Tính Kết Cấu áo đường Cứng Theo 3230 QĐ-BGTVT
Có thể bạn quan tâm
- Home
- About
- Contact
- Đăng ký nhận tài liệu qua email
Trang chủtuyet-chieu-excelTính kết cấu áo đường cứng theo 3230 QĐ-BGTVT Tính kết cấu áo đường cứng theo 3230 QĐ-BGTVT on - 5/31/2019 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ THIẾT KẾ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG THÔNG THƯỜNG CÓ KHE NỐI TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI (Tải về bảng tính phía cuối bài viết) Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22/4/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vậntải; Xét đề nghị của Tổng cục Đường bộ Việt Nam tại Tờ trình số 66/TTr-TCĐBVN ngày 26/11/2012 về việc trình thẩm định, ban hành “Quy định tạmthời về kỹ thuật thiết kế mặt đường bê tông xi măng có khe nối trong xây dựngcông trình giao thông”; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định tạm thời về thiết kế mặt đường bê tông xi măng thông thường có khe nối trong xây dựng công trình giao thông”. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng các Vụ, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Viện trưởng Viện Khoa học và Công nghệ GTVT, Giám đốc các Sở GTVT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ THIẾT KẾ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG THÔNG THƯỜNG CÓ KHE NỐI TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG (Ban hành kèm theo Quyết định số 3230/QĐ-BGTVT ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) 1. Phạm vi áp dụng: 1.1. Quy định tạm thời này quy định các yêu cầu và cung cấp các chỉ dẫn cần thiết để thiết kế kết cấu mặt đường bê tông xi măng (BTXM) thông thường có khe nối: trên các đường ô tô làm mới có cấp hạng khác nhau (bao gồm cảđường cao tốc); thiết kế mặt đường BTXM thông thường có khe nối trên các kết cấu mặt đường mềm 1.2. Quy định tạm thời này không áp dụng cho việc thiết kế sửa chữa mặt đường BTXM và thiết kế nâng cấp, cải tạo mặt đường BTXM cũ. 2. Tài liệu viện dẫn: Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
Ký hiệu tiêu chuẩn | Tên tiêu chuẩn |
TCVN 4054:2005 | Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế. |
TCVN 5729:2012 | Đường ô tô cao tốc - Yêu cầu thiết kế. |
22TCN 211-06 | Áo đường mềm - Yêu cầu và các chỉ dẫn thiết kế |
TCVN 7957:2008 | Thoát nước - mạng lưới và công trình bên ngoài - Tiêu chuẩnthiết kế. |
TCVN 8819:2011 | Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệmthu. |
1951 QĐ/BGTVT | Quy định kỹ thuật tạm thời về thi công và nghiệm thu mặt đường BTXM trong xây dựng công trình giao thông” Ban hành theo quyết định số 1951 QĐ/BGTVT ngày 17/08/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT. |
TCVN 8858:2011 | Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ôtô - Thi công và nghiệm thu. |
TCVN 8859:2011 | Móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ôtô - Vật liệu, thi công và nghiệm thu. |
TCVN8860-1 ÷ 12:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử. |
TCVN 8862:2011 | Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính. |
TCVN 9436:2012 | Nền đường ô tô - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 3105:1993 ÷ TCVN3120:1993 | Bê tông nặng - Các phương pháp xác định chỉ tiêu cơ lý |
22TCN 274-01 | Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi của nền đường và mô đun đàn hồi hữu hiệu của kết cấu áo đường bằng thiết bị đo động FWD. |
TC01:2010 | Giấy dầu xây dựng - Tổng cục Đo lường Chất lượng |
TCVN 8871-1÷6:2011 | Vải địa kỹ thuật - Phương pháp thử. |
TCVN 8864:2011 | Mặt đường ô tô - Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3,0 mét. |
TCVN 8865:2011 | Mặt đường ô tô - Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI |
TCVN 8867:2011 | Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng Benkelman. |
ASTM D4123 | Standard Test Method for Indirect Tension Test for Resilient Modulus of Bituminous Mixtures (Phương pháp thử nghiệm kéo gián tiếp để xác định Mô đun đàn hồi của hỗn hợp bê tông nhựa). |
AASHTO T292 | Standard Method of Test for Resilient Modulus of Subgrade Soils and Untreated Base/Subbase Materials (Phương pháp thử xác định Mô đun đàn hồi của lớp đất nền và vật liệu lớp móng trên, móng dưới không gia cố) |
AASHTO T42 | Standard Method of Test for Preformed Expansion Joint Filler for Concrete Construction (Phương pháp thử tấm chèn khe dãn trong mặt đường tông). |
AASHTO M301 | Standard Specification for Joint Sealants, Hot Poured for Concrete and Asphalt Pavements (Quy định kỹ thuật đối với chất chèn khe, rót nóng trong mặt đường bê tông nhựa và bê tông xi măng). |
ASTM D3405 | Standard Specification for Joint Sealants, Hot-Applied, for Concrete and Asphalt Pavements (Quy định kỹ thuật đối với chất chèn khe, rót nóng dùng cho mặt đường bê tông nhựa và bê tông xi măng). |
ASTM D3407 | Standard Test Methods for Joint Sealants, Hot-Poured, for Concrete and Asphalt Pavements (Phương pháp thử tấm chất chèn khe, rót nóng dùng cho mặt đường bê tông nhựa và bê tông xi măng). |
Cấp quy mô giao thông | Số lần trục xe quy đổi về 100kN tác dụng lên vị trí giữa cạnh dọc tấm trên 1 làn xe trong suốt thời hạn phục vụ thiết kế (Ne) |
Nhẹ | < 3.104 lần |
Trung bình | 3.104÷ 1.106 lần |
Nặng | 1.106 ÷ 20.106 lần |
Rất nặng | 20.106÷ 1.1010 lần |
Cực nặng | > 1.1010 lần |
Cấp thông thường | Chiều dày tấm BTXM (cm) | ||||
Cực nặng | Rất nặng | Nặng | Trung bình | Nhẹ | |
- Đường cao tốc | ≥32 | 28÷ 32 | 25÷ 28 | ||
- Đường cấp I, II, III | ≥30 | 26÷ 30 | 24÷ 27 | 22÷ 25 | |
- Đường cấp IV, V, VI | 20 ÷ 24 | 18 ÷ 20 |
Quy mô giao thông | Loại vật liệu nên dùng | Yêu cầu tối thiểu | Tiêu chuẩn thử nghiệm |
- Cực nặng và rất nặng | Bê tông nghèo, bê tông đầm lăn | ≥ 7,0MPa ≥ 10,0 MPa ≥ 2,5 MPa (fbr- cường độ kéo uốn thiết kế của vật liệu móng) | TCVN 3118:1993 TCVN 3118:1993 TCVN 3119:1993 |
-Nặng | Cấp phối đá dăm gia cố xi măng | ≥ 4,0 MPa | TCVN 8858:2011 |
- Trung bình | ≥ 3,0 MPa | ||
- Nặng và Trung bình | Bê tông nhựa hoặc hỗn hợp đá dăm trộn nhựa | Độ ổn định Marshall ≥ 5,5kN | TCVN 8860:2011 |
- Nhẹ | Cấp phối đá dăm | CBR≥ 100% | TCVN 8859:2011 |
Loại và cấp hạng đường | Vị trí đoạn đường làm mặt đường BTXM | ||
Gần mố cầu | Chỗ có cống hoặc cống chui | Các đoạn nền đắp thông thường | |
Đường cao tốc, đường cấp I, cấp II, cấp III có tốc độ thiết kế ≥ 60Km/h, cm, không lớn hơn | 10cm | 20cm | 30cm |
Đường các cấp có tốc độ thiết kế < 60Km/h, cm, không lớn hơn | 20cm | 30cm | 40cm |
Người đăng: Utc2 tài liệu - Diễn đàn cầu đường
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
bài viết liên quan
Tìm kiếm tại đây:
Theo dõi chúng tôi
Bài viết đề xuất
4/random/post-list Đang tải...Danh mục
- Autocad 91
- Mẹo-autocad 51
- Giáo trình phần mềm xây dựng 40
- Giáo trình bài giảng UTC2 38
- Bảng tính Excel 30
- Autocad-Lisp 27
- Đồ án 22
- Civil 3D 19
- Biện pháp thi công 13
- BIM 11
- Khoa-hoc-phan-mem-xay-dung-mien-phi 9
- Bản vẽ Cầu 8
- Đề cương 7
- Dự toán 6
- Công nghệ 5
- Bài tập lớn 3
- Bản vẽ cọc 2
- Đề thi 1
Danh mục
- Tin tức cầu đường
- Phần mềm xây dựng
- Tiêu chuẩn
- Kinh Nghiệm
- Kiến thức
- Tiếng Anh
- Xây dựng dân dụng
- Quản lý dự án
- THỦ THUẬT
- Video
- Văn bản
- Midas-civil
- RM Bridge
- Tu-hoc-revit
- Kiểm toán
- TEKLA-STRUCTURES
- Nghị định
- Thu-thuat-anddesign
LIÊN KẾT WEB
- Việc làm
- Nhóm học tập
- Hỗ trợ
- Liên hệ
- Đăng ký
- Video học phần mềm
Menu Footer Widget
- © 2019 Diễn Đàn Cầu Đường. All rights reserved
Từ khóa » Tiêu Chuẩn Mặt đường Cứng
-
[PDF] 22TCN223-95-Ao-duong-cung.pdf - CTEC
-
Áo đường Cứng đường ô Tô - Bộ Giao Thông Vận Tải
-
Tiêu Chuẩn Ngành 22TCN 223:1995 Về áo đường Cứng đường ô Tô
-
Quyết định 3230/QĐ-BGTVT 2012 Quy định Tạm Thời Thiết Kế Mặt ...
-
Quyết định 2231/QĐ-TCĐBVN 2022 Công Bố Tiêu Chuẩn Cơ Sở Mặt ...
-
Thiết Kế Kết Cấu áo đường Cứng 22TCN 223-95
-
Tiêu Chuẩn Thiết Kế Mặt đường Cứng - Tài Liệu Text - 123doc
-
[PDF] 38. TCCS 38:2022/TCĐBVN: Áo đường Mềm
-
So Sánh áo đường Cứng Và áo đường Mềm - QACONS Construction
-
Tiêu Chuẩn Ngành 22TCN 223:1995 Về áo đường Cứng đường ô Tô
-
[PDF] 40. TCCS 40:2022/TCĐBVN: Thi Công Và Nghiệm Thu Mặt đường Bê ...
-
[PDF] TIÊU CHUẨN NGÀNH 22TCN 223:1995 CÁC QUI ĐỊNH CHUNG