Tiêu Chuẩn Ngành 22TCN 223:1995 Về áo đường Cứng đường ô Tô
Có thể bạn quan tâm
Hướng dẫn tìm kiếm Nhập bất cứ thông tin bạn muốn tìm. Ví dụ: Số hiệu, Loại văn bản, Lĩnh vực, Cơ quan ban hành, Người ký... Để tìm chính xác, hãy nhập từ khóa tìm kiếm trong ngoặc kép hoặc kết hợp các từ khóa. Ví dụ: "Từ khóa 1" "Từ khóa 2"... Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm bạn có thể sử dụng chức năng lọc văn bản bên dưới.Tiêu chuẩn ngành 22TCN223:1995
- TCVN
- Giao thông
- Tiêu chuẩn ngành
- Tiêu chuẩn ngành 22TCN223:1995
- Nội dung
- Lược đồ
- Văn bản liên quan
- Lịch sử hiệu lực
- Văn bản gốc
Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn ngành 22TCN 223:1995 về áo đường cứng đường ô tô - tiêu chuẩn thiết kế
Vật liệu lớp mỏng | Bề dày tấm BTXM tối thiểu (cm) tùy thuộc lưu lượng xe tính toán (xe/ ngày đêm) | |||||
>10000 | 7000-10000 | 5000-7000 | 3000-5000 | 2000-3000 | 1000-2000 | |
- Đá, cát, đất gia cố chất liên kết vô cơ | 24 | 22 | 22 | 20 | 18 | 18 |
- Đá dăm, xỉ, sỏi cuội | - | - | 22 | 20 | 18 | 18 |
- Cát, cấp phối | - | - | - | 22 | 20 | 18 |
Ghi chú:
Lưu lượng xe tính toán ở đây là số xe các loại chưa qui đổi dự báo ở năm tính toán (xem điều 1.3)
Ngoài ra bề dày tấm tối thiểu còn tùy thuộc tải trọng trục thiết kế như sau:
- trục đơn 9,5T bề dày tối thiểu là 18cm.
- trục đơn 10,0T bề dày tối thiểu là 22cm.
- trục đơn 12,0T bề dày tối thiểu là 24cm.
2.4. Cường độ của bê tông
Bê tông làm lớp mặt phải có cường độ chịu uốn giới hạn không nhỏ hơn 40daN/cm2 (cường độ chịu nén giới hạn không nhỏ hơn 300daN/cm2)
Đối với đường cấp I, II trị số này phải không nhỏ hơn 45daN/cm2 (cường độ chịu nén giới hạn không nhỏ hơn 350daN/cm2)
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chỉ tiêu cường độ và mô đun đàn hồi của bê tông làm đường cho ở bảng 2.2
CÁC CHỈ TIÊU CƯỜNG ĐỘ VÀ MÔ ĐUN ĐÀN HỒI CỦA BÊ TÔNG LÀM ĐƯỜNG.
Bảng 2.2
Các lớp kết cấu
Cường độ giới hạn sau 28 ngày (daN/cm2)
Mô đun đàn hồi E (daN/cm2)
Cường độ chịu kéo uốn
Cường độ chịu nén
Lớp mặt
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
35.104
45
350
33.104
40
300
31,5.104
Lớp móng của mặt đường bê tông nhựa
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
29.104
30
200
26,5.104
25
170
23.104
Ghi chú:
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong giai đoạn luận chứng kinh tế kỹ thuật có thể tham khảo các số liệu ghi trong Bảng 2.2 để tiến hành tính toán thiết kế, tuy nhiên ở giai đoạn thiết kế lập bản vẽ thi công cần phải đúc mẫu bằng vật liệu hiện trường để xác định lại chính xác các chỉ tiêu nói trên.
2.5. Liên kết giữa các khe của tấm bê tông
2.5.1. Các khe của tấm bê tông được chia ra hai loại: khe ngang và khe dọc. Hình thức của các loại khe vẽ ở hình 2.3a, b, c. Các khe ngang lại chia ra hai loại: khe dãn và khe co.
Khe dọc và khe ngang phải thẳng góc với nhau và khe ngang trên hai làn xe phải thẳng hàng với nhau (cả trên đường thẳng và đường cong). Ở các đoạn có nhánh đường rẽ chéo thì đầu khe ngang của làn rẽ và đầu khe ngang của làn đi thẳng phải bố trí trùng nhau.
Khe dọc có thể làm theo kiểu khe ngàm (hình 2.3c) hoặc kiểu có thanh truyền lực (hình 2.3d)
Hình 2.3. Các loại khe
a. Khe dãn có thanh truyền lực
b. Khe co giả.
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c. Khe dọc có thanh truyền lực
Khe dãn thường bố trí theo kiểu thanh truyền lực (hình 2.3a), khe co thường làm theo kiểu khe giả( hình 2.3b)
Với mặt đường bê tông có hai hoặc nhiều làn xe cần phải bố trí khe dọc theo tim đường hoặc song song với tim đường. Cự ly giữa các khe dọc không được vượt quá 4,5m và thường bằng bề rộng một làn xe. Khe dọc có thể làm kiểu khe co hoặc kiểu khe ngàm (hình 2.3c).
2.5.2.Kích thước của thanh truyền lực cho ở bảng 2.3
Khoảng cách từ thanh truyền lực đến mép mặt đường (của khe dãn, khe co) không được lớn hơn 1/2 đến 1/4 khoảng cách giữa hai thanh truyền lực.
KÍCH THƯỚC CỦA CÁC THANH TRUYỀN LỰC
Bảng 2.3
Chiều dày tấm bê tông (cm)
Đường kính thanh truyền lực (mm)
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách giữa 2 thanh truyền lực (cm)
Trong khe dãn
Trong khe co
Nhỏ hơn
20
50
30
65 (100)*
22-30
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
30
65(100)
Ghi chú:
*Các số trong ngoặc đơn ứng với trường hợp tấm bê tông đặt trên lớp móng gia cố các chất liên kết vô cơ.
Thanh truyền lực của khe dọc thường có đường kính từ 10-12mm, chiều dài 75cm, đặt cách nhau 100cm
2.5.3. Kích thước của ngàm trong khe kiểu ngàm (hình 2.3c) cho ở bảng 2.4.
CÁC KÍCH THƯỚC CỦA NGÀM (xem hình 2.3c)
Bảng 2.4
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các kích thước của ngàm (cm)
a
b
c
l
∂
18
6
6
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
1,5
20
7
6
7
4
1,5
22
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
7
4
1,5
24
8
8
8
4
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
9
8
9
4,5
1,5
28
9,5
9
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
1,5
30
10
10
10
5
1,5
2.6. Khoảng cách giữa các khe co và dãn
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KHOẢNG CÁCH GIỮA CÁC KHE NGANG (M)
Bảng 2.5
Loại kết cấu mặt đường và kiểu khe
Chiều dày tấm bê tông (mm)
Nhiệt độ không khí khi đổ bê tông (độ oC)
5 - 15
10 - 25
≥ 26
Mặt đường bê tông không cốt thép trên móng cát và hỗn hợp cát sỏi :
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khe dãn
24
48
60
cuối ca thi công
20 - 22
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
42
- Khe co
18
25
30
40
20-24
6
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
18
5
5
5
Mặt đường bê tông không cốt thép trên móng cát gia cố xi măng và các loại móng gia cố các chất liên kết vô cơ khác:
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khe dãn
24
54
75
cuối ca thi công
20 - 22
42
54
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
25
35
45
20-24
6
6
6
18
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5
2.7. Chiều rộng của khe co, dãn và yêu cầu đối với vật liệu chèn khe.
2.7.1. Chiều rộng của khe dãn tính theo công thức sau:
b= β . α . L . ∆t. 1000 , cm (2.1)
Trong đó:
∆t - Hiệu số của nhiệt độ cao không khí cao nhất của địa phương làm đường so với nhiệt độ khi đổ bê tông;
β - Hệ số ép co của vật liệu chèn khe, khi chèn khe bằng mattic nhựa lấy β = 2,0;
L- Khoảng cách giữa hai khe dãn, m;
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7.2. Chiều rộng của khe co khi chèn khe bằng mattic nhựa thường lấy 8-12mm.
2.7.3. Vật liệu chèn khe phải đảm bảo tính đàn hồi lâu dài, có thể dính bám chặt với bê tông, không thấm nước, trời lạnh không dòn, trời nóng không chảy (quy định chi tiết xem ở quy trình thi công mặt đường cứng).
2.8. Cấu tạo và kích thước tấm trong các trường hợp đặc biệt
2.8.1. Trên đường cấp I, II, chiều dài tấm (cự ly giữa các khe co ngang) nên giảm đến 3,5m; 4,0m và 5,0m tương ứng với bề dày tấm 18, 20 và ≥ 22 cm trong các trường hợp sau để phòng lún không đều:
- Nền đắp cao từ 3 ÷ 5m
- Trong đoạn chuyển tiếp từ nền đắp sang nền đào trên phạm vi chuyển tiếp 20 - 40m
2.8.2. Trên các đoạn nền đắp qua vùng đất yếu hoặc than bùn và nền đắp cao hơn 5,0m hoặc các đoạn dự đoán nền có thể lún không đều (như các đoạn lân cận hai bên cống và sau mố cầu….) thì tấm bê tông xi măng cần được bố trí thêm các lưới cốt thép từ 1,6 đến 2,3 kg/m2 như ở hình 2.4
2.8.3.Khi xây dựng mặt đường bê tông xi măng trên móng cát hoặc cấp phối cát sỏi thì ở mép tấm tiếp xúc với lề đường nên bố trí hai thanh thép gờ Φ 12mm. Chúng được đặt cao hơn đáy tấm 5cm, thanh thứ nhất đặt cách mép tấm 10cm, thanh thứ hai đặt cách thanh thứ nhất 20 cm và đầu cốt thép được đặt cách khe ngang 50cm.
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chương 3.
TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN, LƯU LƯỢNG XE CHẠY TÍNH TOÁN VÀ HỆ SỐ CHIẾT GIẢM CƯỜNG ĐỘ TÍNH TOÁN
3.1. Tải trọng tính toán tiêu chuẩn đối với kết cấu áo đường cứng được qui định thống nhất như ở Điều 3.4.1 “ Tiêu chuẩn thiết kế áo đường mềm” 22 TCN-211-93 và khi tính toán tải trọng bánh xe được nhân thêm với hệ số xung kích như Bảng 3.1 dưới đây:
TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN TIÊU CHUẨN VÀ HỆ SỐ XUNG KÍCH
Bảng 3.1
Tải trọng trục tiêu chuẩn (daN)
Tải trọng bánh tiêu chuẩn (daN)
Hệ số xung kích
Tải trọng bánh tính toán (daN)
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5000
1,2
6000
12000
6000
1,15
6900
9500
4750
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5700
3.2. Sau khi đã tính toán với tải trọng tiêu chuẩn, phải kiểm toán lại với xe nặng nhất có thể chạy trên đường, kiểm toán với xe nhiều bánh 80 tấn, với xe xích T60 (khi trên đường có thể có xe xích đi lại).
- Các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu của máy kéo nhiều bánh cho ở Bảng 3.2.
Bảng 3.2
Chỉ tiêu
Đơn vị
Máy kéo 80
Trọng lượng
T
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số trục bánh xe
chiếc
4
Áp lực của mỗi trục xe
T
20
Khoảng cách giữa các trục theo hướng dọc
m
1,2 + 4,0 + 1,2
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chiếc
8
Khoảng cách giữa các đôi bánh xe theo hướng ngang
m
3 x 0,9
Kích thước vệt bánh xe (bánh kép)
m
0,5 x 0,2
- Các chỉ tiêu chủ tiêu chủ yếu của xe xích T - 60 được cho ở Bảng 3.3.
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
Đơn vị
T - 60
Trọng lượng xe xích
T
6
Áp lực bánh xích
T/m
6
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chiếc
2
Chiều dài vệt bánh xích
m
5
Chiều rộng bánh xích
m
0,7
Cự ly giữa hai trục bánh xích (theo hướng ngang)
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,6
3.3. Hệ số chiết giảm cường độ n: khi tính toán cường độ kết cấu áo đường cứng, cường độ chịu uốn cho phép bê tông xi măng được xác định bằng cường độ chịu uốn giới hạn (Bảng 2.2) nhân với hệ số chiết giảm cường độ n quy định tùy thuộc tổ hợp tải trọng tính toán như ở Bảng 3.4
GIÁ TRỊ CỦA HỆ SỐ CHIẾT GIẢM CƯỜNG ĐỘ N
Bảng 3.4
Tổ hợp tải trọng tính toán
Hệ số chiết giảm cường độ (n)
Hệ số an toàn k=1/n
- Tính với tải trọng thiết kế
0,5
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kiểm toán với xe nặng
0,59-0,83
1,7-1,53
- Kiểm toán với xe xích
0,65
1,54
- Tác dụng đồng thời của hoạt tải và của ứng suất nhiệt
0,85 - 0,90
1,18 - 1,11
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TÍNH TOÁN CƯỜNG ĐỘ (BỀ DÀY) MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG ĐỔ TẠI CHỖ VÀ MÓNG BÊ TÔNG XI MĂNG DƯỚI MẶT BÊ TÔNG NHỰA
4.1. Tính toán chiều dày tấm xi măng theo công thức sau:
(4.1)
Trong đó:
h - chiều dày tấm (cm);
PII - Tải trọng bánh xe tính toán (đã nhân với hệ số xung xích), daN/cm2 (Bảng 3.1);
[σ] - Cường độ chịu uốn cho phép của bê tông xi măng (daN/cm2);
α - Hệ số có trị số thay đổi tùy theo vị trí của tải trọng và tỷ số và ;
Với:
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mô đun đàn hồi chung trên mặt lớp móng được xác định theo hướng dẫn ở Điều 4.6 (daN/cm2);
R - Bán kính của diện tích vệt bánh xe tính toán (cm)
Khi tính toán chiều dày cho trường hợp tải trọng tác dụng ở giữa tấm, cạnh tấm và góc tấm (Hình 4.1) thì phân biệt dùng các hệ số α1,α2,α3. Trong ba giá trị số α1,α2,α3 phải chọn trị số lớn nhất để tính chiều dày h theo (4.1)
Hình 4.1. Các vị trí tính toán của bánh xe trên tấm bê tông (I giữa tấm; II cạnh tấm; III góc tấm)
Trị số của các hệ α1,α2,α3 lần lượt cho trong các bảng 4.1, 4.2, 4.3.
HỆ SỐ α1 (tải trọng tác dụng ở giữa tấm)
Bảng 4.1
h/R
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
1,6
1,4
1,2
1,0
0,8
0,6
0,5
20000
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,66
1,60
1,53
1,45
1,36
1,23
1,08
0,99
1500
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,63
1,56
1,50
1,41
1,30
1,17
1,04
0,95
1000
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,55
1,49
1,41
1,22
1,22
1,11
0,97
0,88
800
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,51
1,44
1,37
1,28
1,17
1,07
0,93
0,84
600
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,46
1,39
1,32
1,22
1,13
1,02
0,88
0,80
500
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,42
1,35
1,26
1,19
1,10
0,99
0,86
0,76
400
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,38
1,31
1,22
1,15
1,07
0,96
0,82
0,72
300
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,33
1,26
1,18
1,11
1,02
0,92
0,77
0,68
200
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,25
1,18
1,12
1,04
0,96
0,85
0,70
0,61
150
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,19
1,13
1,07
0,98
0,91
0,80
0,65
0,56
100
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,13
1,08
1,01
0,94
0,84
0,75
0,58
0,50
80
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,09
1,04
0,97
0,90
0,81
0,69
0,55
0,46
HỆ SỐ α2 (tải trọng tác dụng ở cạnh tấm)
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h/R
E/
2,0
1,8
1,6
1,4
1,2
1,0
0,8
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
2000
2,74
2,60
2,49
2,36
2,21
2,05
1,82
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,39
1500
2,62
2,54
2,42
2,30
2,14
1,95
1,71
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,32
1000
2,51
2,41
2,39
2,14
2,00
1,80
1,60
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,19
800
2,44
2,32
2,19
2,08
1,91
1,72
1,53
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,11
600
2,33
2,23
2,11
1,97
1,83
1,63
1,45
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,03
500
2,26
2,15
2,03
1,90
1,79
1,58
1,39
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,98
400
2,19
2,09
1,97
1,79
1,68
1,53
1,33
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,91
300
2,10
2,01
1,87
1,73
1,61
1,45
1,25
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,82
200
1,97
1,86
1,73
1,62
1,49
1,33
1,13
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,69
150
1,86
1,75
1,63
1,53
1,39
1,24
1,04
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,61
100
1,73
1,65
1,54
1,42
1,29
1,12
0,92
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
80
1,65
1,57
1,47
1,34
1,22
1,05
0,84
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,45
HỆ SỐ α3 (tải trọng tác dụng ở giữa góc tấm).
Bảng 4.3
h/R
E/
2,0
1,8
1,6
1,4
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
0,8
0,6
0,5
2000
2,37
2,31
2,25
2,17
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,97
1,80
1,62
1,49
1500
2,31
2,27
2,20
2,12
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,91
1,73
1,55
1,42
1000
2,26
2,19
2,13
2,04
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,80
1,66
1,47
1,34
800
2,20
2,14
2,07
1,99
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,75
1,60
1,40
1,25
600
2,14
2,09
2,02
1,93
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,68
1,54
1,33
1,19
500
2,11
2,04
1,97
1,85
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,64
1,49
1,26
1,14
400
2,07
2,00
1,93
1,81
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,60
1,44
1,21
1,08
300
2,01
1,95
1,86
1,75
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,54
1,38
1,15
1,00
200
1,92
1,84
1,76
1,67
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,44
1,28
1,03
0,87
150
1,84
1,77
1,69
1,61
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,34
1,19
0,95
0,80
100
1,76
1,68
1,62
1,52
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,26
1,08
0,84
0,54
Trường hợp ở mép đường có bó vỉa và lát hè thì có thể dùng các bảng 4.1 và 4.3, trên các đường ô tô khác thì dùng các bảng 4.1, 4.2, 4.3.
Để tính chiều dày tấm bê tông theo công thức (4.1) cần phải dùng phương pháp mò dần: đầu tiên giả định h, tìm h/R rồi tra các hệ số a trong bảng trên và thay vào công thức (4.1). Nếu trị số h tìm ra không phù hợp với giả định thì phải giả định chiều dày cho đến khi kết quả tính toán và giả định gần hoặc hoàn toàn phù hợp mới thôi.
Chiều dày tính không được nhỏ hơn quy định ở bảng 2.1 và Điều 2.3.
4.2. Kiểm toán chiều dày bê tông dưới tác dụng của xe nặng cá biệt.
4.2.1. Khi kiểm toán tác dụng của xe nặng cá biệt hoặc của các trục xe nhiều bánh (hình 4.2) thì chiều dầy tấm bê tông mặt đường được tính theo công thức:
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
h - Chiều dày tấm (cm);
[ s ] - Cường độ chịu kéo khi uốn cho phép của bê tông (daN/cm2);
å M - Tổng mô men uốn, (daN.cm/cm).
4.2.2. Xác định mô men uốn theo các công thức sau:
1) Mô men uốn hướng tâm và tiếp tuyến do tải trọng phân bố đều trên diện tích vòng tròn vệt bánh tương đương R sinh ra ngay dưới bánh xe.
MF = MT = (4-3)
2) Mô men uốn hướng tâm vàtuyến do tải trọng tập trung của bánh xe bên cạnh gây ra.
MF = (A + mB) Ptt (4.4)
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Dùng các lực tập trung thay thế cho tải trọng phân bố đều trên diện tích.
b) Ảnh hưởng của bánh xe kép.
Hình 4.2. Sơ đồ xác định mô men uốn thiết kế trong tấm bê tông.
Trong các công thức trên:
MF - Mô men hướng tâm, (daN.cm/cm);
MT - Mô men tiếp tuyến, (daN.cm/cm);
Ptt - Tải trọng bánh xe tính toán đã nhân với hệ số xung kích, (daN) (Bảng 3.1);
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A,B - Các tham số xác định theo tích số ar.
C- Tham số xác định theo aR.
Trị số của ar và aR ở Bảng 4.4 hoặc tính trực tiếp qua công thức (4.6) hoặc (4.7); các hệ số A, B, C tra bảng 4.5.
r - Khoảng cách giữa điểm tác dụng tải trọng đến điểm cần tìm mô men, (cm) (Hình 4.2).
a - Hệ số có liên quan đến độ cứng hình trụ của tấm, tính theo công thức:
(4-6)
Trong đó:
- Mô đun đàn hồi chung trên mặt lớp móng (được xác định theo hướng dẫn ở Điều 4.6, (daN.cm2).
E - Mô đun đàn hồi của bê tông, (daN.cm2);
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4.7)
4.2.3. Nếu cần kiểm tra chiều dày tấm dưới tác dụng của tải trọng xe xích, xe nhiều bánh, xe lu… thì dùng công thức (4.8) và theo Hình 4.2a để tính mô men nén hướng tâm và tiếp tuyến do các lực tập trung gây ra để quyết định mô men uốn dùng để kiểm tra trên tiết diện đó:
Mx = MF cos2 a + MT sin2 a
My = MF sin2 a + MT cos2 a (4.8)
Trong đó:
a - Góc kẹp giữa lực của hướng tìm mô men với đường nối liền điểm tác dụng lực với điểm tìm mô men.
Khi a < 20o trị số sin2a rất nhỏ nên có thể bỏ qua.
GIÁ TRỊ CỦA ar VÀ aR Bảng 4.4
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
1,8
1,6
1,4
1,2
1,0
0,8
0,6
0,5
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
0,2
0,1
2000
0,072
0,080
0,090
0,103
0,120
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,180
0,240
0,286
0,360
0,480
0,750
1,440
1500
0,079
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,099
0,114
0,133
0,159
0,198
0,265
0,346
0,397
0,530
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,590
1200
0,085
0,095
0,107
0,122
0,143
0,171
0,214
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,342
0,427
0,569
0,855
1,710
1000
0,091
0,104
0,114
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,152
0,182
0,227
0,304
0,364
0,454
0,605
0,910
1,820
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,980
0,108
0,122
0,140
0,163
0,195
0,244
0,326
0,390
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,650
0,975
1,950
600
0,108
0,120
0,135
0,154
0,181
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,270
0,360
0,432
0,540
0,720
1,080
2,160
500
0,114
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,142
0,163
0,191
0,228
0,286
0,381
0,456
0,570
0,760
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,280
400
0,123
0,137
0,154
0,176
0,206
0,246
0,308
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,492
0,615
0,820
1,230
2,461
300
0,135
0,151
0,189
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,226
0,271
0,338
0,452
0,542
0,677
0,902
1,355
2,710
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,135
0,172
0,194
0,222
0,259
0,310
0,387
0,512
0,620
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,033
1,550
3,100
150
0,171
0,190
0,214
0,244
0,285
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,426
0,570
0,684
0,860
1,137
1,710
3,420
100
0,195
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,244
0,279
0,326
0,390
0,487
0,650
0,780
0,975
1,300
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,900
80
0,210
0,233
0,262
0,300
0,351
0,420
0,525
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,840
1,050
1,398
2,100
4,200
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GIÁ TRỊ CỦA CÁC HỆ SỐ A, B, C TRONG CÁC CÔNG THỨC (4.3); (4.4); (4.5)
Bảng 4.5
ar hay aR
A
B
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ar hay aR
A
B
C
0
-
-
-
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
0,025
-0,019
-
0,05
0,287
0,208
0,091
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,021
-0,021
0,263
0,1
0,232
0,153
0,147
2,2
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,019
-
0,2
0,178
0,099
0,220
2,4
0,014
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,3
0,147
0,068
0,275
2,6
0,012
-0,017
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
0,124
0,047
0,313
2,8
0,010
-0,016
-
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,093
0,021
0,352
3,0
0,008
-0,014
-
0,8
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,004
0,387
3,2
0,007
-0,013
-
1,0
0,058
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,364
3,4
0,006
-0,012
-
1,2
0,047
-0,013
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,6
0,005
-0,011
-
1,4
0,038
-0,017
-
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,8
0,004
-0,009
-
1,6
0,031
-0,019
0,309
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,003
-0,008
-
4.3. Kiểm toán với ứng suất nhiệt.
Khi nhiệt độ ở mặt trên và mặt dưới của tấm bê tông chênh nhau ∆t (độ C) thì trong tấm bê tông sẽ sinh ra ứng suất uốn vồng tính theo các công thức dưới đây:
(4.9)
(4.10)
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4.11)
Trong công thức trên:
σt - Ứng suất uốn vồng theo hướng dọc ở giữa tấm, daN/cm2
σn - Ứng suất uốn vồng theo hướng ngang ở giữa tấm, daN/cm2
σc - Ứng suất uốn vồng theo dọc ở cạnh tấm, daN/cm2
Dt (oC) - Chênh lệch nhiệt độ giữa mặt trên và mặt dưới tấm bê tông, có thể lấy Dt = 0,84.h, với h là chiều dày tấm, cm;
m - Hệ số Poisson của bê tông, thường lấy bằng 0,15.
Cx, Cy - Các hệ số có trị số thay đổi theo tỉ số L/l và B/l.
Et - Mô đun đàn hồi của bê tông khi chịu tác dụng của sự chênh lệch nhiệt độ lâu dài (từ 6 ¸ 9 giờ), thường lấy bằng 0,6Eb, với Eb là mô đun đàn hồi của bê tông, daN/cm2.
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó L là chiều dài tấm bê tông (tức khoảng cách giữa hai khe co); B là chiều rộng tấm bê tông; l là bán kính độ cứng của tấm bê tông, tính theo công thức:
(4.12)
Với: h - Chiều dầy tấm bê tông, cm;
E - Mô đun đàn hồi của bê tông, daN/cm2;
- Mô đun đàn hồi chung trên mặt móng, daN/cm2;
(Xác định như hướng dẫn ở Điều 4.6).
Giá trị của các hệ số Cx và Cy có thể tra ở toán đồ vẽ ở hình 4.3 hoặc bảng 4.6
Khi kiểm toán tác dụng phối hợp của ứng suất do nhiệt và ứng suất do tải trọng xe chạy, nếu ứng suất tổng hợp lớn hơn cường độ chịu uốn cho phép của bê tông thì phải giảm bớt chiều dài tấm hoặc tăng chiều dầy giả định của tấm rồi kiểm toán lại với ứng suất tổng hợp.
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4.6
3,0
4,0
5,0
6,0
7,0
8,0
9,0
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,19
0,42
0,70
0,91
1,01
1,07
1,08
4.4. Tính toán cốt thép tăng cường ở cạnh tấm: Khi dùng tấm bê tông tiết diện không đổi chiều dày h1 (ứng vớia1 ở bảng 4.1) có cốt thép tăng cường ở cạnh tấm, tiết diện cốt thép được tính theo phương pháp gần đúng (xem hình 4.4)
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực phụ thêm tác dụng lên một dải rộng 100 cm ở gần cạnh tấm mà cốt thép phải thu nhận được xác định dựa trên giả thiết là ứng suất s2 ở cạnh tấm giảm dần đến s1 ở giữa tấm (trong phạm vi 100cm đó) và tính theo công thức:
Q = 100 (4.13)
Nếu xem s2 = 1,5 s1 (4.14)
thì Q = 6,25 s1h
(s1, s2 - Ứng suất do tải trọng gây ra trong tấm bê tông trong trường hợp tải trọng tác dụng ở giữa tấm và ở cạnh tấm).
Diện tích tiết diện cốt thép cần thiết để thu nhận lực phụ thêm trên đây là:
F = (4.15)
Với là ứng suất chịu kéo cho phép của cốt thép (daN/cm2). Căn cứ vào F (cm2) để tính ra số thanh cốt thép cần phải bố trí trong phạm vi 80cm kể từ mép vào. Thường dùng cốt thép có đường kính từ 10 ¸ 14mm.
Trường hợp tổng diện tích cốt thép bằng nhau nên sử dụng loại cốt thép tiết diện nhỏ với số thanh tương đối nhiều, nhưng phải đảm bảo bố trí khoảng cách giữa các thanh cốt thép không nhỏ hơn 10cm, lớp bảo hộ của cốt thép cách đáy tấm bê tông và không nhỏ hơn 5cm, sơ đồ bố trí cốt thép ở mép tấm như vẽ ở hình 4.5.
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 4.5. Sơ đồ bố trí cốt thép ở mép tấm.
4.5. Thiết kế lớp móng bê tông xi măng của mặt đường bê tông nhựa
Việc tính toán bề dày lớp móng bê tông xi măng dưới lớp bê tông nhựa tiến hành như sau:
Đầu tiên theo công thức (4.1) xác định chiều dày của tấm bê tông xi măng htd sau đó quyết định chiều dày lớp bê tông nhựa theo cấu tạo, rồi tính chiều dày lớp móng bê tông xi măng theo công thức:
hbx = htd - hbtm (4.16)
Trong đó:
hbx và hbtn - Chiều dầy của lớp móng bê tông xi măng và lớp mặt bê tông nhựa, (cm)
Eb.x và Ebtn - Mô đun đàn hồi của bê tông xi măng và bê tông nhựa, (daN/cm2).
4.6. Xác định mô đun đàn hồi chung trên mặt lớp móng
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú ý rằng trong khi áp dụng toán đồ nói trên để tính toán thì trị số D - đường kính tương đương của vệt bánh xe tính toán phải thay bằng trị số Dm xác định theo công thức sau để xét đến sự phân bố tải trọng của tấm bê tông xi măng ở trên:
Dm = D + h (cm) (4.16)
Với : h - Bề dày tấm bê tông xi măng (cm).
Khi tính toán các trị số mô đun đàn hồi tính toán của vật liệu móng và của nền đất cũng được xác định như ở các Phụ lục III và II ở Tiêu chuẩn 22TCN-211-93.
4.7. Tính chiều dầy lớp móng của mặt đường bê tông xi măng.
Dưới tác dụng lặp lại của tải trọng, đất nền đường có thể bị biến dạng dẻo. Lớp móng dưới mặt đường bê tông xi măng phải đảm bảo cho trong đất nền đường phía dưới không xuất hiện biến dạng dẻo (không bị trượt) với điều kiện:
tam + tab ≤ kC
Trong đó:
tam - Ứng suất cắt (trượt) hoạt động lớn nhất do hoạt tải gây ra;
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C - Lực dính tiêu chuẩn của đất (sử dụng và xác định như ở phụ lục II của Tiêu chuẩn thiết kế áo đường mềm 22 TCN-211-93);
k - Hệ số tổng hợp đặc trưng cho điều kiện làm việc của kết cấu mặt đường: k = kl k’ với k’ - hệ số xét đến ảnh hưởng của sự lặp lại tải trọng (Bảng 4-8), kl hệ số xét đến sự không đồng nhất của điều kiện làm việc của mặt đường cứng theo chiều dài đường, lấy theo Bảng 4-7.
GIÁ TRỊ CỦA HỆ SỐ Kl
Bảng 4.7
Loại móng
Giá trị của Kl khi liên kết giữa các tấm
Bằng thanh truyền lực
Kiểu ngàm
Cốt liệu đá gia cố xi măng
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75
Cốt liệu đá gia cố nhựa
0,55
0,65
GIÁ TRỊ CỦA HỆ SỐ K’
Bảng 4.8
Số ô tô tính toán trong 1 ngày đêm trên một làn xe
k’
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.0
3000
0.85
Trên 3000
0.75
tam - được xác định theo toán đồ Hình 4.6 với các thông số tính toán của nền đất dưới móng được xác định theo Phụ lục II Tiêu chuẩn 22 TCN 211-93
tab - được xác định theo toán đồ Hình 4.7.
Ứng suất cắt hoạt động ở chiều sâu z, kG/cm2
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khi các khe không có thanh truyền lực (liên kết tự do)
Ứng suất cắt hoạt động ở chiều sâu z, kG/cm2
b. Toán đồ xác định ứng suất cắt hoạt động
khi khe có thanh truyền lực (liên kết khớp)
Hình 4.6. Các toán đồ xác định ứng suất cắt hoạt động lớn nhất.
Hình 4.7
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chương 5.
THIẾT KẾ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG LẮP GHÉP
5.1. Cấu tạo của mặt đường bê tông lắp ghép.
5.1.1. Mặt đường bê tông lắp ghép có thể làm bằng tấm hình chữ nhật, hình vuông, hoặc hình 6 cạnh.
Phải căn cứ vào yếu tố hình học của tuyến đường, yêu cầu xe chạy và điều kiện thi công (nhất là khả năng của cần trục) để chọn hình dạng và kích thước tấm.
5.1.2. Các tấm bê tông lắp ghép phải liên kết tốt với nhau, bảo đảm truyền tải trọng từ tấm này sang tấm kia, bảo đảm mặt đường bằng phẳng, ổn định khi chịu lực ngang.
Có thể liên kết theo các hình thức dưới đây:
1. Liên kết khớp (Hình 5.1a)
2. Liên kết cứng (Hình 5.1b)
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5.1. Các hình thức liên kết giữa các tấm.
5.1.3. Tấm bê tông phải tiếp xúc tốt với móng, thường đặt tấm bê tông lên cát đệm hoặc vữa xi măng và chấn động cho tấm nằm chắc trên lớp này.
5.1.4. Các tấm bê tông lắp ghép có thể làm bằng bê tông thường, bê tông cốt thép và bê tông cốt thép dự ứng lực, trong đó thường dùng nhất là các tấm bê tông cốt thép. Cường độ bê tông yêu cầu phải tuân theo qui định ở Điều 2.4 của Tiêu chuẩn này.
5.2. Tính toán tấm bê tông lắp ghép.
Mô men uốn trong tấm phụ thuộc vào chỉ số độ mềm S của tấm:
(5.1)
Trong đó
- Mô đun đàn hồi chung trên mặt lớp móng (daN/cm2), xác định như hướng dẫn ở Điều 4.5;
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eb, mb - Mô đun đàn hồi (daN/cm2) và hệ số Poisson của bê tông, (Eb xem Bảng 2.2, mb = 0,15)
h - Chiều dày tấm bê tông (cm)
r - Bán kính tấm tròn hoặc nửa cạnh ngắn của tấm chữ nhật (cm)
Trường hợp S > 10, tấm xem như vô hạn và dùng các công thức tính toán như đối với tấm bê tông xi măng đổ tại chỗ ở Chương IV.
Trường hợp 0,5 ≤ S ≤ 10, tấm xem như hữu hạn và xác định mô men uốn ở giữa tấm theo công thức:
Mtt = P (5.2)
Trong đó
P - Tải trọng bánh tính toán (Bảng 3.1), daN;
, - Các trị số cho ở Bảng 5.1.
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mtt = r2p (5.3)
Trong đó:
P - Áp lực của bánh xe tính toán, daN/cm2;
r - Với tấm vuông bằng 1/2 chiều dài cạnh, với tấm 6 cạnh bằng chiều dài cạnh.
TRỊ SỐ VÀ trong công thức (5.2)
Bảng 5.1.
s
0,5
1
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
5
10
- 0,052
- 0,056
- 0,066
- 0,074
- 0,086
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D/2r
0,01
0,02
0,03
0,04
0,05
0,075
0,10
0,15
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,057
0,443
0,405
0,378
0,358
0,320
0,203
0,255
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trị số trong công thức (5.3) xem ở bảng 5.2 phụ thuộc vào trị số D/2r, với D - đường kính vệt bánh xe tương đương.
TRỊ SỐ trong công thức (5.3)
Bảng 5.2
D/2r
0,40
0,50
0,60
0,70
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,90
1,00
M
0,06
0,08
0,09
0,10
0,10
0,09
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô men uốn ở giữa tấm do ảnh hưởng của lực cắt theo chu vi Q tính theo công thức:
MQ = - Qr (5.4)
Trong đó - hệ số, tra theo bảng 5.3 phụ thuộc vào S.
TRỊ SỐ trong công thức (5.4)
Bảng 5.3
S
0,5
1
2
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
10
0,264
0,247
0,220
0,197
0,161
0,126
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q = (5 - 5)
Với L1 = r
Trong đó - Hệ số, phụ thuộc vào tỷ số r/ L1 tra theo Bảng 5.4.
GIÁ TRỊ trong công thức (5.5)
Bảng 5.4
r/L1
0,1
0,2
0,4
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
1
1,2
1,4
1,6
1,8
Q
1,582
0,799
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,224
0,150
0,105
0,074
0,053
0,038
0,027
Chiều dày các tấm bê tông lắp ghép xác định theo công thức:
h = (5-6)
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[s] - Cường độ chịu uốn cho phép của bê tông, xác định theo Điều 2.4 chia cho hệ số triết giảm cường độ n nối ở Điều 3.3;
M - Mô men uốn tổng cộng tính theo công thức:
M = Mtt + MQ (5.7)
Với
Mtt - Tính theo công thức (5.2) hoặc (5.3) ứng với trường hợp tấm hữu hạn hoặc tấm tuyết đối cứng;
MQ - Tính theo công thức (5.4)
Chiều dày của tấm bê tông lắp ghép được chọn trước khả năng vận chuyển và lắp ghép tấm rồi sau đó tính toán lượng cốt thép yêu cầu.
5.3. Để xác định diện tích cốt thép cần thiết phải tính giá trị của hệ số b1 hoặc g1 theo công thức:
b1 =
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g1 =
Trong đó:
M - Mô men uốn tổng cộng, tính theo công thức (5.7);
ho - Chiều cao có ích của tiết diện tấm;
b - Chiều rộng của tiết diện tính toán;
[sb] - Ứng suất chịu nén uốn cho phép của bê tông (daN/cm2), lấy theo Bảng 5.5.
Bảng 5.5.
Mác bê tông (daN/cm2)
200
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
400
Ứng suất nén uốn cho phép
[sb], daN/cm2
90
110
130
175
[sb] - Ứng suất cho phép của cốt thép, daN/cm2, lấy như sau:
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1350 daN/cm2
Cốt thép tròn CT5
1600 daN/cm2
Sau đó tra bảng 5.6 để xác định tỷ lệ cốt thép p%
p%
b1
g1
p%
b1
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,00
5,10
59,1
1,00
6,34
113,7
1,90
5,19
62,1
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,57
125,7
1,80
5,27
65,2
0,80
6,84
140,3
1,70
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69,0
0,70
7,18
159,3
1,60
5,45
73,0
0,60
7,60
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,50
5,55
77,4
0,50
8,14
219,8
1,40
5,69
82,8
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,86
272,2
1,30
5,82
88,6
0,30
9,95
359,0
1,20
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95,5
0,20
11,76
531,5
1,10
6,14
103,8
0,10
15,84
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CÁC VÍ DỤ TÍNH TOÁN
Ví dụ 1: Thiết kế chiều dày mặt đường bê tông xi măng cho đường cấp III, lưu lượng 2146 xe / ngày đêm với thành phần 700 xe du lịch, 500 xe ca trục 4,5T, 450 xe tải 5,6T, 375 xe tải trục 6,9, 83 xe tải trục 10T và 38 xe tải 2 trục 9,4T. Mặt đường rộng 7m. Nền đường là đất á sét đầm chặt k = 0,98, chất lượng đồng đều, bảo đảm thoát nước tốt.
Trình tự tính toán.
1) Định kết cấu và xác định các tham số tính toán.
Căn cứ yêu cầu, tình hình xe và vật liệu xây dựng, khả năng thi công, chọn kết cấu mặt đường như sau:
- Lớp mặt đường bê tông xi măng M.350 không cốt thép, đổ tại chỗ, kích thước tấm trên mặt bằng 6m x 3,5m.
Theo bảng 2.2 (Điều 2.4) được cường độ chịu kéo khi uốn Rku = 45 daN/cm2 và mô đun đàn hồi E = 3.3.104 daN/cm2, hệ số poisson m = 015.
- Lớp móng: cát gia cố 8% xi măng M400, dày 15 cm, tra bảng III.3 phụ lục III Tiêu chuẩn 22 TCN 211-93 được E = 2800 daN/cm2.
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tải trọng tính toán: ô tô trục 10T, tra Bảng 3.1 điều 3.1 được tải trọng bánh xe p = 5000 daN
Hệ số xung kích 1,20.
Vật tải trọng tính toán Ptt = 5000 x 1,2 = 6000 daN.
Đường kính vệt bánh xe tính toán Do = 33 cm;
R = 16,5 cm
Bảng quy đổi lưu lượng xe / ngày đêm ra xe chuẩn có trục 10T
Loại xe
Ni
Trục xe
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nqd
Xe con các loại
700
-
0
0
Xe ca trục 4,5T
500
4,5
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Xe tải trục 5,6T
450
5,6
0,08
36
Xe tải trục 6,9T
375
6,9
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
128
Xe tải trục 10,0T
83
10,0
1
83
Xe tải trục 9,4T
38
2 x 9,4
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
Tổng cộng
2146
312
Đối với đường 2 làn xe, lưu lượng xe chạy tính toán:
Ntt = 0,55 å Ni ai
Ni - Lưu lượng thực tế của loại xe thứ i;
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ntt = 0,55 x 312 = 172
2. Tính chiều dày tấm bê tông xi măng:
- Giả định chiều dày tấm bê tông h = 24 cm.
D = Do + h = 33 + 24 = 57 cm
- Tìm mô đun đàn hồi tương đương trên mặt lớp móng :
Tra toán đồ Hình 3.3 của Tiêu chuẩn 22 TCN 211-93 được
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Xác định các hệ số a1, a2, a3 theo vị trí đặc tải (hình 2)
Xác định
Từ cặp trị số đó, tra Bảng 4.1, 4.2 và 4.3 ta được:
a1 = 1,35
a2 = 2,053
a3 = 1,983
Trong đó a2 > a3 > a1 nên ta tính chiều dày theo a2 (tải trọng cạnh ở tấm).
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng công thức (4.1) ta có:
h = với [s] = Rku . n
h = cm
Ta chấp nhận h = 24 cm như giả định ban đầu
3) Kiểm toán với xe trục 13T
Xe trục 13T có P = 6500 daN,R = 18cm. Hệ số xung kích kđ = 1,15. Khoảng cách giữa 2 cặp bánh trên trục sau là 1,7m (Hình 4.2b)
Để xác định mô men uốn sinh ra dưới bánh xe tính toán theo công thức (4.3), ta cần xác định:
;
Từ đó tra Bảng 4.4 được aR = 0,157, và tra Bảng 4.5 ta được c = 0,188.
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ta được:
MF = MT =
MF = MT = 1639,1 daN.cm/cm
Tìm mô men uốn do tải trọng tập trung của bánh xe bên cạnh gây ra theo công thức (4.4) và (4.5):
Xác định ;
Tra bảng 4.4 được ar = 1,640
Tra bảng 4.5 được A = 0,030
B = - 0,019
MF = (A + mB) Ptt
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MT = (B + mA) Ptt
= (-0,019 + 0,15 x 0,030) 7475 = - 108 daN.cm/cm
Vậy
å MF = 1639 + 203 = 1842 daN.cm/cm
å MT = 1639 - 108 = 1531 daN.cm/cm
Vì å MF > å MT nên ta tính với å MF được ứng suất kéo uốn xuất hiện trong tấm bê tông dưới tác dụng của xe nặng trục 13T.
daN/cm2
Ứng suất cho phép của bê tông M350 khi kiểm toán với xe nặng: [s] = 0,6Rku = 0, 6x45=27 daN/cm2. Trong đó hệ số triết giảm cường độ 0,6 lấy theo Bảng 3.4.
Vì s = 19,19 daN/cm2 < [d] = 27 daN/cm2 nên tấm bê tông chịu được tác dụng của xe nặng 13T.
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trọng lượng tổng cộng của xe xích T60 là 60 T, áp lực của bánh xe là 6T/m, chiều dài của vệt bánh xích là 5m, chiều rộng của bánh xích là 0,7m, khoảng cách giữa 2 bánh xích là 2,6m nên 2 bánh xích không thể đồng thời tác dụng trên một tấm, vì vậy chỉ cần kiểm toán ứng suất xuất hiện ở giữa tấm khi chịu tác dụng của một vệt bánh xích, bỏ qua ảnh hưởng của bánh xích kia.
Chia vệt bánh xích thành 5 ô đều nhau, tại mỗi ô chịu tác dụng của một lực tập trung P = 6T. Khi tính mô men uốn do các áp lực tác dụng trên các ô gây ra đối với điểm A thì xem tải trọng tác dụng trên 1 ô là tải trọng phân bố đều trên vòng tròn tương đương bán kính là:
R = = 0,47m
Hình 1. (Phụ lục) Sơ đồ kiểm toán tấm bê tông xi măng dưới tác dụng của bánh xích
Các tải trọng tác dụng trên các ô 2, 3 thì xem là các lực tập trung tác dụng tại tâm của các ô đó và cách điểm A một cự ly r2 = 1,0m và r3 = 2,0m.
Việc tính toán mô men uốn do các lực tác dụng của bánh xích gây ra đối với điểm A được tóm tắt trong bảng ở trang sau.
Xác định hệ số a theo công thức (4.7):
a = = , a = 0,01
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ar2 = 0,01 x 100 = 1,00
ar3 = 0,01 x 200 = 2,00
Mômen uốn do tải trọng bánh xích gây ra đối với điểm A (ở giữa tấm)
Ký hiệu
aR hoặc ar
A
B
C
MT =
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MF =
MF = (A + mB) Ptt
M1
0,47
-
-
0,326
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
0,058
-0,006
-
2 (-0,006+0,15x0,058) 6000 = 32
2 [(0,058 + 0,15 (-0,006)] 6.000 = 625
2M3
2,00
0,021
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2 (-0,02 +0,15 x0,021) 6.000 = 202
2 [(0,021 + 0,15 (-0,02)] 6.000 = 216
MT = 996 daN.cm/cm
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Do åMF > åMT nên kiểm toán với åMF = 1663 daN.cm/cm
Ứng suất kéo uốn lớn nhất gây ra ở đáy tấm là:
daN/cm2
ứng suất kéo uốn cho phép [s] = 0,65 Rtt, trong đó hệ số chiết giảm cường độ 0,65 lấy theo Bảng 3.4, ta được
[s] = 0,65 x 45 = 29,25daN/cm2
Vậy s = 17,3daN/cm2 < [s] = 29,25daN/cm2
Tấm bê tông chịu được tác dụng của xe xích T60.
5) Kiểm toán với trường hợp tấm chịu tác dụng đồng thời của tải trọng và nhiệt độ.
- Chênh lệch nhiệt độ ở bề mặt và nhiệt độ ở đáy tấm (Dt) tính theo công thức Dt = 0,84h như qui định ở Điều 4.3:
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đặc trưng đàn hồi của tấm bê tông được tính theo công thức (4.12):
l = 0,6h = 0,6 x 24 , L = 0,6 x 24 x 8,85 = 127,4
- Xác định tỷ số
;
- Tra toán đồ Hình 4.3 được Cx = 0,62; Cy = 0,15
- Ứng suất do chênh lệch nhiệt độ gây ra ở giữa tấm theo hướng dọc:
s2 = (Cx + m Cy) Dt x
= (0,62 + 0,15 x 0,15) 20,16 x
s2 = 13,12daN/cm2
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sn = (Cy + m Cx) Dt x
= (0,15 + 0,15 x 0,62) 20,16 x
sn = 4,96daN/cm2
Ứng suất do chênh lệch nhiệt độ gây ra theo hướng dọc ở cạnh tấm:
sc = Cx Dt x = 0,62 x 20,16 x = 12,66daN/cm2
- Ứng suất tổng cộng do tải trọng và nhiệt độ cùng tác dụng gây ra ở mặt cắt giữa tấm theo hướng dọc.
s1 = s1 + s2
trong đó s1 là ứng suất do tải trọng gây ra ở giữa tấm:
s1 = = = 14,06 daN/cm2
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ứng suất tổng cộng do tải trọng và nhiệt độ cùng tác dụng gây ra ở cạnh tấm:
s11 = s2 + sc
trong đó s2 là ứng suất do tải trọng gây ra ở cạnh tấm:
s2 = = = 21,39 daN/cm2
sc = 12,66 daN/cm2
s11 = 34,05 daN/cm2
Ta được
Ta thấy s11 > s1 nên kiểm toán theo s11.
Trong trường hợp này [s] = 0,85Rku trị số 0,85 là hệ số chiết giảm cường độ, lấy theo Bảng 3.4, ta được:
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
s11 = 34,05daN/cm2 < [s] = 38,25daN/cm2
Vậy tấm bê tông làm việc an toàn dưới tác dụng tổng hợp của tải trọng và nhiệt độ.
6) Kiểm tra chiều dầy lớp móng.
Chiều dày lớp móng dưới mặt đường bê tông xi măng phải bảo đảm để đất nền không phát sinh biến dạng dẻo:
tam + tab < K’K1 C ≤ [ta]
Theo Bảng 4.8 khi hai lượng ô tô tính toán trong 1 ngày đêm trên một làn xe nhỏ hơn 1000 thì k’ = 1,0.
Theo Bảng 4.7 với lớp móng gia cố xi măng, tấm bê tông liên kết bằng thanh truyền lực thì K1= 0,65.
Vậy [ta] = 0,65 x 1,0 x 0,28 = 0,182daN/cm2
- Tính tam và tab
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
z = h1 = 15cm
chiều sâu từ mặt tiếp xúc bằng:
hb + z = 24 + 15 = 39cm
và
0,372
Ta có tam = 0,04daN/cm2.
Theo toán đồ ở Hình 4.7 với hb + z = 39cm và j = 17o ta được:
tab = 0,002daN/cm2
Vậy tam + tab = 0,040 + 0,002 = 0,042daN/cm2.
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vậy tam + tab [ta] chiều dầy lớp móng đã chọn đảm bảo không phát sinh biến dạng dẻo trong đất nền.
Ví dụ 2: Kết cấu mặt đường cao cấp gồm lớp mặt là 8cm bê tông nhựa, lớp móng bằng bê tông xi măng M250. Tải trọng thiết kế là trục 10T. Lớp móng bê tông xi măng đặt trên lớp đệm cát và toàn bộ kết cấu mặt đường đặt trên nền cát có = 500daN/cm2.
Hãy tính chiều dầy lớp móng bê tông xi măng và tính xem sau khi lớp móng bê tông đạt được cường độ bao nhiêu thì có thể rải lớp bê tông nhựa phía trên. Máy lu dùng để lu lèn lớp mặt nặng 10T, chiều rộng của bánh lu sau là 50cm, trọng lượng bánh lu là 3750daN.
Giải:
1) Tính chiều dày lớp móng bê tông M250
- Tính chiều dày htd
Tải trọng tính toán ô tô trục 10T có P = 5000daN, R = 16,5cm.
(Với lớp móng bê tông lấy hệ số xung kích kđ = 1)
Giả định htd = 26cm.
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tra Bảng 4.2 được a2 = 2,094
h = = = 26,79
= 26 cm (sai số 3%)
Lấy htd = 26cm.
- Kiểm toán với xe trục 13T (Ptt = 6500daN; R = 18cm)
; ; m = 0,15
Tra Bảng 4.4 được aR = 0,152
Tra Bảng 4.5 được c = 0,184.
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tìm mô men do tải trọng của bánh xe bên cạnh gây ra
; ;
Tra Bảng 4.4 được ar = 1,638
Tra Bảng 4.5 được A = 0,030
B = -0,019.
MF = (A + m B) Ptt = [0,030 + 0,15 (-0,019)] 6500 = 176daN.cm/cm;
MT = (B + m A) Ptt = (-0,019 + 0,15. 0,030) 6500 = -94,25daN.cm/cm;
åMF = 1441 + 176 = 1617daN.cm/cm
åMT = 1441 - 94,25 = 1346,75 daN.cm/cm.
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h = = 21,49 < 26cm
Trong đó [s] = 0,6 x 35 = 21daN/cm2, với 0,6 là hệ số triết giảm cường độ khi kiểm toán với xe nặng theo Bảng 3.4.
- Tính chiều dầy lớp móng bê tông M250 dưới lớp mặt bê tông nhựa dầy 8cm (Ebtn = 3000daN/cm2).
Áp dụng công thức (4.16):
hbx = htd - hbtn 26 - 8 26 - 1,76 = 2,24
Lấy chiều dầy lớp móng bê tông xi măng hbx = 24cm.
2) Xác định cường độ của lớp móng bê tông xi măng cho phép rải lớp mặt bê tông nhựa lên trên.
Khi bắt đầu rải lớp mặt bê tông nhựa yêu cầu ứng suất cho phép của lớp móng phải lớn hơn ứng suất do tải trọng của xe lu gây ra.
Để an toàn không xét đến sự tăng diện phân bố tải trọng trên mặt lớp móng của lớp bê tông nhựa.
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giả định khi rải bê tông nhựa cường độ lớp móng đạt khoảng 70% cường độ thiết kế (Rn = 170daN/cm2, Ru = 24daN/cm2, [s] = 12daN/cm2, E = 200.000daN/cm2)
Tiến hành tính toán ở điểm A:
Tra Bảng 4.4 ta được ar = 0,677
Tra Bảng 4.5 ta được A = 0,086; B = 0,014
Hình 2. Sơ đồ kiểm toán với xe lu
åMF = 2(A + mB) Ptt = 2(0,086+0,15x0,014)3750 = 660,8daN.cm/cm
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ứng suất kéo uốn trong lớp móng do xe lu gây ra:
s = 6,88da/cm2 < [s] = 12daN/cm2
Như vậy có thể cho lu làm việc sau khi bê tông đạt được 70% cường độ thiết kế (sau khi đổ bê tông khoảng 7-8 ngày).
Ví dụ 3: Hãy kiểm tra cường độ của tấm bê tông xi măng lắp ghép dùng để xây dựng đường trong khu nhà ở.
Tấm bê tông hình 6 cạnh, chiều dầy 16cm, kích thước như Hình 3, được chế tạo ở xí nghiệp bằng bê tông M350, có cường độ kéo uốn tiêu chuẩn Ru = 45daN/cm2, đặt trên lớp móng dầy 15cm bằng cát. Đất nền đường là đất á sét = 340daN/cm2, mo = 0,3.
Giải: Tải trọng thiết kế cho đường ô tô trong khu nhà là ô tô trục sau 7T (Ptt = 3500daN, D = 30cm).
Tấm bê tông hình 6 cạnh được tính toán như tấm tròn có đường kính bằng đường kính vòng tròn nội tiếp trong tấm đó.
(d = 2r = 200cm, xem Hình 3)
Hình 4 là sơ đồ tính toán của tấm chịu tải trọng của bánh xe phân bố trên vòng tròn, vệt bánh tương đương có đường kính D = 30cm, áp lực p = 5daN/cm2.
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3. Tấm bê tông 6 cạnh
Hình 4. Sơ đồ tính toán các tấm lắp ghép hình 6 cạnh.
Tại chu vi tấm chịu tác dụng của lực cắt Q tương đương với phản lực của các tấm bên cạnh.
- Xác định chỉ số S theo công thức 5.1:
S = 3 = 3 0,81
0,5 < s = 0,81 < 10, vậy tấm thuộc loại có độ cứng hữu hạn trên mặt bằng.
Mô men do tải trọng ô tô sinh ra trong tấm bê tông được xác định theo công thức (5.2)
Mtt = Ptt ()
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi S = 0,81; tra bảng 5.1 được:
= -0,0545; = 0,255
Vậy Mtt = 4200(-0,0545+0,255) = 842daN.cm/cm.
Lực cắt do ảnh hưởng của tấm bên cạnh:
Q = với L1 = r
Ở đây L1 = 100
và
Tra Bảng 5.4 được = 0,077.
...
...
...Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô men uốn ở giữa tấm do ảnh hưởng của lực cắt Q theo chu vi:
MQ = - Qr
trong đó = -0,254 (tra Bảng 5.4 khi S = 0,81)
Q = 3,8 daN/cm
Vậy MQ = -0,254x3,8x100 = -96,52daN.cm/cm.
Mô men tổng cộng do tải trọng tính toán và do tải trọng từ các tấm bên cạnh truyền sang:
M = Mtt + MQ = 842 + 96,52 = 745,48 daN.cm/cm.
Ứng suất ở giữa tấm
s = 17,47daN/cm2 < [s] = 0,5 x 45 = 22,5daN/cm2
Đã xem: Đánh giá:
Thuộc tính TCVN 22TCN223:1995 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Số hiệu | 22TCN223:1995 |
Cơ quan ban hành | *** |
Người ký | *** |
Ngày ban hành | 24/07/1995 |
Ngày hiệu lực | ... |
Ngày công báo | ... |
Số công báo | |
Lĩnh vực | Giao thông |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Cập nhật | 2 năm trước |
Yêu cầu cập nhật văn bản này |
Download TCVN 22TCN223:1995 |
---|
PDFFile văn bản gốc (5.3MB) |
DOCFile văn bản word (1.3MB) |
Lược đồ Tiêu chuẩn ngành 22TCN 223:1995 về áo đường cứng đường ô tô - tiêu chuẩn thiết kế
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
Văn bản liên quan ngôn ngữ
Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính
Văn bản được hướng dẫn
Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế
Văn bản hiện thời
Tiêu chuẩn ngành 22TCN 223:1995 về áo đường cứng đường ô tô - tiêu chuẩn thiết kế | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Số hiệu | 22TCN223:1995 |
Cơ quan ban hành | *** |
Người ký | *** |
Ngày ban hành | 24/07/1995 |
Ngày hiệu lực | ... |
Ngày công báo | ... |
Số công báo | |
Lĩnh vực | Giao thông |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Cập nhật | 2 năm trước |
Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu
Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất
Văn bản được căn cứ
Văn bản hợp nhất
Văn bản liên quan Tiêu chuẩn ngành 22TCN 223:1995 về áo đường cứng đường ô tô - tiêu chuẩn thiết kế
Văn bản gốc Tiêu chuẩn ngành 22TCN 223:1995 về áo đường cứng đường ô tô - tiêu chuẩn thiết kế
Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn ngành 22TCN 223:1995 về áo đường cứng đường ô tô - tiêu chuẩn thiết kế
- 24/07/1995
Văn bản được ban hành
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
Từ khóa » Tiêu Chuẩn Mặt đường Cứng
-
[PDF] 22TCN223-95-Ao-duong-cung.pdf - CTEC
-
Áo đường Cứng đường ô Tô - Bộ Giao Thông Vận Tải
-
Quyết định 3230/QĐ-BGTVT 2012 Quy định Tạm Thời Thiết Kế Mặt ...
-
Quyết định 2231/QĐ-TCĐBVN 2022 Công Bố Tiêu Chuẩn Cơ Sở Mặt ...
-
Tính Kết Cấu áo đường Cứng Theo 3230 QĐ-BGTVT
-
Thiết Kế Kết Cấu áo đường Cứng 22TCN 223-95
-
Tiêu Chuẩn Thiết Kế Mặt đường Cứng - Tài Liệu Text - 123doc
-
[PDF] 38. TCCS 38:2022/TCĐBVN: Áo đường Mềm
-
So Sánh áo đường Cứng Và áo đường Mềm - QACONS Construction
-
Tiêu Chuẩn Ngành 22TCN 223:1995 Về áo đường Cứng đường ô Tô
-
[PDF] 40. TCCS 40:2022/TCĐBVN: Thi Công Và Nghiệm Thu Mặt đường Bê ...
-
[PDF] TIÊU CHUẨN NGÀNH 22TCN 223:1995 CÁC QUI ĐỊNH CHUNG