Tiêu Chuẩn Ống Inox 304 316: SCH5S SCH10S SCH20S SCH40S
Có thể bạn quan tâm
5/5 - (2 bình chọn)
Tiêu chuẩn ống inox là thông số tiêu chuẩn được quy định trong quá trình sản xuất các loại ống inox 304, inox 316, inox 201 để cho ra sản phẩm đúng quy cách, độ dày, thành phần hóa học, độ bền kéo… để đảm bảo chất lượng cũng như tiêu trí kiểm định chất lượng sản phẩm ống inox.
Nhằm giúp quý khách hàng tra cứu nhanh chóng và chính xác quy cách độ dày của ống inox 304, inox 316 tiêu chuẩn SCH5S, SCH10S, SCH20S, SCH40S.Chúng tôi cung cấp bảng thông số tiêu chuẩn ống inox về độ dày, thành phần hóa học, khối lượng riêng.. Theo tiêu chuẩn ASTM A321/A778 của Hoa Kỳ và tiêu chuẩn JIS G3459 của Nhật Bản. Đây là tiêu chuẩn phổ biến của các loại sản phẩm inox trên thị trường Việt Nam hiện nay.
- Bảng quy cách ống inox 304 inox 316
- Tiêu chuẩn thành phần hóa học ống inox
- Khối lượng riêng và các thông số khác
Bảng quy cách ống inox 304 inox 316
Bảng thông số độ dày quy cách ống inox 304, inox 316 tiêu chuẩn SCH5S, SCH10S, SCH20S, SCH40S. Tra cứu nhanh chóng độ dày ống thép không gỉ chính xác nhất.
Quy cách ống inox giúp đưa các sản phẩm ống thép về một quy cách kích thước nhất định. Chúng đảm bảo được yếu tố chịu áp lực của ống inox trong các điều kiện nhất định.
Độ dày ống inox chính là yếu tố quyết định khả năng chịu áp suất của hệ thống đường ống dẫn. Chúng ta cần lưu ý khi lựa chọn ống inox theo các tiêu chuẩn đã được kiểm tra và test áp lực.
Tiêu chuẩn thành phần hóa học ống inox
Thành phần hóa học của thép không gỉ inox 304, 304L, 316, 316L theo tiêu chuẩn ASTM A321/A778 và tiêu chuẩn JIS G3459.
Thành phần hóa học chính là yếu tố quyết định đến chất lượng của sản phẩm thép không gỉ. Các mác thép SUS 304, SUS 201 hay SUS 316 đều đảm bảo tỉ lệ phần trăm các nguyên tố hóa học quy định.
Khối lượng riêng và các thông số khác
Khối lượng riêng tiêu chuẩn của inox 304, inox 316 giúp tính toán chính xác khối lượng ống inox theo barem quy cách sản phẩm.
Khả năng chịu nhiệt của các loại inox 304 và inox 316 là tương đương nhau. Trong khi khối lượng riêng của chúng có chút khác biệt.
- Inox 304 và inox 304L có khối lượng riêng là: 7.93g/cm3
- Inox 316 và inox 316L có khối lượng riêng là: 7.98g/cm3
Trên đây là một số thông số quy cách của ống inox 304, inox 316 theo tiêu chuẩn ASTM A312/A778 và tiêu chuẩn JIS G3459. Huy vọng bài viết cung cấp được thông tin cần thiết giúp bạn đọc tra cứu thông số tiêu chuẩn của các loại ống inox 304, inox 316 SCH5S, SCH10S, SCH20S và SCH40S.
Các loại ống inox được dùng chủ yếu trong các hệ thống có áp suất và nhiệt độ cao. Với khả năng chống ăn mòn hóa học, chống mài mòn tốt. Inox 304 được sử dụng phổ biết hơn cả.
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại ống inox, phụ kiện đường ống inox, cút hàn inox, tê hàn inox, cút ren inox, kép inox, rắc co ren inox… Sản phẩm nhập khẩu chất lượng, đầy đủ chứng chỉ Co/Cq, giao hàng tận nơi theo yêu cầu.
Liên hệ ngay Hotline: 0865.927.268 và Email: Trung@tuanhungphat.vn để được tư vấn và giải đáp!
Nguồn: https://vanphukien.com
Xem thêm:
- Bảng quy đổi kích thước ống tiêu chuẩn
- So sánh inox 304 và inox 316
Từ khóa » Thông Số ống Inox Dn50
-
ỐNG INOX CÔNG NGHIỆP 304-DN50 (Ø 60.33mm)
-
Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Inox
-
Quy Cách ống Inox 304, Kích Thước Tiêu Chuẩn Cùa ống Inox 304
-
Bảng Tra Quy Cách ống Inox đúc - Web Vật Liệu
-
Ống Inox DN50
-
Ống Inox 304/316 Phi 60 (60.33) - DN50 - 2Inch - SCH10 - SCH40
-
Ống đúc Inox Dn 50
-
Ống Inox SUS 304-316 DN50 | Báo Giá Ống Inox Công Nghiệp Giá Rẻ
-
ỐNG ĐÚC INOX304 DN50 (PHI 60) - Phụ Kiện áp Lực
-
Ống Inox 304/316 Phi 60 (60.33) – DN50 – 2Inch – SCH10 – SCH40
-
ỐNG ĐÚC INOX ỐNG HÀN INOX 304/316 - DN50 ( Phi 60.33 Mm )
-
Bảng Tra Quy Cách ống Inox 304 Công Nghiệp CHI TIẾT
-
Ống Inox 304 Phi 60 (60.33), Ống Inox DN50 - Kim Loại G7