có thị phần, doanh thu tăng trưởng tốt hoặc công nghệ tiên tiến.
  • Có hồ sơ đăng ký tham gia hợp lệ theo quy định của Chương trình.

I. Công thức đánh giá

  • Điểm tiêu chí = Tiêu chí chi tiết 1* trọng số + Tiêu chí chi tiết 2* trọng số + Tiêu chí chi tiết 3* trọng số
  • Điểm trung bình = Điểm tiêu chí 1* trọng số + Điểm tiêu chí 2* trọng số + Điểm tiêu chí 3* trọng số…
  • Điểm cộng = 1 điểm (Dành cho những doanh nghiệp áp dụng ESG)

Điểm tổng = Điểm trung bình + Điểm cộng

Doanh nghiệp được lựa chọn vào TOP 10 Doanh nghiệp CNTT trong từng lĩnh vực đăng ký, xét theo điểm từ cao xuống thấp

II. Tiêu chí đánh giá

  • Nhóm tiêu chí đánh giá số 1:

Áp dụng đánh giá các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự số:

+ LV 1 (XKPM)

+ LV 2 (Cung cấp nguồn nhân lực CNTT)

  • Nhóm tiêu chí chấm điểm 2:

Áp dụng đánh giá các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực Nhóm II, III số thứ tự từ số 5 đến 16

+ LV 3 (Chính Phủ số)

+ LV 4 (Thành phố thông minh)

+ LV 5 (Quản trị vận hành DN, tổ chức)

+ LV 6 (CĐS tài chính DN)

+ LV 7  (CĐS Sản xuất)

+ LV 8  (DV giải pháp bán hàng)

+ LV 9  (Quảng cáo, Tiếp thị, truyền thông số)

+ LV 10 (Nội dung số & Giải trí điện tử)

+ LV 11 (Sản xuất, phân phối, thiết bị viễn thông/CNTT)

+ LV 12 (DV tuyển dụng, đào tạo & PT nguồn nhân lực)

+ LV 13 (Hậu cần & TMĐT)

+ LV 14 (Hạ tầng số)

+ LV 15 (BPO, Testing)

+ LV 16 (Ttư vấn và phát triển dịch vụ, giải pháp CNTT, Chuyển đổi số)

  • Nhóm tiêu chí chấm điểm 3:

Áp dụng đánh giá các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực Nhóm IV số thứ tự từ số 17 đến 24

+ LV 17 (A-IoT)

+ LV 18 (Bảo mât, ATTT)

+ LV 19 (Blockchain)

+ LV 20 (FinTech)

+ LV 21 (EdTech)

+ LV 22 (PropTech)

+ LV 23 (HealthTech)

+ LV 24 (AgriTech)

  • Nhóm tiêu chí chấm điểm 4:

Áp dụng cho các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự 25 (Tiên phong triển khai công nghệ số, đổi mới sáng tạo và ESG)

  • Nhóm tiêu chí chấm điểm 5:

Áp dụng cho các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự 24 (Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo)

  • Nhóm tiêu chí chấm điểm 6:

Áp dụng cho các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự 27 (Tăng trưởng ấn tượng)

1. Nhóm tiêu chí đánh giá số 1:

Áp dụng đánh giá các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực Nhóm I số thứ tự số: 1, 2

+ LV 1 (XKPM)

+ LV 2 (Cung cấp nguồn nhân lực CNTT quốc tế)

Stt. Tiêu chí Trọng số (%) Tiêu chí chi tiết Trọng số (%) Điểm
1 Tài chính 20 Doanh thu doanh nghiệp (có tăng trưởng) 30
Doanh thu trực tiếp từ lĩnh vực ứng cử 40
Lợi nhuận sau thuế (có tăng trưởng) 30
2 Nhân lực 15 Quy mô nhân sự 40
Trình độ chuyên môn 40
Tăng trưởng nhân lực 20
3 Thị trường khách hàng 15 Thị phần, tăng trưởng thị phần 40
Tiềm năng thị trường 30
Công tác chăm sóc khách hàng, sự hài lòng của khách hàng 30
4 Công nghệ, Tiêu chuẩn, Quy trình, R&D, các chứng chỉ đặc thù riêng theo từng lĩnh vực được đánh giá. 15 Các chứng chỉ năng lực về công nghệ 30
Các chứng chỉ, năng lực đặc thù DN đạt được trong lĩnh vực ứng cử (bảo mật, công nghệ, hạ tầng…) 30
Hoạt động R&D 20
5 Chất lượng/tiêu chuẩn/bảo mật của sản phẩm/dịch vụ 10 Công nghệ tiên tiến/tỉ lệ lỗi/sự hài lòng của khách hàng 40
Các tiêu chuẩn áp dụng 30
Chăm sóc khách hàng và hậu mãi 30
6 Công tác lãnh đạo, quản trị, thành tích đạt được và trách nhiệm xã hội 15 Năng lực và tầm nhìn chiến lược của lãnh đạo doanh nghiệp 50
Thành tích đạt được trong hoạt động sản xuất, kinh doanh (bằng khen, chứng chỉ…) 25
Tác động kinh tế, xã hội; các hoạt động thể hiện trách nhiệm xã hội 25
7 Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày 10 Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh 30
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác 40
Trả lời tốt các câu hỏi 30
Tiêu chí điểm cộng thêm (tối đa 1/10)
Tiêu chuẩn ESG 10 E – Environment (thực hiện tiết kiệm nguyên, nhiên liệu, sử dụng sản phẩm thân thiện với môi trường giảm phát thải CO2, văn phòng xanh…) 30
Social (mối quan hệ kinh doanh của công ty với khách hàng, đối tác; điều kiện làm việc của nhân viên 30
Governance (hoạt động của tổ chức đảm bảo tính hiệu quả, minh bạch, đạo đức kinh doanh và tuân thủ các quy định địa phương) 40

2. Nhóm tiêu chí đánh giá số 2

Áp dụng đánh giá các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực Nhóm II, III số thứ tự từ số 3 đến 16

+ LV 3 (Chính Phủ số)

+ LV 4 (Thành phố thông minh)

+ LV 5 (Quản trị vận hành DN, tổ chức)

+ LV 6 (CĐS tài chính DN)

+ LV 7  (CĐS Sản xuất)

+ LV 8  (DV giải pháp bán hàng)

+ LV 9  (Quảng cáo, Tiếp thị, truyền thông số)

+ LV 10 (Nội dung số & Giải trí điện tử)

+ LV 11 (Sản xuất, phân phối, thiết bị viễn thông/CNTT)

+ LV 12 (DV tuyển dụng, đào tạo & PT nguồn nhân lực)

+ LV 13 (Hậu cần & TMĐT)

+ LV 14 (Hạ tầng số)

+ LV 15 (BPO, Testing)

+ LV 16 (Tư vấn giải pháp CNTT, CĐS)

Stt. Tiêu chí Trọng số (%) Tiêu chí chi tiết Trọng số (%) Điểm
1 Tài chính 20 Doanh thu doanh nghiệp (có tăng trưởng) 30
Doanh thu trực tiếp từ lĩnh vực ứng cử 40
Lợi nhuận sau thuế (có tăng trưởng) 30
2 Nhân lực 10 Quy mô nhân sự 40
Trình độ chuyên môn 40
Tăng trưởng nhân lực 20
3 Thị trường khách hàng 15 Thị phần, tăng trưởng thị phần 40
Tiềm năng thị trường 30
Công tác chăm sóc khách hàng, sự hài lòng của khách hàng 30
4 Chất lượng/tiêu chuẩn/bảo mật của sản phẩm/dịch vụ 15 Các tiêu chuẩn/quy trình chất lượng áp dụng 35
Năng lực quản lý chất lượng 35
Bảo mật và an toàn thông tin 30
5 Công nghệ, Tiêu chuẩn, Quy trình, R&D, các chứng chỉ đặc thù riêng theo từng lĩnh vực được đánh giá. 15 Các chứng chỉ năng lực về công nghệ 30
Các chứng chỉ, năng lực đặc thù DN đạt được trong lĩnh vực ứng cử (bảo mật, công nghệ, hạ tầng…) 30
Hoạt động R&D 20
Khả năng/năng lực chuyển đổi số 20
6 Công tác lãnh đạo, quản trị, thành tích đạt được và trách nhiệm xã hội 15 Năng lực và tầm nhìn chiến lược của lãnh đạo doanh nghiệp 40
Thành tích đạt được trong hoạt động sản xuất, kinh doanh (bằng khen, chứng chỉ…) 30
Tác động kinh tế, xã hội; các hoạt động thể hiện trách nhiệm xã hội 30
7 Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày 10 Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh 30
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác 40
Trả lời tốt các câu hỏi 30
Tiêu chí điểm cộng thêm (tối đa 1/10)
8 Tiêu chuẩn ESG 10 E – Environmental (khai thác và sử dụng nguồn năng hiệu quả, sử dụng năng lượng thay thế…; tái chế, tái sử dụng rác thải) 30
Social (mối quan hệ kinh doanh của công ty với khách hàng, đối tác; điều kiện làm việc của nhân viên 30
Governance (hoạt động của tổ chức đảm bảo tính hiệu quả, minh bạch, đạo đức kinh doanh và tuân thủ các quy định địa phương) 40

3. Nhóm tiêu chí đánh giá số 3

Áp dụng đánh giá các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực Nhóm IV số thứ tự từ số 17 đến 24

+ LV 17 (A-IoT)

+ LV 18 (Bảo mât, ATTT)

+ LV 19 (Blockchain)

+ LV 20 (FinTech)

+ LV 21 (EdTech)

+ LV 22 (PropTech)

+ LV 23 (HealthTech)

+ LV 24 (AgriTech)

Stt. Tiêu chí Trọng số (%) Tiêu chí chi tiết Trọng số (%) Điểm
1 Tài chính 15 Tăng trưởng về doanh thu doanh nghiệp 30
Tăng trưởng về doanh thu lĩnh vực ứng cử 40
Lợi nhuận sau thuế (có tăng trưởng) 30
2 Nhân lực 10 Quy mô nhân sự 40
Số lượng nhân sự có năng lực chuyên môn trong lĩnh vực đề cử 60
3 Thị trường khách hàng 20 Thị phần, tăng trưởng thị phần 50
Tiềm năng thị trường 50
4 Chất lượng/tiêu chuẩn/bảo mật 15 Các tiêu chuẩn/quy trình chất lượng áp dụng 35
Năng lực quản lý chất lượng 35
Bảo mật và an toàn thông tin 30
5 Công nghệ, Tiêu chuẩn, Quy trình, R&D, các chứng chỉ đặc thù riêng theo từng lĩnh vực được đánh giá. 20 Các chứng chỉ năng lực về công nghệ 40
Các chứng chỉ, năng lực đặc thù DN đạt được trong lĩnh vực ứng cử (bảo mật, Cloud, AI, IoT, BlockChain) 40
Hoạt động R&D 20
6 Công tác lãnh đạo, quản trị 10 Năng lực và tầm nhìn chiến lược của lãnh đạo doanh nghiệp 40
Thành tích đạt được trong hoạt động sản xuất, kinh doanh (bằng khen, chứng chỉ…) 30
Tác động kinh tế, xã hội 30
7 Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày 10 Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh 30
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác 40
Trả lời tốt các câu hỏi 30
Tiêu chí điểm cộng thêm (tối đa 1/10)
8 Tiêu chuẩn ESG 10 E – Environmental (khai thác và sử dụng nguồn năng hiệu quả, sử dụng năng lượng thay thế…; tái chế, tái sử dụng rác thải) 30
Social (mối quan hệ kinh doanh của công ty với khách hàng, đối tác; điều kiện làm việc của nhân viên 30
Governance (hoạt động của tổ chức đảm bảo tính hiệu quả, minh bạch, đạo đức kinh doanh và tuân thủ các quy định địa phương) 40

4. Nhóm tiêu chí đánh giá số 4.1:

Áp dụng cho các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự 25 (Tiên phong triển khai công nghệ số, đổi mới sáng tạo)

Stt. Tiêu chí Trọng số (%) Tiêu chí chi tiết Trọng số (%) Điểm
1 Tài chính 15 Tăng trưởng về doanh thu doanh nghiệp 30
Tăng trưởng về doanh thu khi ứng dụng công nghệ số (chuyển đổi số) 40
Lợi nhuận sau thuế (có tăng trưởng) 30
2 Tổng chi phí triển khai ứng dụng công nghệ số 15 Tổng chi phí triển khai ứng dụng công nghệ số 100
3 Hiệu quả của triển khai các giải pháp công nghệ số trong: 15 Hoạt động vận hành, sản xuất, kinh doanh 45
Gia tăng trải nghiệm và sự hài lòng của khách hàng 30
Phát triển thêm các sản phẩm và mô hình kinh doanh mới cho doanh nghiệp 25
4 Nhân lực 10 Quy mô nhân sự 40
Số lượng nhân sự có năng lực chuyên môn trong lĩnh vực đề cử 60
5 Thị trường khách hàng 10 Thị trường, tăng trưởng khách hàng, sale 50
Tiềm năng thị trường 50
6 Bảo mật/ATTT và R&D, các chứng chỉ đặc thù riêng theo từng lĩnh vực được đánh giá. 10 Các chứng chỉ Bảo mật và an toàn thông tin/ Năng lực quản lý chất lượng 40
Các chứng chỉ, năng lực đặc thù DN đạt được trong lĩnh vực ứng cử 40
Hoạt động R&D 20
7 Công tác lãnh đạo, quản trị tác động ảnh hưởng đến kinh tế, xã hội 15 Năng lực và tầm nhìn chiến lược của lãnh đạo doanh nghiệp 40
Tác động kinh tế, xã hội; các hoạt động thể hiện trách nhiệm xã hội 30
Thành tích đạt được sau khi triển khai công nghệ số trong hoạt động sản xuất, kinh doanh (bằng khen, chứng chỉ…) 30
8 Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày 10 Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh 30
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác 40
Trả lời tốt các câu hỏi 30
Tiêu chí điểm cộng thêm (tối đa 1/10)
9 Tiêu chuẩn ESG 1 E – Environmental (khai thác và sử dụng nguồn năng hiệu quả, sử dụng năng lượng thay thế…; tái chế, tái sử dụng rác thải) 30
Social (mối quan hệ kinh doanh của công ty với khách hàng, đối tác; điều kiện làm việc của nhân viên 30
Governance (hoạt động của tổ chức đảm bảo tính hiệu quả, minh bạch, đạo đức kinh doanh và tuân thủ các quy định địa phương) 40

5. Nhóm tiêu chí đánh giá số 4.2:

Áp dụng cho các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự 25 (ESG)

Stt. Tiêu chí Trọng số (%) Tiêu chí chi tiết Trọng số (%) Điểm
1 Tài chính 15 Tăng trưởng về doanh thu doanh nghiệp 30
Tăng trưởng về doanh thu khi ứng dụng công nghệ số (chuyển đổi số) 40
Lợi nhuận sau thuế (có tăng trưởng) 30
2 Hiệu quả của triển khai các giải pháp công nghệ số trong: 15 Hoạt động vận hành, sản xuất, kinh doanh 45
Gia tăng trải nghiệm và sự hài lòng của khách hàng 30
Phát triển thêm các sản phẩm và mô hình kinh doanh mới cho doanh nghiệp 25
4 Thị trường khách hàng 15 Thị trường, tăng trưởng khách hàng, sale 50
Tiềm năng thị trường 50
5 Bảo mật/ATTT và R&D, các chứng chỉ đặc thù riêng theo từng lĩnh vực được đánh giá. 10 Các chứng chỉ Bảo mật và an toàn thông tin/ Năng lực quản lý chất lượng 40
Các chứng chỉ, năng lực đặc thù DN đạt được trong lĩnh vực ứng cử 40
Hoạt động R&D 20
6 Công tác lãnh đạo, quản trị tác động ảnh hưởng đến kinh tế, xã hội 15 Năng lực và tầm nhìn chiến lược của lãnh đạo doanh nghiệp 40
Tác động kinh tế, xã hội; các hoạt động thể hiện trách nhiệm xã hội 30
Thành tích đạt được sau khi triển khai công nghệ số trong hoạt động sản xuất, kinh doanh (bằng khen, chứng chỉ…) 30
7 Tiêu chuẩn ESG 20 E – Environmental (khai thác và sử dụng nguồn năng hiệu quả, sử dụng năng lượng thay thế…; tái chế, tái sử dụng rác thải) 30
Social (mối quan hệ kinh doanh của công ty với khách hàng, đối tác; điều kiện làm việc của nhân viên 30
Governance (hoạt động của tổ chức đảm bảo tính hiệu quả, minh bạch, đạo đức kinh doanh và tuân thủ các quy định địa phương) 40
8 Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày 10 Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh 30
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác 40
Trả lời tốt các câu hỏi 30

6. Nhóm tiêu chí đánh giá số 5

Áp dụng cho các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự 26 (Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo)

Stt. Tiêu chí Trọng số (%) Tiêu chí chi tiết Trọng số (%) Điểm
1 Tốc độ tăng trưởng; Mô hình kinh doanh 20 Tốc độ tăng trưởng 40
Mô hình kinh doanh 30
Hiệu quả 30
2 Thị trường, khách hàng 15 Thị phần và tiềm năng thị trường 60
Khả năng phát triển ra thị trường quốc tế 40
3 Năng lực gọi vốn đầu tư 20 Vốn đã gọi được qua các vòng 60
Năng lực huy động vốn 40
4 Năng lực của các founder 20 Năng lực các founder 50
Năng lực phát triển, mở rộng hoạt động 50
5 Điểm nổi trội/khác biệt 15 Công nghệ 25
Khả năng tương thích và phát triển tùy biến 25
Mô hình kinh doanh 25
Điểm nổi trội/khác biệt khác 25
6 Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày 10 Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh 30
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác 40
Trả lời tốt các câu hỏi 30
Tiêu chí điểm cộng thêm (tối đa 1/10)
7 Tiêu chuẩn ESG 1 E – Environmental (khai thác và sử dụng nguồn năng hiệu quả, sử dụng năng lượng thay thế…; tái chế, tái sử dụng rác thải) 30
Social (mối quan hệ kinh doanh của công ty với khách hàng, đối tác; điều kiện làm việc của nhân viên 30
Governance (hoạt động của tổ chức đảm bảo tính hiệu quả, minh bạch, đạo đức kinh doanh và tuân thủ các quy định địa phương) 40

7. Nhóm tiêu chí đánh giá số 6:

Áp dụng cho các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự 27 (Tăng trưởng ấn tượng)

Stt. Tiêu chí Trọng số (%) Tiêu chí chi tiết Trọng số (%) Điểm
1 Tốc độ tăng trưởng; Mô hình kinh doanh 25 Tốc độ tăng trưởng 40
Mô hình kinh doanh 30
Hiệu quả 30
2 Thị trường, khách hàng 15 Thị phần và tiềm năng thị trường 60
Khả năng phát triển ra thị trường quốc tế 40
3 Nhân lực 15 Quy mô nhân sự 40
Chất lượng nhân sự 60
4 Công tác lãnh đạo, quản trị 20 Năng lực và tầm nhìn chiến lược của lãnh đạo doanh nghiệp 50
Thành tích đạt được trong hoạt động sản xuất, kinh doanh (bằng khen, chứng chỉ…) 30
Tầm ảnh hưởng kinh tế, xã hội 20
5 Điểm nổi trội/khác biệt 15 Công nghệ 25
Khả năng tương thích và phát triển tùy biến 25
Mô hình kinh doanh 25
Điểm nổi trội/khác biệt khác 25
6 Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày 10 Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh 30
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác 40
Trả lời tốt các câu hỏi 30
Tiêu chí điểm cộng thêm (tối đa 1/10)
7 Tiêu chuẩn ESG 1 E – Environmental (khai thác và sử dụng nguồn năng hiệu quả, sử dụng năng lượng thay thế…; tái chế, tái sử dụng rác thải) 30
Social (mối quan hệ kinh doanh của công ty với khách hàng, đối tác; điều kiện làm việc của nhân viên 30
Governance (hoạt động của tổ chức đảm bảo tính hiệu quả, minh bạch, đạo đức kinh doanh và tuân thủ các quy định địa phương) 40

Từ khóa » Tiêu Chí đánh Giá Thị Trường