Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật, Kích Thước ắc Quy Ô Tô
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang có nhu cầu thay mới bình ắc quy ô tô nhưng không biết phải sử dụng ắc quy có kích thước như thế nào? Dùng ắc quy có tiêu chuẩn & thông số kỹ thuật, chất lượng, model gì? Cọc bình to hay nhỏ, vị trí các cọc bình ắc quy như thế nào? Sau đây, Ắc Quy Cao Cấp chia sẻ những tiêu chuẩn ắc quy được sử dụng phổ biến trên toàn thế giới. Hướng dẫn cách kiểm tra kích thước, nhận biết vị trí cọc bình, phân biệt loại cọc cao hay cọc chìm hoặc cọc thuận R hay cọc nghịch L?
Xem nhanh bài viết
1. Thông tin chung
1.1. Tiêu chuẩn JIS, DIN, BCI, EN, SAE là gì?
1.2. Mối liên hệ giữa JIS, DIN, BCI, European
1.3. Bảng tiêu chuẩn & kích thước ắc quy cọc cao, cọc nổi
1.4. Bảng tiêu chuẩn & kích thước ắc quy cọc chìm, cọc thụt
1.5. Nhận biết ắc quy cọc cao & chìm
1.6. Nhận biết ắc quy cọc thuận R & cọc nghịch L
1.7. Nhận biết ắc quy cọc nhỏ & cọc lớn
2. Tìm kiếm nhanh kích thước ắc quy
2.1. Kích thước ắc quy cọc nổi, cọc cao
2.2. Kích thước ắc quy cọc thụt, cọc chìm
3. Chi tiết thông tin kỹ thuật ắc quy ô tô cọc cao, cọc nổi
3.1. Nhóm JIS B20 (Dài ~ 18.5 - 20 cm)
3.2. Nhóm JIS B24 (Dài ~ 23 - 24 cm)
3.3. Nhóm JIS D20 (Dài ~ 20 - 20.8 cm)
3.4. Nhóm JIS D23 (Dài ~ 22.5 - 23cm)
3.5. Nhóm JIS D26 (Dài ~ 26cm)
3.6. Nhóm JIS D31 (Dài ~ 30 - 31.5 cm)
3.7. Nhóm JIS N100 - E41 (Dài ~ 39 - 41 cm)
3.8. Nhóm JIS N120 - F51 (Dài ~ 50 - 51.5 cm, Rộng ~ 19cm)
3.9. Nhóm JIS N150 - G51 (Dài ~ 50 - 51 cm, Rộng ~ 22cm)
3.10. Nhóm JIS N200 - H52 (Dài ~ 50 - 52.5 cm, Rộng ~ 27 -28 cm)
4. Chi tiết thông tin kỹ thuật ắc quy ô tô cọc chìm, cọc thụt
4.1 Nhóm DIN Cao, cọc chìm (Rộng ~ 17.5cm, Cao ~ 19cm)
4.1.1. Nhóm DIN L0 (Dài ~ 17.5cm)
4.1.2. Nhóm DIN L1 (Dài ~ 20.6 - 21cm)
4.1.3. Nhóm DIN L2 (Dài ~ 24 - 24.5cm)
4.1.4. Nhóm DIN L3 (Dài ~ 27.5 - 28cm)
4.1.5. Nhóm DIN L4 (Dài ~ 31.5cm)
4.1.6. Nhóm DIN L5 (Dài ~ 35 - 35.5cm)
4.1.7. Nhóm DIN L6 (Dài ~ 39.5cm, cao 19cm)
4.2. Nhóm DIN Lùn, cọc chìm (Rộng ~ 17.5cm, Cao ~ 17.5cm)
4.2.1. Nhóm DIN LB1 (Dài ~ 20.6 - 21cm)
4.2.2. Nhóm DIN LB2 (Dài ~ 24 - 24.5 cm)
4.2.3. Nhóm DIN LB3 (Dài ~ 27.5 - 28 cm)
4.2.4. Nhóm DIN LB4 (Dài ~ 31.5cm)
4.2.5. Nhóm DIN LB5 (Dài ~ 35 - 35.5cm)
5. Tổng Kết
1. Thông tin chung
1.1. Tiêu chuẩn JIS, DIN, BCI, EN, SAE là gì?
- Tiêu chuẩn JIS được viết tắt từ Japanese Industrial Standard còn gọi là Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản.
- Tiêu chuẩn DIN được viết tắt từ Deutsches Institut for Normung (German Institute for Standardisation) còn gọi là Tiêu chuẩn Đức.
- Tiêu chuẩn BCI được viết tắt từ Battery Council International (Publishes Automotive Battery Standards): Hội Đồng Ắc Quy Quốc Tế (Công bố các tiêu chuẩn ắc quy ô tô). Tiêu chuẩn này sử dụng phổ biến ở Bắc Mỹ (Canada, Hoa Kỳ).
- Tiêu chuẩn EN gọi là Tiêu chuẩn Châu Âu (EU), tên tiếng Anh là European Standards.
- SAE là Hiệp hội kỹ sư Ô tô, tên tiếng Anh là Society of Automotive Engineers. Tiêu chuẩn SAE thường được sử dụng ở Bắc Mỹ, phố biến nhất là Hoa Kỳ.
Xem thêm chủng loại & dòng sản phẩm tiêu chuẩn JIS, DIN bán tại Acquycaocap.vn:
- Ắc quy JIS
- Ắc quy DIN
1.2. Mối liên hệ giữa JIS, DIN, BCI, European
- Về cơ bản mỗi quốc gia, khu vực kinh tế & quy chuẩn kỹ thuật khác nhau sẽ có những quy định về tiêu chuẩn chất lượng, kích thước và quy ước mã sản phẩm, model ắc quy khác nhau. Đối với các sản phẩm có kích thước và tiêu chuẩn tương đương thì bạn hoàn toàn có thể sử dụng lắp đặt cho xe.
Ví dụ: Ắc quy Varta 55D23L 12V 60Ah có CCA 500A. Các tiêu chuẩn và kích thước được quy đổi tương đương như sau:
Tiêu chuẩn & kích thước JIS: Nhóm D23 → D23L → Ắc quy cọc nghịch, cọc trái L(-,+).
Tiêu chuẩn & kích thước DIN: Ắc quy DIN DIN 56068 → 60Ah (chữ số 2 & 3 là số dung lượng ắc quy).
Tiêu chuẩn & kích thước BCI: Nhóm BCI 35 → 35-500 (500 là số CCA).
⇒ 3 Tiêu chuẩn này được coi như một quy chuẩn chung sử dụng trên toàn thế giới. Như vậy, Tất cả sản phẩm thuộc nhóm JIS D23L, DIN DIN 56068 & BCI 35 đều phù hợp để lắp đặt sử dụng trên xe ô tô của bạn. Tuy nhiên, Mỗi nhóm tiêu chuẩn & kích thước thường có rất nhiều sản phẩm nên bạn cần xem xét dung lượng AH, CCA, RC,... để lựa chọn mua và thay thế cho phù hợp với mục đích sử dụng.
1.3. Bảng tiêu chuẩn & kích thước ắc quy cọc cao, cọc nổi
Xem chi tiết Bảng thông tin kỹ thuật ắc quy ôtô cọc bình loại cọc cao, cọc nổi:
Bảng tiêu chuẩn & kích thước ắc quy ô tô JIS, DIN, BCI cọc cao, cọc nổi
1.4. Bảng tiêu chuẩn & kích thước ắc quy cọc chìm, cọc thụt
Xem chi tiết Bảng thông tin kỹ thuật ắc quy ôtô cọc bình loại cọc chìm, cọc thụt:
Bảng tiêu chuẩn & kích thước ắc quy ô tô JIS, DIN, BCI, European cọc chìm, cọc thụt
1.5. Nhận biết ắc quy cọc cao & chìm
Nhận biết, phân biệt sự khác nhau ắc quy cọc cao & ắc quy cọc chìm qua hình ảnh sau:
- Ắc quy cọc cao còn gọi là ắc quy cọc nổi.
- Ắc quy cọc chìm còn gọi là ắc quy cọc thụt.
1.6. Nhận biết ắc quy cọc thuận R & cọc nghịch L
- Quy ước chung vị trí cực dương (+, R) & cực âm (-, L):
- Vị trí cọc bình (+,-) ⇒ Ắc quy cọc thuận R.
- Vị trí cọc bình (-,+) ⇒ Ắc quy cọc nghịch L.
- Ắc quy cọc thuận R (+,-) còn được gọi là cọc dương, cọc phải, được viết tắt từ chữ Right thường được ký hiệu dấu "+" màu đỏ, với các Layout 1, 4, 9. Đối với ắc quy nước & ắc quy tiêu chuẩn JIS cũ, Nếu mã sản phẩm không có chữ R, hoặc L thì mặc định là cọc thuận R.
Ví dụ: 44B20R, 44B20RS, 46B24R, 46B24R(S), DIN60R, N50, N70, N85, N100, N120, N150, N55P, N110P, DF40AR, NX100-S6(S), NX100-S6,...
- Ắc quy cọc nghịch L (-,+) còn được gọi là cọc âm, cọc trái, được viết tắt từ chữ Left thường được ký hiệu dấu "-" màu đen, với các Layout 0, 3, 10.
Ví dụ: Ký hiệu, mã bình ắc quy Cọc nghịch L như 44B20L, 46B24L, 46B24L(S), DIN60L, NS40ZL, DIN60L-LBN, N50ZL, N70L, N100L, DF40AL, NX100-S6L(S), NX100-S6L,...
- Đối với ắc quy DIN cọc chìm (cọc thụt) thì cần kiểm tra đúng vị trí cọc bình, bảng thông số kỹ thuật, hoặc trên Website acquycaocap.vn.
Ví dụ: Ắc quy có mã bình DIN 57512, DIN 58513, DIN60038, DIN 60044, 570 901 076, 580 901 080, 595 901 085,... Bạn không thể nhận biết qua mã bình để xem là ắc quy cọc thuận hay cọc nghịch. Hãy quan sát kỹ vị trí cực dương & cực âm, bảng thông số kỹ thuật hãng sản xuất, gõ bộ lọc tìm kiếm trên acquycaocap.vn hoặc liên hệ ngay chúng tôi để được giúp đỡ.
1.7. Nhận biết ắc quy cọc nhỏ & cọc lớn
Nhận biết, phân biệt sự khác nhau ắc quy cọc nhỏ & ắc quy cọc lớn qua hình ảnh sau:
Nhận biết, phân biệt Ắc Quy Cọc Nhỏ (SM - Small Terminal) & Cọc Lớn (STD - Standard Terminal)
- Quy ước kỹ thuật cọc bình ắc quy ô tô:
Cọc bình ắc quy còn gọi là thiết bị, bộ phận đầu cuối tên tiếng Anh là Terminal.
Ắc quy có đầu cọc bình loại nhỏ tên tiếng Anh là Small Terminal Battery, được ký hiệu là SM, gọi là ắc quy cọc nhỏ.
Ắc quy có đầu cọc bình loại lớn, còn gọi là cọc bình tiêu chuẩn, tên tiếng Anh là Standard Terminal Battery, được ký hiệu là STD, gọi là ắc quy cọc lớn, cọc to.
- Đối với ắc quy ô tô có đầu cọc bình được làm bằng cọc chì. Chúng ta nhận biết ắc quy cọc lớn, cọc nhỏ qua tên, model, mã sản phẩm như sau:
+ Bình Ắc Quy Cọc Nhỏ chỉ bao gồm 3 nhóm tiêu chuẩn JIS:
Nhóm JIS B19 gồm B19R, B19L như: 42B19R, 42B19L, 44B19R, 44B19L, NS40, NS40L, NS40Z, NS40ZL,...
Nhóm JIS B20 gồm B20R, B20L như: 36B20L, 36B20R, 44B20R, 44B20L, NS40, NS40L, NS40Z, NS40ZL,...
Nhóm JIS B24 gồm B24R, B24L với các mã bình như 46B24L, 46B24R, 65B24L, 65B24R, NS60, NS60L, NX100-S6L,...
+ Bình Ắc Quy Cọc Lớn (Cọc bình tiêu chuẩn):
Nhóm JIS B19 gồm B19RS, B19LS như: 42B19RS, 42B19L(S), 44B19RS, 44B19LS, NS40(S), NS40LS, NS40ZS, NS40ZLS,...
Nhóm JIS B20 gồm B20RS, B20LS như: 36B20LS, 36B20RS, 44B20RS, 44B20L(S), NS40S, NS40LS, NS40ZS, NS40ZLS,...
Nhóm JIS B24 gồm B24RS, B24LS với các mã bình như 46B24LS, 46B24R(S), 65B24LS, 65B24RS, NS60S, NS60L(S), NX100-S6LS,...
Tất cả các nhóm ắc quy ô tô JIS, DIN, BCI, EU,... còn lại như nhóm D20, D23, D26, D31, DIN L1, DIN L2, DIN LB1, DIN LB2, BCI 31, N100 - E41, N120 - F51,... đều được gọi là ắc quy cọc lớn.
2. Tìm kiếm nhanh kích thước ắc quy
2.1. Kích thước ắc quy cọc nổi, cọc cao
Đối với bình ắc quy cọc nổi đo chiều dài trước, sau đó đo chiều rộng và chiều cao:
- Chiều dài ắc quy 19 - 20 cm → Nhóm JIS B20, D20
Chiều rộng 13 - 14 cm → Nhóm JIS B20 → Cọc bình loại nhỏ B20L, B20R → Cọc bình lớn B20LS, B20RS
Chiều rộng ~ 17cm → Nhóm JIS D20
Hình ảnh bình ắc quy cọc cao, cọc nổi lắp đặt trên xe Toyota
- Chiều dài ắc quy 23 - 24 cm → Nhóm JIS B24 & D23
Chiều rộng ~ 13 cm → Nhóm JIS B24 → Cọc bình loại nhỏ B24L, B24R → Cọc bình lớn B24LS, B24RS
Chiều rộng ~ 17 cm → Nhóm JIS D20
- Chiều dài ắc quy ~ 26 cm → Nhóm JIS D26
- Chiều dài ắc quy 30 - 31 cm, tổng chiều cao 22 - 23 cm → Nhóm D31
- Chiều dài ắc quy 32 - 33 cm, tổng chiều cao 24 - 25cm → Nhóm BCI 31, 31S
Cọc chì → Nhóm BCI 31
Cọc ốc vít, bulon → Nhóm BCI 31S (sử dụng xe đầu kéo)
- Chiều dài ắc quy 39 - 41 cm → Nhóm JIS N100 - E41
- Chiều dài ắc quy 50 - 51 cm → Nhóm JIS N120 - F51, N150 - G51, N200 - H52
Chiều rộng 18 - 19 cm → Nhóm JIS N120 - F51 (110Ah - 130Ah, phổ biến là 120Ah)
Chiều rộng 21 - 22 cm → Nhóm JIS N150 - G51 (135Ah - 165Ah, phổ biến là 150Ah)
Chiều rộng 27 - 28 cm → Nhóm JIS N200 - H52 (170Ah - 220Ah)
2.2. Kích thước ắc quy cọc thụt, cọc chìm
Đối với bình ắc quy cọc thụt, cọc chìm đo chiều cao trước, sau đó đo chiều dài:
- Nếu chiều cao ắc quy ~ 19 cm → Ắc quy DIN Cao gồm: DIN L0 đến DIN L6
- Nếu chiều cao từ 17 - 17.5 cm → Ắc quy DIN Lùn gồm: DIN LB1 đến DIN LB5
- Sau đó, tiến hành đo chiều dài để xác định đúng nhóm ắc quy:
Chiều dài ~ 17.5 cm → Nhóm DIN L0
Chiều dài 20 - 21 cm → Nhóm DIN L1, DIN LB1
Chiều dài ~ 24 cm → Nhóm DIN L2, DIN LB2
Chiều dài ~ 28 cm → Nhóm DIN L3, DIN LB3
Chiều dài ~ 31.5 cm → Nhóm DIN L4, DIN LB4
Chiều dài ~ 35.5 cm → Nhóm DIN L5, DIN LB5
Chiều dài ~ 39.5 cm → Nhóm DIN L6
Tất cả nhóm sản phẩm DIN Cao và DIN Lùn đều có chiều rộng như nhau, khoảng 17.5cm
⇒ Sau khi đã xác định được nhóm sản phẩm phù hợp, Bạn vào Danh mục sản phẩm hoặc gõ trên thanh công cụ tìm kiếm của Acquycaocap.vn để tìm sản phẩm phù hợp như công nghệ, giá bán, dung lượng,...).
3. Chi tiết thông tin kỹ thuật ắc quy ô tô cọc cao, cọc nổi
3.1. Nhóm JIS B20 (Dài ~ 18.5 - 20 cm)
- Kích thước ắc quy nhóm B20:
Chiều dài (Length): 184 - 200 mm
Chiều rộng (Width): 125 - 140 mm
Chiều cao (Height): 184 - 227 mm
Tổng chiều cao tối đa (Total Height): 227mm.
a. Nhóm ắc quy JIS B20L
- Bố trí vị trí cọc bình ắc quy ô tô nhóm B20L: Cọc bình loại nhỏ (SM - Small Terminal), cọc nghịch L (-,+), Layout 0.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm JIS B20L:
JIS: 40B19L, 40B19FL, 42B19L, S42B19L, 44B19L, 36B20L, 42B20L, 44B20L, S44B20L,...
JIS cũ: NS40L, NS40ZL
DIN tương đương: DIN 53504, 53520, 53521, 54026
Model khác tương đương: M42, M-42L, DF40L, CMF40AL
b. Nhóm ắc quy JIS B20R
- Bố trí vị trí cọc bình ắc quy ô tô nhóm B20R: Cọc bình loại nhỏ (SM - Small Terminal), cọc thuận R (+,-), Layout 1.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm JIS B20R:
JIS: 40B19R, 40B19FR, S42B19R, 44B19R, 36B20R, 38B20R, 40B20R, 42B20R, 44B20R, S44B20R,...
JIS cũ: NS40, NS40Z
DIN tương đương: DIN 53522, 54027
Model khác tương đương: M-42R, M42R, DF40R, CMF40AR
c. Nhóm ắc quy JIS B20LS
- Bố trí vị trí cọc bình ắc quy ôtô nhóm B20LS: Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc nghịch L (-,+), Layout 0.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm JIS B20LS:
JIS: 40B19LS, 40B19L(S), 42B19LS, S42B19LS, 44B19LS, 36B20LS, 38B20LS, 42B20LS, 44B20LS, 44B20L(S), S44B20LS,...
JIS cũ: NS40LS, NS40ZLS, NS40ZL(S)
BCI 151R: 151R-300, 151R-320, 151R-350,...
Model khác tương đương: M-42LS
d. Nhóm ắc quy JIS B20RS
- Bố trí vị trí cọc bình ắc quy ô tô nhóm B20RS: Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc thuận R (+,-), Layout 1.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm JIS B20RS:
JIS: 40B19RS, 42B19RS, S42B19RS, 44B19RS, 36B20RS, 38B20RS, 42B20RS, 44B20RS, S44B20RS
JIS cũ: NS40S, NS40ZS, NS40Z(S)
BCI 151: 151-300, 151-320, 151-350,...
Model khác tương đương: M-42RS
3.2. Nhóm JIS B24 (Dài ~ 23 - 24 cm)
- Kích thước ắc quy nhóm B24:
Chiều dài (Length): 234 - 240 mm
Chiều rộng (Width): 126 - 136 mm
Chiều cao (Height): 162 - 227mm
Tổng chiều cao tối đa (Total Height): 227mm.
a. Nhóm ắc quy JIS B24L
- Bố trí vị trí cọc bình ắc quy ô tô nhóm B24L: Cọc bình loại nhỏ (SM - Small Terminal), cọc nghịch L (-,+), Layout 0.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm JIS B24L:
JIS: 46B24L, 50B24L, 52B24L, S55B24L, 55B24L, 60B24L, S60B24L, 65B24L, 70B24L, SS55B24L, 46B24AL
JIS cũ: NS60L, N40L, NX100-S6L
DIN tương đương: DIN 54523, 54584
BCI 51R: 51R-430, 51R-440, 51R-460, 51R-470,...
Model khác tương đương: N-55, N-55L
b. Nhóm ắc quy JIS B24R
- Bố trí vị trí cọc bình ắc quy ô tô nhóm B24R: Cọc bình loại nhỏ (SM - Small Terminal), cọc thuận R (+,-), Layout 1.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm JIS B24R:
JIS: 46B24R, 50B24R, 52B24R, 55B24R, S55B24R, 60B24R,...
JIS cũ: N40, NS60, NX100-S6
DIN tương đương: DIN 54524, 54551
BCI 51: 51-430, 51-440, 51-450, 51-460, 51-470,...
Model khác tương đương: N-55R, N55R
c. Nhóm ắc quy JIS B24LS
- Bố trí vị trí cọc bình ắc quy ôtô nhóm B24LS: Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc nghịch L (-,+), Layout 0.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm JIS B24LS:
JIS: 46B24LS, 46B24L(S), 50B24LS, 52B24LS, S55B24LS, 60B24LS, 65B24LS, 70B24LS,...
JIS cũ: NS60LS, NS60L(S), NX100-S6LS
Model khác tương đương: N-55LS, N55LS
d. Nhóm ắc quy JIS B24RS
- Bố trí vị trí cọc bình ắc quy ô tô nhóm B24RS: Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc thuận R (+,-), Layout 1.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm JIS B24RS:
JIS: 46B24RS, 46B24R(S), 50B24RS, S55B24RS, S55B24RS, 60B24RS,...
JIS cũ: NS60S, NX100-S6S, NX100-S6(S)
Model khác tương đương: N-55S, N55S
3.3. Nhóm JIS D20 (Dài ~ 20 - 20.8 cm)
- Kích thước ắc quy nhóm D20:
Chiều dài (Length): 200 - 208 mm
Chiều rộng (Width): 172 - 174 mm
Chiều cao (Height): 184 - 226 mm
Tổng chiều cao tối đa (Total Height): 226mm.
a. Nhóm ắc quy JIS D20L
- Bố trí vị trí cọc bình ắc quy ô tô nhóm D20L: Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc nghịch L (-,+), Layout 0.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm JIS D20L:
JIS: 50D20L, S50D20L
DIN tương đương: DIN 55041
BCI 21R: 21R-450, 21R-480, 21R-500, 21R-510
Model khác tương đương: DF50L, CMF50AL
b. Nhóm ắc quy JIS D20R
- Bố trí vị trí cọc bình ắc quy ôtô nhóm D20R: Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc thuận R (+,-), Layout 1.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm JIS D20R:
JIS: 50D20R, S50D20R
DIN tương đương: DIN 55042
BCI 21: 21-450, 21-480, 21-500, 21-510
Model khác tương đương: DF50R, CMF50AR
3.4. Nhóm JIS D23 (Dài ~ 22.5 - 23cm)
- Kích thước ắc quy nhóm D23:
Chiều dài (Length): 225 - 233 mm
Chiều rộng (Width): 168 - 175 mm
Chiều cao (Height): 184 - 226 mm
Tổng chiều cao tối đa (Total Height): 226mm.
a. Nhóm ắc quy JIS D23L
- Bố trí vị trí cọc bình ắc quy ô tô nhóm D23L: Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc nghịch L (-,+), Layout 0.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm JIS D23L:
JIS: 55D23L, S55D23L, 55D23FL,S70D23L, 75D23L, 80D23L, 85D23L, S85B60L
DIN tương đương: DIN 56068
BCI 35: 35-450, 35-520, 35-550, 35-580
Model khác tương đương: Q-85L, Q85, DF60L, CMF60AL
b. Nhóm ắc quy JIS D23R
- Bố trí vị trí cọc bình ắc quy ô tô nhóm D23R: Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc thuận R (+,-), Layout 1.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm JIS D23R:
JIS: 55D23R, S55D23R, 55D23FR, 65D23R, S70D23R, 75D23R, 85D23R, S85B60R,...
DIN tương đương: DIN 56069
BCI 25: 25-450, 25-520, 25-550, 25-580
Model khác tương đương: Q-85R, Q85R, DF60R, CMF60AR
3.5. Nhóm JIS D26 (Dài ~ 26cm)
- Kích thước ắc quy nhóm D26:
Chiều dài (Length): 257 - 261 mm
Chiều rộng (Width): 168 - 176 mm
Chiều cao (Height): 172 - 226 mm
Tổng chiều cao tối đa (Total Height): 226mm.
a. Nhóm ắc quy JIS D26L
- Bố trí vị trí cọc bình ắc quy ô tô nhóm D26L: Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc nghịch L (-,+), Layout 0.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm JIS D26L:
JIS: 75D26L, 80D26L, 80D26FL, 85D26L, 90D26L, S90D26L, 100D26L,...
JIS cũ: N50L, N50ZL, NS70L, NX110-5L
DIN tương đương: DIN 56048, 57029
BCI 24R, 34R: 24R-450, 24R-500, 24R-630, 34R-550, 34R-670,...
Model khác tương đương: S-95L, S95, DF70L, DF80L, CMF70L
b. Nhóm ắc quy JIS D26R
- Bố trí vị trí cọc bình ắc quy ô tô nhóm D26R: Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc thuận R (+,-), Layout 1.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm JIS D26R:
JIS: 75D26R, 80D26R, 80D26FR, 85D26R, 90D26R, S90D26R, 105D26R,...
JIS cũ: N50, N50Z, NS70, NX110-5
DIN tương đương: DIN 56049, 57024
BCI 24, 34: 24-450, 24-500, 24-630, 34-550, 34-670, 34-680,...
Model khác tương đương: S-95R, S95R, DF70R, DF80R, CMF70R
3.6. Nhóm JIS D31 (Dài ~ 30 - 31.5 cm)
- Kích thước ắc quy nhóm D31:
Chiều dài (Length): 300 - 314 mm
Chiều rộng (Width): 171 - 175 mm
Chiều cao (Height): 200 - 226 mm
Tổng chiều cao tối đa (Total Height): 226mm.
a. Nhóm ắc quy JIS D31L
- Bố trí vị trí cọc bình ắc quy ôtô nhóm D31L: Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc nghịch L (-,+), Layout 0.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm JIS D31L:
JIS: 65D31L, 75D31L, 75D31FL, S75D31L, 95D31L, S95D31L, 105D31L, 115D31L, S115D31L,...
JIS cũ: N70L, N70ZL, N80L, N85L, NX120-7L
DIN tương đương: DIN 57512, 58513, 59518, 60045
BCI 27R: 27R-670, 27R-700, 27R-810, 27R-800,...
Model khác tương đương: T-110L, T110, DF90L
b. Nhóm ắc quy JIS D31R
- Bố trí vị trí cọc bình ắc quy ô tô nhóm D31R: Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc thuận R (+,-), Layout 1.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm JIS D31R:
JIS: 65D31R, 75D31R, 75D31FR, S75D31R, 95D31R, S95D31R, 105D31R, 115D31R,...
JIS cũ: N70, N70Z, N80, N85, NX120-7
DIN tương đương: DIN 57513, 58514, 59519, 60046
BCI 27: 27-670, 27-750, 27-810, 27-800,...
Model khác tương đương: T-110R, T110R, DF90R
3.7. Nhóm JIS N100 - E41 (Dài ~ 39 - 41 cm)
- Kích thước ắc quy nhóm N100 - E41:
Chiều dài (Length): 391 - 413 mm
Chiều rộng (Width): 171 - 175 mm
Chiều cao (Height): 205 - 235 mm
Tổng chiều cao tối đa (Total Height): 235mm.
a. Nhóm ắc quy JIS N100 - E41
- Bố trí vị trí cọc bình JIS N100 - E41: Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc thuận R (+,-), Layout 4.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm JIS N100 - E41:
JIS: 95E41, 95E41R, 105E41R, 115E41, 115E41R, 130E41, CMF100, CMFN100,...
JIS cũ: N100, N100S, N100A, N100E, N100P, N110P
b. Nhóm JIS N100L - E41L
- Bố trí vị trí cọc bình JIS N100L - E41L: Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc nghịch L (-,+), Layout 3.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm JIS N100L - E41L:
JIS: 95E41L, 105E41L, 115E41L, 130E41L, CMF100L, CMF100L, CMFN100L
JIS cũ: N100L, N110L
DIN tương đương: DIN 60016
3.8. Nhóm JIS N120 - F51 (Dài ~ 50 - 51.5 cm, Rộng ~ 19cm)
- Kích thước ắc quy nhóm JIS N120 - F51:
Chiều dài (Length): 501 - 514 mm
Chiều rộng (Width): 180 - 189 mm
Chiều cao (Height): 205 - 240 mm
Tổng chiều cao tối đa (Total Height): 240mm.
a. Nhóm ắc quy JIS N120 - F51
- Bố trí vị trí cọc bình N120 - F51: Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc thuận R (+,-), Layout 4.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm JIS N120 - F51:
JIS: 115F51, 115F51R, 125F51, 130F51, 130F51R, 145F51, 150F51, 150F51R, CMF120, MFN120,...
JIS cũ: N120, N120S, N120A, N120E, N120P
DIN tương đương: DIN 62034, 62038, 62045, 64035
BCI 4D
b. Nhóm JIS N120L - F51L
- Bố trí vị trí cọc bình N120L - F51L: Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc nghịch L (-,+), Layout 3.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm JIS N120L - F51L:
JIS: 115F51L, 130F51L, 145F51L, 150F51L, 170F51L, CMF120L, CMFN120L, MF120L
JIS cũ: N120L
3.9. Nhóm JIS N150 - G51 (Dài ~ 50 - 51 cm, Rộng ~ 22cm)
- Kích thước ắc quy nhóm JIS N150 - G51:
Chiều dài (Length): 503 - 514 mm
Chiều rộng (Width): 216 - 223 mm
Chiều cao (Height): 193 - 241 mm
Tổng chiều cao tối đa (Total Height): 241mm.
a. Nhóm ắc quy JIS N150 - G51
- Bố trí vị trí cọc bình JIS N150 - G51: Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc thuận R (+,-), Layout 4.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm JIS N150 - G51:
JIS: 145G51, 145G51R, 155G51, 155G51R, 155G51, 155G51R, CMF150
JIS cũ: N135, N150, N150S, N150A, N150E, N150P, N150Z
b. Nhóm JIS N150L - G51L
- Bố trí vị trí cọc bình JIS N150L - G51L: Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc nghịch L (-,+), Layout 3.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm JIS N150L - G51L :
JIS: 145G51L, 155G51L, 165G51L, CMF150L, MFN150L, CMFN150L
JIS cũ: N135L, N140L, N150L
3.10. Nhóm JIS N200 - H52 (Dài ~ 50 - 52.5 cm, Rộng ~ 27 -28 cm)
- Kích thước ắc quy nhóm JIS N200 - H52:
Chiều dài (Length): 503 - 525 mm
Chiều rộng (Width): 271 - 281 mm
Chiều cao (Height): 214 - 249 mm
Tổng chiều cao tối đa (Total Height): 249mm.
a. Nhóm ắc quy JIS N200 - H52
- Bố trí vị trí cọc bình JIS N200 - H52: Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc thuận R (+,-), Layout 4.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm JIS N200 - H52:
JIS: 190H52, 190H52R, 245H52, 245H52R
JIS cũ: N200, N200S, N200A, N200E, N200P, N200Z, N220, N220P, CMF200, CMF220
b. Nhóm ắc quy JIS N200L - H52L
- Bố trí vị trí cọc bình JIS N200L - H52L: Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc nghịch L (-,+), Layout 3.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm JIS N200L - H52L:
JIS: 190H52L, 245H52L, 255H52L, 265H52L
JIS cũ: N180L, N200L, N220L, CMF200L, CMF220L
4. Chi tiết thông tin kỹ thuật ắc quy ô tô cọc chìm, cọc thụt
4.1 Nhóm DIN Cao, cọc chìm (Rộng ~ 17.5cm, Cao ~ 19cm)
4.1.1. Nhóm DIN L0 (Dài ~ 17.5 cm)
- Kích thước ắc quy nhóm DIN L0:
Chiều dài (Length): 174 -175 mm
Chiều rộng (Width): 174 -175 mm
Chiều cao (Height): 188 - 190mm
Tổng chiều cao tối đa (Total Height): 190mm.
- Bố trí vị trí cọc bình: Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc nghịch L (-,+), Layout 0.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm DIN L0:
DIN: DIN 54018, 54080, 54240, …
DIN Cũ: DIN L0, LN0, DIN35L, DIN40L
- European: H3
4.1.2. Nhóm DIN L1 (Dài ~ 20.6 - 21 cm)
- Kích thước ắc quy nhóm DIN L1:
Chiều dài (Length): 206 - 209 mm
Chiều rộng (Width): 174 - 175 mm
Chiều cao (Height): 188 - 190 mm
Tổng chiều cao tối đa (Total Height): 190mm.
a. Nhóm ắc quy DIN L1
- Bố trí vị trí cọc bình: Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc nghịch L (-,+), Layout 0.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm DIN L1:
DIN: DIN 54313, 55054, 55066, 55090, 54421, 54459, 55534
DIN Cũ: DIN L1, LN1, DIN50L, DIN52L, DIN54L
BCI 140R: 140R-400, 140R-480, 140R-500, 140R-550, …
- European: H4
b. Nhóm ắc quy DIN L1-R
- Bố trí vị trí cọc bình: Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc thuận R (+,-), Layout 1.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm DIN L1R:
DIN: DIN 55065, 55091, 54464
DIN Cũ: DIN50R, DIN52R, DIN54R
BCI 140: 140-400, 140-450, 140-500, 140-550,…
- European: H4-R
4.1.3. Nhóm DIN L2 (Dài ~ 24 - 24.5 cm)
- Kích thước ắc quy nhóm DIN L2:
Chiều dài (Length): 239 - 246 mm
Chiều rộng (Width): 172 - 175 mm
Chiều cao (Height): 188 - 190 mm
Tổng chiều cao tối đa (Total Height): 190mm.
a. Nhóm ắc quy DIN L2-L
- Bố trí vị trí cọc bình: Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc nghịch L (-,+), Layout 0.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm DIN L2:
DIN: DIN 55530, 55531, 55559, 56010, 56020, 56030, 56090, 56219, 56290
DIN Cũ: DIN L2, LN2, DIN55L, DIN60L, DIN62L, DIN63L
BCI 47, 97R: 47-550, 47-560, 47-570, 47-580, 47-600, 47-610, 47-630, 47-650,...
- European: H5
b. Nhóm ắc quy DIN L2-R
- Bố trí vị trí cọc bình: Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc thuận R (+,-), Layout 1.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm DIN L2-R:
DIN: DIN 55565, 56031, 56217, 56220, 56291
DIN Cũ: DIN55R, DIN60R, DIN62R, DIN63R
BCI 47R, 97: 47R-550, 47R-580, 47R-600, 47R-610, 47R-630, 47R-650,…
- European: H5-R
4.1.4. Nhóm DIN L3 (Dài ~ 27.5 - 28 cm)
Kích thước ắc quy nhóm DIN L3:
Chiều dài (Length): 275 - 280 mm
Chiều rộng (Width): 172 - 175 mm
Chiều cao (Height): 188 - 190 mm
Tổng chiều cao tối đa (Total Height): 190mm.
a. Nhóm ắc quy DIN L3
- Bố trí vị trí cọc bình: Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc nghịch L (-,+), Layout 0.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm DIN L3:
DIN: DIN 56638, 57010, 57012, 57020, 57038, 57090, 57218, 57220, 57290, 57412, 57820
DIN Cũ: DIN L3, LN3, DIN65L, DIN70L, DIN71L, DIN72L, DIN75L, DIN78L
BCI 48: 48-550, 48-570, 48-580, 48-600, 48-610, 48-660,…
- European: H6
b. Nhóm ắc quy DIN L3-R
- Bố trí vị trí cọc bình: Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc thuận R (+,-), Layout 1.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm DIN L3-R:
DIN: DIN 56640, 56633, 56840, 57219, 57291, 57413, 57013
DIN Cũ: DIN65R, DIN70R, DIN71R, DIN72R, DIN74R, DIN75R
BCI 48R: 48R-550, 48R-570, 48R-610, 48R-660, 48R-680,…
- European: H6-R
4.1.5. Nhóm DIN L4 (Dài ~ 31.5cm)
- Kích thước ắc quy nhóm DIN L4:
Chiều dài (Length): 313 - 315 mm
Chiều rộng (Width): 173 - 175 mm
Chiều cao (Height): 188 - 190 mm
Tổng chiều cao tối đa (Total Height): 190mm.
a. Nhóm ắc quy DIN L4
- Bố trí vị trí cọc bình: Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc nghịch L (-,+), Layout 0.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm DIN L4:
DIN: DIN 58010, 58020, 58090, 58043, 59042, 59043, 59096
DIN Cũ: DIN L4, LN4, DIN80L, DIN85L, DIN90L
BCI 94R: 94R-610, 94R-660, 94R-680, 94R-700, 94R-710, 94R-720, 94R-750,…
- European: H7
b. Nhóm ắc quy DIN L4-R
- Bố trí vị trí cọc bình: Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc thuận R (+,-), Layout 1.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm DIN L4-R:
DIN: DIN 58039, DIN 59095
DIN Cũ: DIN80R, DIN90R
BCI 94: 94-610, 94-660, 94-680, 94-700, 94-710, 94-720, 94-750, 94-760,…
- European: H7-R
4.1.6. Nhóm DIN L5 (Dài ~ 35 - 35.5 cm)
- Kích thước ắc quy nhóm DIN L5:
Chiều dài (Length): 350 - 355 mm
Chiều rộng (Width): 173 - 175 mm
Chiều cao (Height): 188 - 190 mm
Tổng chiều cao tối đa (Total Height): 190mm.
a. Nhóm ắc quy DIN L5
- Bố trí vị trí cọc bình: Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc nghịch L (-,+), Layout 0.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm DIN L5:
DIN: DIN 58815, 58827, 59218, 59227, 60038, 60044
DIN Cũ: DIN L5, LN5, DIN88L, DIN90L, DIN92L, DIN95L, DIN100L
BCI 49: 49-700, 49-720, 49-750, 49-760, 49-800, 49-810, 49-820,...
- European: H8
b. Nhóm ắc quy DIN L5-R
- Bố trí vị trí cọc bình: Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc thuận R (+,-), Layout 1.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm DIN L5-R:
DIN: DIN 58828, 58821, 59228
DIN Cũ: DIN88R, DIN90R, DIN92R, DIN100R
BCI 49R: 49R-700, 49R-720, 49R-760, 49R-800, 49R-810, 49R-850,…
- European: H8-R
4.1.7. Nhóm DIN L6 (Dài ~ 39.5cm)
Kích thước ắc quy nhóm DIN L6:
Chiều dài (Length): 393 - 395 mm
Chiều rộng (Width): 174 - 175 mm
Chiều cao (Height): 188 - 190mm
Tổng chiều cao tối đa (Total Height): 190mm.
- Bố trí vị trí cọc bình DIN L6 (DIN L6-L): Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc nghịch L (-,+), Layout 0.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm DIN L6 (DIN L6-L):
DIN: DIN 60595, 61038, 61042, 61101, 61010
DIN Cũ: DIN L6, LN6, DIN105L, DIN110L
BCI 95R: 95R-800, 95R-820, 95R-900, 95R-920, 95-950,...
- European: H9
4.2. Nhóm DIN Lùn, cọc chìm (Rộng ~ 17.5cm, Cao ~ 17.5cm)
4.2.1. Nhóm DIN LB1 (Dài ~ 20.6 - 21cm)
- Kích thước ắc quy nhóm DIN LB1:
Chiều dài (Length): 206 - 209 mm
Chiều rộng (Width): 174 - 175 mm
Chiều cao (Height): 174 - 175 mm
Tổng chiều cao tối đa (Total Height): 175mm.
- Bố trí vị trí cọc bình DIN LB1 (DIN LB1-L): Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc nghịch L (-,+), Layout 0.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm DIN LB1 (DIN LB1-L):
DIN: DIN DIN 53518, 53529, 53646, 54313, 54316, 54317, 54321
DIN Cũ: DIN LB1, LBN1, DIN35L-LBN, DIN43L-LBN, DIN45L-LBN
BCI 99R: 99R-350, 99R-380, 99R-400,…
- European: T4
4.2.2. Nhóm DIN LB2 (Dài ~ 24 - 24.5cm)
- Kích thước ắc quy nhóm DIN LB2:
Chiều dài (Length): 239 - 246 mm
Chiều rộng (Width): 174 - 175 mm
Chiều cao (Height): 174 - 175 mm
Tổng chiều cao tối đa (Total Height): 175mm.
- Bố trí vị trí cọc bình DIN LB2 (DIN LB2-L): Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc nghịch L (-,+), Layout 0.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm DIN LB2 (DIN LB2-L):
DIN: DIN 54519, 55040, 55046, 55427, 55457, 55620, 56009, 56077, 56220
DIN Cũ: DIN LB2, LBN2, DIN55L-LBN, DIN60L-LBN, DIN62-LBN, DIN65-LBN
BCI 90: 90-400, 90-450, 90-500, 90-530,…
- European: T5
4.2.3. Nhóm DIN LB3 (Dài ~ 27.5 - 28cm)
- Kích thước ắc quy nhóm DIN LB3:
Chiều dài (Length): 275 - 280 mm
Chiều rộng (Width): 174 - 175 mm
Chiều cao (Height): 174 - 175 mm
Tổng chiều cao tối đa (Total Height): 175mm.
- Bố trí vị trí cọc bình DIN LB3 (DIN LB3-L): Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc nghịch L (-,+), Layout 0.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm DIN LB3 (DIN LB3-L):
DIN: DIN 55415, 56318, 56510, 56530, 56818, 56828, 57113, 57210, 574065, 57539, 575065
DIN Cũ: DIN LB3, LBN3, DIN70L-LBN, DIN71L-LBN, DIN75L-LBN
BCI 91: 91-570, 91-600, 91-650, 91-700,…
- European: T6
4.2.4. Nhóm DIN LB4 (Dài ~ 31.5cm)
- Kích thước ắc quy nhóm DIN LB4:
Chiều dài (Length): 313 - 315 mm
Chiều rộng (Width): 174 - 175 mm
Chiều cao (Height): 174 - 175 mm
Tổng chiều cao tối đa (Total Height): 175mm.
- Bố trí vị trí cọc bình DIN LB4 (DIN LB4-L): Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc nghịch L (-,+), Layout 0.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm DIN LB4 (DIN LB4-L):
DIN: DIN 57510, 58014, 58039
DIN Cũ: DIN LB4, LBN4, DIN75L-LBN, DIN80L-LBN
BCI 92: 92-700, 92-720, 92-750, 92-760, 92-780, 92-800,…
- European: T7
4.2.5. Nhóm DIN LB5 (Dài ~ 35 - 35.5cm)
- Kích thước ắc quy nhóm DIN LB5:
Chiều dài (Length): 350 - 355 mm
Chiều rộng (Width): 174 - 175 mm
Chiều cao (Height): 174 - 175 mm
Tổng chiều cao tối đa (Total Height): 175mm.
- Bố trí vị trí cọc bình DIN LB5 (DIN LB5-L): Cọc bình loại lớn, cọc tiêu chuẩn (STD - Standard Terminal), cọc nghịch L (-,+), Layout 0.
- Các Model / Mã sản phẩm cùng nhóm DIN LB5 (DIN LB5-L):
DIN: DIN 58015, 58515, 59015
DIN Cũ: DIN LB5, LBN5, DIN85L-LBN, DIN90L-LBN
BCI 93: 93-800, 93-850, 93-860, 93-880, 93-900, …
- European: T8
5. Tổng kết
Trên đó là những thông tin kỹ thuật, tiêu chuẩn bình ắc quy ô tô, để tìm kiếm nhanh & chính xác kích thước, công nghệ, mã bình, nhóm sản phẩm và mã bình tương đương trên xe, Bạn có thể chụp hình bình ắc quy đang lắp đặt với đầy đủ thông số kỹ thuật gửi qua Zalo 0798656786 - 0798856786 hoặc gõ mã sản phẩm trên thanh công cụ tìm kiếm Acquycaocap.vn.
Copyright by acquycaocap.vn - Premium Battery Company Limited.
Từ khóa » Tiêu Chuẩn Accu
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 7916-1:2008 Acquy Khởi động Loại Chì
-
Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 164:1964 Về Ắc Quy Chì Khởi động Do ...
-
Thay Thế ắc Quy Theo Tiêu Chuẩn Nào? - LinkedIn
-
Tiêu Chuẩn Việt Nam | Phân Loại Quốc Tế Về Tiêu Chuẩn (ICS)
-
Tiêu Chuẩn Thay Thế Bình ắc Quy
-
[PDF] QCVN 91:2018/BGTVT
-
Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 5177:1993 Về Acquy Chì Dân Dụng
-
[DOC] TCVN TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 11850-22:2017 (IEC 60896-22:2004) Về ...
-
Chỉ Số Nội Trở (Internal Resistance) Và điện áp (Voltage) Của ắc Quy ...
-
Máy đo đường Huyết SAFE-ACCU Tiêu Chuẩn -TẶNG NGAY 50 Que ...
-
ACCU Là Gì – Những Thông Tin Bạn Cần Biết - DPRO VIETNAM
-
[PDF] Quy Cách Kỹ Thuật Này áp Dụng Cho Giàn ắc Quy 220VDC Và ...