Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 2682:2009 Về Xi Măng Pooc Lăng

PC50

1. Cường độ nén, MPa, không nhỏ hơn:

- 3 ngày ± 45 min

16

21

25

- 28 ngày ± 8 h

30

40

50

2. Thời gian đông kết, min

- Bắt đầu, không nhỏ hơn

45

- Kết thúc, không lớn hơn

375

3. Độ nghiền mịn, xác định theo:

- Phần còn lại trên sàng kích thước lỗ 0,09 mm, %, không lớn hơn

10

- Bề mặt riêng, phương pháp Blaine, cm2/g, không nhỏ hơn

2 800

4. Độ ổn định thể tích, xác định theo phương pháp Le Chatelier, mm, không lớn hơn

10

5. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3), %, không lớn hơn

3,5

6. Hàm lượng magie oxit (MgO), %, không lớn hơn

5,0

7. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn

3,0

8. Hàm lượng cặn không tan (CKT), %, không lớn hơn

1,5

9. Hàm lượng kiềm quy đổi1) (Na2Oqđ)2), %, không lớn hơn

0,6

CHÚ THÍCH:

1) Quy định đối với xi măng poóc lăng khi sử dụng với cốt liệu có khả năng xảy ra phản ứng kiềm-silic.

2) Hàm lượng kiềm quy đổi (Na2Oqđ) tính theo công thức: %Na2Oqđ = %Na2O + 0,658 %K2O.

Từ khóa » Tiêu Chuẩn Xi Măng Pc40