Tiêu Chí đánh Giá - TOP 10 VN ICT COMPANIES
Có thể bạn quan tâm
Điều kiện chung áp dụng đối với tất cả các đối tượng tham gia chương trình
- Là doanh nghiệp được thành lập theo pháp luật Việt Nam và đã hoạt động tối thiểu từ 3 năm trở lên, có doanh thu từ 1 triệu USD trở lên.
- Đối với các doanh nghiệp thuộc nhóm Nhóm IV và nhóm VI số thứ tự từ số 17 đến 24 và số 26: thời gian hoạt động tối thiểu từ 2 năm trở lên.
- Hoạt động hiệu quả, có thị phần, doanh thu tăng trưởng tốt hoặc công nghệ tiên tiến.
- Có hồ sơ đăng ký tham gia hợp lệ theo quy định của Chương trình.
I. Công thức đánh giá
- Điểm tiêu chí = Tiêu chí chi tiết 1* trọng số + Tiêu chí chi tiết 2* trọng số + Tiêu chí chi tiết 3* trọng số
- Điểm trung bình = Điểm tiêu chí 1* trọng số + Điểm tiêu chí 2* trọng số + Điểm tiêu chí 3* trọng số…
- Điểm cộng = 1 điểm (Dành cho những doanh nghiệp áp dụng ESG)
Điểm tổng = Điểm trung bình + Điểm cộng
Doanh nghiệp được lựa chọn vào TOP 10 Doanh nghiệp CNTT trong từng lĩnh vực đăng ký, xét theo điểm từ cao xuống thấp
II. Tiêu chí đánh giá
- Nhóm tiêu chí đánh giá số 1:
Áp dụng đánh giá các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự số:
+ LV 1 (XKPM)
+ LV 2 (Cung cấp nguồn nhân lực CNTT)
- Nhóm tiêu chí chấm điểm 2:
Áp dụng đánh giá các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực Nhóm II, III số thứ tự từ số 5 đến 16
+ LV 3 (Chính Phủ số)
+ LV 4 (Thành phố thông minh)
+ LV 5 (Quản trị vận hành DN, tổ chức)
+ LV 6 (CĐS tài chính DN)
+ LV 7 (CĐS Sản xuất)
+ LV 8 (DV giải pháp bán hàng)
+ LV 9 (Quảng cáo, Tiếp thị, truyền thông số)
+ LV 10 (Nội dung số & Giải trí điện tử)
+ LV 11 (Sản xuất, phân phối, thiết bị viễn thông/CNTT)
+ LV 12 (DV tuyển dụng, đào tạo & PT nguồn nhân lực)
+ LV 13 (Hậu cần & TMĐT)
+ LV 14 (Hạ tầng số)
+ LV 15 (BPO, Testing)
+ LV 16 (Ttư vấn và phát triển dịch vụ, giải pháp CNTT, Chuyển đổi số)
- Nhóm tiêu chí chấm điểm 3:
Áp dụng đánh giá các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực Nhóm IV số thứ tự từ số 17 đến 24
+ LV 17 (A-IoT)
+ LV 18 (Bảo mât, ATTT)
+ LV 19 (Blockchain)
+ LV 20 (FinTech)
+ LV 21 (EdTech)
+ LV 22 (PropTech)
+ LV 23 (HealthTech)
+ LV 24 (AgriTech)
- Nhóm tiêu chí chấm điểm 4:
Áp dụng cho các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự 25 (Tiên phong triển khai công nghệ số, đổi mới sáng tạo và ESG)
- Nhóm tiêu chí chấm điểm 5:
Áp dụng cho các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự 24 (Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo)
- Nhóm tiêu chí chấm điểm 6:
Áp dụng cho các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự 27 (Tăng trưởng ấn tượng)
1. Nhóm tiêu chí đánh giá số 1:
Áp dụng đánh giá các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực Nhóm I số thứ tự số: 1, 2
+ LV 1 (XKPM)
+ LV 2 (Cung cấp nguồn nhân lực CNTT quốc tế)
Stt. | Tiêu chí | Trọng số (%) | Tiêu chí chi tiết | Trọng số (%) | Điểm |
1 | Tài chính | 20 | Doanh thu doanh nghiệp (có tăng trưởng) | 30 | |
Doanh thu trực tiếp từ lĩnh vực ứng cử | 40 | ||||
Lợi nhuận sau thuế (có tăng trưởng) | 30 | ||||
2 | Nhân lực | 15 | Quy mô nhân sự | 40 | |
Trình độ chuyên môn | 40 | ||||
Tăng trưởng nhân lực | 20 | ||||
3 | Thị trường khách hàng | 15 | Thị phần, tăng trưởng thị phần | 40 | |
Tiềm năng thị trường | 30 | ||||
Công tác chăm sóc khách hàng, sự hài lòng của khách hàng | 30 | ||||
4 | Công nghệ, Tiêu chuẩn, Quy trình, R&D, các chứng chỉ đặc thù riêng theo từng lĩnh vực được đánh giá. | 15 | Các chứng chỉ năng lực về công nghệ | 30 | |
Các chứng chỉ, năng lực đặc thù DN đạt được trong lĩnh vực ứng cử (bảo mật, công nghệ, hạ tầng…) | 30 | ||||
Hoạt động R&D | 20 | ||||
5 | Chất lượng/tiêu chuẩn/bảo mật của sản phẩm/dịch vụ | 10 | Công nghệ tiên tiến/tỉ lệ lỗi/sự hài lòng của khách hàng | 40 | |
Các tiêu chuẩn áp dụng | 30 | ||||
Chăm sóc khách hàng và hậu mãi | 30 | ||||
6 | Công tác lãnh đạo, quản trị, thành tích đạt được và trách nhiệm xã hội | 15 | Năng lực và tầm nhìn chiến lược của lãnh đạo doanh nghiệp | 50 | |
Thành tích đạt được trong hoạt động sản xuất, kinh doanh (bằng khen, chứng chỉ…) | 25 | ||||
Tác động kinh tế, xã hội; các hoạt động thể hiện trách nhiệm xã hội | 25 | ||||
7 | Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày | 10 | Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh | 30 | |
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác | 40 | ||||
Trả lời tốt các câu hỏi | 30 | ||||
Tiêu chí điểm cộng thêm (tối đa 1/10) | |||||
Tiêu chuẩn ESG | 10 | E – Environment (thực hiện tiết kiệm nguyên, nhiên liệu, sử dụng sản phẩm thân thiện với môi trường giảm phát thải CO2, văn phòng xanh…) | 30 | ||
Social (mối quan hệ kinh doanh của công ty với khách hàng, đối tác; điều kiện làm việc của nhân viên | 30 | ||||
Governance (hoạt động của tổ chức đảm bảo tính hiệu quả, minh bạch, đạo đức kinh doanh và tuân thủ các quy định địa phương) | 40 |
2. Nhóm tiêu chí đánh giá số 2
Áp dụng đánh giá các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực Nhóm II, III số thứ tự từ số 3 đến 16
+ LV 3 (Chính Phủ số)
+ LV 4 (Thành phố thông minh)
+ LV 5 (Quản trị vận hành DN, tổ chức)
+ LV 6 (CĐS tài chính DN)
+ LV 7 (CĐS Sản xuất)
+ LV 8 (DV giải pháp bán hàng)
+ LV 9 (Quảng cáo, Tiếp thị, truyền thông số)
+ LV 10 (Nội dung số & Giải trí điện tử)
+ LV 11 (Sản xuất, phân phối, thiết bị viễn thông/CNTT)
+ LV 12 (DV tuyển dụng, đào tạo & PT nguồn nhân lực)
+ LV 13 (Hậu cần & TMĐT)
+ LV 14 (Hạ tầng số)
+ LV 15 (BPO, Testing)
+ LV 16 (Tư vấn giải pháp CNTT, CĐS)
Stt. | Tiêu chí | Trọng số (%) | Tiêu chí chi tiết | Trọng số (%) | Điểm |
1 | Tài chính | 20 | Doanh thu doanh nghiệp (có tăng trưởng) | 30 | |
Doanh thu trực tiếp từ lĩnh vực ứng cử | 40 | ||||
Lợi nhuận sau thuế (có tăng trưởng) | 30 | ||||
2 | Nhân lực | 10 | Quy mô nhân sự | 40 | |
Trình độ chuyên môn | 40 | ||||
Tăng trưởng nhân lực | 20 | ||||
3 | Thị trường khách hàng | 15 | Thị phần, tăng trưởng thị phần | 40 | |
Tiềm năng thị trường | 30 | ||||
Công tác chăm sóc khách hàng, sự hài lòng của khách hàng | 30 | ||||
4 | Chất lượng/tiêu chuẩn/bảo mật của sản phẩm/dịch vụ | 15 | Các tiêu chuẩn/quy trình chất lượng áp dụng | 35 | |
Năng lực quản lý chất lượng | 35 | ||||
Bảo mật và an toàn thông tin | 30 | ||||
5 | Công nghệ, Tiêu chuẩn, Quy trình, R&D, các chứng chỉ đặc thù riêng theo từng lĩnh vực được đánh giá. | 15 | Các chứng chỉ năng lực về công nghệ | 30 | |
Các chứng chỉ, năng lực đặc thù DN đạt được trong lĩnh vực ứng cử (bảo mật, công nghệ, hạ tầng…) | 30 | ||||
Hoạt động R&D | 20 | ||||
Khả năng/năng lực chuyển đổi số | 20 | ||||
6 | Công tác lãnh đạo, quản trị, thành tích đạt được và trách nhiệm xã hội | 15 | Năng lực và tầm nhìn chiến lược của lãnh đạo doanh nghiệp | 40 | |
Thành tích đạt được trong hoạt động sản xuất, kinh doanh (bằng khen, chứng chỉ…) | 30 | ||||
Tác động kinh tế, xã hội; các hoạt động thể hiện trách nhiệm xã hội | 30 | ||||
7 | Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày | 10 | Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh | 30 | |
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác | 40 | ||||
Trả lời tốt các câu hỏi | 30 | ||||
Tiêu chí điểm cộng thêm (tối đa 1/10) | |||||
8 | Tiêu chuẩn ESG | 10 | E – Environmental (khai thác và sử dụng nguồn năng hiệu quả, sử dụng năng lượng thay thế…; tái chế, tái sử dụng rác thải) | 30 | |
Social (mối quan hệ kinh doanh của công ty với khách hàng, đối tác; điều kiện làm việc của nhân viên | 30 | ||||
Governance (hoạt động của tổ chức đảm bảo tính hiệu quả, minh bạch, đạo đức kinh doanh và tuân thủ các quy định địa phương) | 40 |
3. Nhóm tiêu chí đánh giá số 3
Áp dụng đánh giá các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực Nhóm IV số thứ tự từ số 17 đến 24
+ LV 17 (A-IoT)
+ LV 18 (Bảo mât, ATTT)
+ LV 19 (Blockchain)
+ LV 20 (FinTech)
+ LV 21 (EdTech)
+ LV 22 (PropTech)
+ LV 23 (HealthTech)
+ LV 24 (AgriTech)
Stt. | Tiêu chí | Trọng số (%) | Tiêu chí chi tiết | Trọng số (%) | Điểm |
1 | Tài chính | 15 | Tăng trưởng về doanh thu doanh nghiệp | 30 | |
Tăng trưởng về doanh thu lĩnh vực ứng cử | 40 | ||||
Lợi nhuận sau thuế (có tăng trưởng) | 30 | ||||
2 | Nhân lực | 10 | Quy mô nhân sự | 40 | |
Số lượng nhân sự có năng lực chuyên môn trong lĩnh vực đề cử | 60 | ||||
3 | Thị trường khách hàng | 20 | Thị phần, tăng trưởng thị phần | 50 | |
Tiềm năng thị trường | 50 | ||||
4 | Chất lượng/tiêu chuẩn/bảo mật | 15 | Các tiêu chuẩn/quy trình chất lượng áp dụng | 35 | |
Năng lực quản lý chất lượng | 35 | ||||
Bảo mật và an toàn thông tin | 30 | ||||
5 | Công nghệ, Tiêu chuẩn, Quy trình, R&D, các chứng chỉ đặc thù riêng theo từng lĩnh vực được đánh giá. | 20 | Các chứng chỉ năng lực về công nghệ | 40 | |
Các chứng chỉ, năng lực đặc thù DN đạt được trong lĩnh vực ứng cử (bảo mật, Cloud, AI, IoT, BlockChain) | 40 | ||||
Hoạt động R&D | 20 | ||||
6 | Công tác lãnh đạo, quản trị | 10 | Năng lực và tầm nhìn chiến lược của lãnh đạo doanh nghiệp | 40 | |
Thành tích đạt được trong hoạt động sản xuất, kinh doanh (bằng khen, chứng chỉ…) | 30 | ||||
Tác động kinh tế, xã hội | 30 | ||||
7 | Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày | 10 | Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh | 30 | |
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác | 40 | ||||
Trả lời tốt các câu hỏi | 30 | ||||
Tiêu chí điểm cộng thêm (tối đa 1/10) | |||||
8 | Tiêu chuẩn ESG | 10 | E – Environmental (khai thác và sử dụng nguồn năng hiệu quả, sử dụng năng lượng thay thế…; tái chế, tái sử dụng rác thải) | 30 | |
Social (mối quan hệ kinh doanh của công ty với khách hàng, đối tác; điều kiện làm việc của nhân viên | 30 | ||||
Governance (hoạt động của tổ chức đảm bảo tính hiệu quả, minh bạch, đạo đức kinh doanh và tuân thủ các quy định địa phương) | 40 |
4. Nhóm tiêu chí đánh giá số 4.1:
Áp dụng cho các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự 25 (Tiên phong triển khai công nghệ số, đổi mới sáng tạo)
Stt. | Tiêu chí | Trọng số (%) | Tiêu chí chi tiết | Trọng số (%) | Điểm |
1 | Tài chính | 15 | Tăng trưởng về doanh thu doanh nghiệp | 30 | |
Tăng trưởng về doanh thu khi ứng dụng công nghệ số (chuyển đổi số) | 40 | ||||
Lợi nhuận sau thuế (có tăng trưởng) | 30 | ||||
2 | Tổng chi phí triển khai ứng dụng công nghệ số | 15 | Tổng chi phí triển khai ứng dụng công nghệ số | 100 | |
3 | Hiệu quả của triển khai các giải pháp công nghệ số trong: | 15 | Hoạt động vận hành, sản xuất, kinh doanh | 45 | |
Gia tăng trải nghiệm và sự hài lòng của khách hàng | 30 | ||||
Phát triển thêm các sản phẩm và mô hình kinh doanh mới cho doanh nghiệp | 25 | ||||
4 | Nhân lực | 10 | Quy mô nhân sự | 40 | |
Số lượng nhân sự có năng lực chuyên môn trong lĩnh vực đề cử | 60 | ||||
5 | Thị trường khách hàng | 10 | Thị trường, tăng trưởng khách hàng, sale | 50 | |
Tiềm năng thị trường | 50 | ||||
6 | Bảo mật/ATTT và R&D, các chứng chỉ đặc thù riêng theo từng lĩnh vực được đánh giá. | 10 | Các chứng chỉ Bảo mật và an toàn thông tin/ Năng lực quản lý chất lượng | 40 | |
Các chứng chỉ, năng lực đặc thù DN đạt được trong lĩnh vực ứng cử | 40 | ||||
Hoạt động R&D | 20 | ||||
7 | Công tác lãnh đạo, quản trị tác động ảnh hưởng đến kinh tế, xã hội | 15 | Năng lực và tầm nhìn chiến lược của lãnh đạo doanh nghiệp | 40 | |
Tác động kinh tế, xã hội; các hoạt động thể hiện trách nhiệm xã hội | 30 | ||||
Thành tích đạt được sau khi triển khai công nghệ số trong hoạt động sản xuất, kinh doanh (bằng khen, chứng chỉ…) | 30 | ||||
8 | Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày | 10 | Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh | 30 | |
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác | 40 | ||||
Trả lời tốt các câu hỏi | 30 | ||||
Tiêu chí điểm cộng thêm (tối đa 1/10) | |||||
9 | Tiêu chuẩn ESG | 1 | E – Environmental (khai thác và sử dụng nguồn năng hiệu quả, sử dụng năng lượng thay thế…; tái chế, tái sử dụng rác thải) | 30 | |
Social (mối quan hệ kinh doanh của công ty với khách hàng, đối tác; điều kiện làm việc của nhân viên | 30 | ||||
Governance (hoạt động của tổ chức đảm bảo tính hiệu quả, minh bạch, đạo đức kinh doanh và tuân thủ các quy định địa phương) | 40 |
5. Nhóm tiêu chí đánh giá số 4.2:
Áp dụng cho các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự 25 (ESG)
Stt. | Tiêu chí | Trọng số (%) | Tiêu chí chi tiết | Trọng số (%) | Điểm |
1 | Tài chính | 15 | Tăng trưởng về doanh thu doanh nghiệp | 30 | |
Tăng trưởng về doanh thu khi ứng dụng công nghệ số (chuyển đổi số) | 40 | ||||
Lợi nhuận sau thuế (có tăng trưởng) | 30 | ||||
2 | Hiệu quả của triển khai các giải pháp công nghệ số trong: | 15 | Hoạt động vận hành, sản xuất, kinh doanh | 45 | |
Gia tăng trải nghiệm và sự hài lòng của khách hàng | 30 | ||||
Phát triển thêm các sản phẩm và mô hình kinh doanh mới cho doanh nghiệp | 25 | ||||
4 | Thị trường khách hàng | 15 | Thị trường, tăng trưởng khách hàng, sale | 50 | |
Tiềm năng thị trường | 50 | ||||
5 | Bảo mật/ATTT và R&D, các chứng chỉ đặc thù riêng theo từng lĩnh vực được đánh giá. | 10 | Các chứng chỉ Bảo mật và an toàn thông tin/ Năng lực quản lý chất lượng | 40 | |
Các chứng chỉ, năng lực đặc thù DN đạt được trong lĩnh vực ứng cử | 40 | ||||
Hoạt động R&D | 20 | ||||
6 | Công tác lãnh đạo, quản trị tác động ảnh hưởng đến kinh tế, xã hội | 15 | Năng lực và tầm nhìn chiến lược của lãnh đạo doanh nghiệp | 40 | |
Tác động kinh tế, xã hội; các hoạt động thể hiện trách nhiệm xã hội | 30 | ||||
Thành tích đạt được sau khi triển khai công nghệ số trong hoạt động sản xuất, kinh doanh (bằng khen, chứng chỉ…) | 30 | ||||
7 | Tiêu chuẩn ESG | 20 | E – Environmental (khai thác và sử dụng nguồn năng hiệu quả, sử dụng năng lượng thay thế…; tái chế, tái sử dụng rác thải) | 30 | |
Social (mối quan hệ kinh doanh của công ty với khách hàng, đối tác; điều kiện làm việc của nhân viên | 30 | ||||
Governance (hoạt động của tổ chức đảm bảo tính hiệu quả, minh bạch, đạo đức kinh doanh và tuân thủ các quy định địa phương) | 40 | ||||
8 | Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày | 10 | Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh | 30 | |
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác | 40 | ||||
Trả lời tốt các câu hỏi | 30 |
6. Nhóm tiêu chí đánh giá số 5
Áp dụng cho các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự 26 (Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo)
Stt. | Tiêu chí | Trọng số (%) | Tiêu chí chi tiết | Trọng số (%) | Điểm |
1 | Tốc độ tăng trưởng; Mô hình kinh doanh | 20 | Tốc độ tăng trưởng | 40 | |
Mô hình kinh doanh | 30 | ||||
Hiệu quả | 30 | ||||
2 | Thị trường, khách hàng | 15 | Thị phần và tiềm năng thị trường | 60 | |
Khả năng phát triển ra thị trường quốc tế | 40 | ||||
3 | Năng lực gọi vốn đầu tư | 20 | Vốn đã gọi được qua các vòng | 60 | |
Năng lực huy động vốn | 40 | ||||
4 | Năng lực của các founder | 20 | Năng lực các founder | 50 | |
Năng lực phát triển, mở rộng hoạt động | 50 | ||||
5 | Điểm nổi trội/khác biệt | 15 | Công nghệ | 25 | |
Khả năng tương thích và phát triển tùy biến | 25 | ||||
Mô hình kinh doanh | 25 | ||||
Điểm nổi trội/khác biệt khác | 25 | ||||
6 | Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày | 10 | Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh | 30 | |
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác | 40 | ||||
Trả lời tốt các câu hỏi | 30 | ||||
Tiêu chí điểm cộng thêm (tối đa 1/10) | |||||
7 | Tiêu chuẩn ESG | 1 | E – Environmental (khai thác và sử dụng nguồn năng hiệu quả, sử dụng năng lượng thay thế…; tái chế, tái sử dụng rác thải) | 30 | |
Social (mối quan hệ kinh doanh của công ty với khách hàng, đối tác; điều kiện làm việc của nhân viên | 30 | ||||
Governance (hoạt động của tổ chức đảm bảo tính hiệu quả, minh bạch, đạo đức kinh doanh và tuân thủ các quy định địa phương) | 40 |
7. Nhóm tiêu chí đánh giá số 6:
Áp dụng cho các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự 27 (Tăng trưởng ấn tượng)
Stt. | Tiêu chí | Trọng số (%) | Tiêu chí chi tiết | Trọng số (%) | Điểm |
1 | Tốc độ tăng trưởng; Mô hình kinh doanh | 25 | Tốc độ tăng trưởng | 40 | |
Mô hình kinh doanh | 30 | ||||
Hiệu quả | 30 | ||||
2 | Thị trường, khách hàng | 15 | Thị phần và tiềm năng thị trường | 60 | |
Khả năng phát triển ra thị trường quốc tế | 40 | ||||
3 | Nhân lực | 15 | Quy mô nhân sự | 40 | |
Chất lượng nhân sự | 60 | ||||
4 | Công tác lãnh đạo, quản trị | 20 | Năng lực và tầm nhìn chiến lược của lãnh đạo doanh nghiệp | 50 | |
Thành tích đạt được trong hoạt động sản xuất, kinh doanh (bằng khen, chứng chỉ…) | 30 | ||||
Tầm ảnh hưởng kinh tế, xã hội | 20 | ||||
5 | Điểm nổi trội/khác biệt | 15 | Công nghệ | 25 | |
Khả năng tương thích và phát triển tùy biến | 25 | ||||
Mô hình kinh doanh | 25 | ||||
Điểm nổi trội/khác biệt khác | 25 | ||||
6 | Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày | 10 | Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh | 30 | |
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác | 40 | ||||
Trả lời tốt các câu hỏi | 30 | ||||
Tiêu chí điểm cộng thêm (tối đa 1/10) | |||||
7 | Tiêu chuẩn ESG | 1 | E – Environmental (khai thác và sử dụng nguồn năng hiệu quả, sử dụng năng lượng thay thế…; tái chế, tái sử dụng rác thải) | 30 | |
Social (mối quan hệ kinh doanh của công ty với khách hàng, đối tác; điều kiện làm việc của nhân viên | 30 | ||||
Governance (hoạt động của tổ chức đảm bảo tính hiệu quả, minh bạch, đạo đức kinh doanh và tuân thủ các quy định địa phương) | 40 |
Từ khóa » Tiêu Chí đánh Giá Thị Trường
-
Các Tiêu Chuẩn Cơ Bản để đánh Giá Các đoạn Thị Trường - Dân Kinh Tế
-
Thị Trường Tiềm Năng Và Cách đánh Giá
-
Các Tiêu Chí đánh Giá Thị Trường
-
Thị Trường Mục Tiêu Là Gì? 5 Tiêu Chí Lựa Chọn Thị Trường Mục Tiêu!
-
Đánh Giá Các Khúc Thị Trường Là Gì? Tiêu Chuẩn Và Lựa Chọn Thị ...
-
3 Nhóm Tiêu Chí đánh Giá Doanh Nghiệp - Quy Mô, Văn Hóa, Hiệu Quả ...
-
7 TIÊU CHÍ đánh Giá NHÀ CUNG CẤP Mà Nhà Quản Lý Cần Biết
-
Tiêu Chí đánh Giá - GIẢI THƯỞNG SAO KHUÊ 2022
-
5 Tiêu Chí đánh Giá Hiệu Quả Hệ Thống Phân Phối
-
4 Tiêu Chí đánh Giá Phân Tích Thị Trường - Babuki JSC
-
Thị Trường Tiềm Năng Là Gì Và Tiêu Chí Xác định - Bizfly
-
6 Tiêu Chí đánh Giá Uy Tín Và Thương Hiệu Của Doanh Nghiệp
-
Các Tiêu Chí đánh Giá Sức Cạnh Tranh Của Doanh Nghiệp Thẩm định Giá
-
Bản Tiêu Chí đánh Giá Nhân Viên Kinh Doanh Chi Tiết 2022 - Glints