Xi Măng Pc40
Có thể bạn quan tâm
Xi măng PC40 trong đó PC chính là từ viết tắt của Portland Cement ở đây, có nghĩa là xi măng Pooclăng. Còn 40 nghĩa là chỉ số của cường độ chịu nén của xi măng sau 28 ngày và chúng được xác định bằng đơn vị N/mm2. Xi măng pc40 được sản xuất từ 2 thành phần chính là thạch cao và clinker.
1.1 Tiêu chuẩn xi măng pc40
Xi măng PC40 đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng TCVN 2682:2009 do Viện Vật liệu Xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
1.2 Mác xi măng pc40
Xi măng Pooclăng được quy định ba mác đó là xi măng PC30 là xi măng Pooclăng có mác 30, xi măng PC 40 là xi măng Pooclăng có mác 40, xi măng PC50 là xi măng Pooclăng có mác 50. Trong đó:
- PC là ký hiệu quy ước cho xi măng poóc lăng.
- Các trị số 30, 40, 50 là cường độ nén tối thiểu của mẫu vữa chuẩn sau 28 ngày đóng rắn, tính bằng MPa, xác định theo TCVN 6016 : 1995 (ISO 679 : 1989).
Vì thế mác xi măng pc40 là 40.
1.3 Các thông số về chất lượng xi măng PC40
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XI MĂNG PC40 | |
Tên chỉ tiêu | Xi măng PC40 |
1. Cường độ nén, MPa, không nhỏ hơn: | |
- 3 ngày ± 45 min | 21 |
- 28 ngày ± 8 h | 40 |
2. Thời gian đông kết, min | |
- Bắt đầu, không nhỏ hơn | 45 |
- Kết thúc, không lớn hơn | 375 |
3. Độ nghiền mịn, xác định theo: | |
- Phần còn lại trên sàng kích thước lỗ 0,09 mm, %, không lớn hơn | 10 |
- Bề mặt riêng, phương pháp Blaine, cm2/g, không nhỏ hơn | 2 800 |
4. Độ ổn định thể tích, xác định theo phương pháp Le Chatelier, mm, không lớn hơn | 10 |
5. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3), %, không lớn hơn | 3,5 |
6. Hàm lượng magie oxit (MgO), %, không lớn hơn | 5,0 |
7. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn | 3,0 |
8. Hàm lượng cặn không tan (CKT), %, không lớn hơn | 1,5 |
9. Hàm lượng kiềm quy đổi1) (Na2Oqđ)2), %, không lớn hơn | 0,6 |
1.4 Ưu điểm của xi măng pc40
Sản phẩm xi măng pc40 được các chủ đầu tư công trình và người sử dụng đánh giá cao bởi:
- Khả năng chịu nén lên tới 40 N/nm2 sau 28 ngày.
- Có độ bền hóa học.
- Cường độ uốn cao. Khả năng rắn trong nước nhanh, tính chịu lửa khá tốt.
- Chất lượng xi măng pcb40 luôn luôn đảm bảo độ ổn định.
- Chất lượng công trình được nâng cao hơn từ đó tuổi thọ công trình tăng cao.
- Phù hợp với điều kiện khí hậu của nước ta.
1.5 Ứng dụng xi măng pc40
Xi măng pc40 phù hợp với mọi công trình như cầu đường, các nhà cao tầng, nhà dân dụng,… kể cả những công trình có yêu cầu cao bởi khả năng chịu nén lên tới 40 N/nm2 sau 28 ngày. Đây là một trong những ưu điểm được đánh giá cao của loại xi măng này.
1.6 1 bao xi măng pc40 bao nhiêu kg?
Thông trường xi măng được bán trên thị trường hiện nay thì các công ty đều sản xuất theo trọng lượng 50kg cho 1 bao xi măng. Vì thế 1 bao xi măng pc40 thường nặng 40kg.
Bên cạnh đó, trường hợp một nếu xi măng pc40 xuất nhập khẩu thì trọng lượng bao xi măng sẽ có thể thay đổi ít hoặc nhiều hơn 50kg tùy vào yêu cầu và quy định xuất khẩu của từng quốc gia, đất nước khác nhau.
Từ khóa » Tiêu Chuẩn Xi Măng Pc40
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 2682:2009 Về Xi Măng Pooc Lăng
-
TCVN 2682 : 2009 XI MĂNG POÓC LĂNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT
-
Xi Măng PC40 - Vật Liệu Xây Dựng
-
TCVN 2682:2009 - Xi Măng Poóc Lăng - Yêu Cầu Kỹ Thuật
-
Các Chỉ Tiêu Cơ Lý Của Xi Măng – Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN
-
Xi Măng PC40 Là Gì - Nội Thất KFA
-
TCVN-2682-2020-Xi-mang-pooc-lang - Thư Viện Pháp Luật
-
Xi Măng Vicem Hà Tiên PC40/PC50
-
Tính Chất Của Xi Măng Pooclăng | Công Ty Phương Đông
-
Xi Măng Póoc Lăng (PC40, PC50, Type I) - Đẳng Cấp Quốc Tế
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 2682:2020 Về Xi Măng Poóc Lăng
-
So Sánh Xi Măng PC40 Và PCB40 Giống Và Khác Nhau Như Nào?
-
Xi Măng PC 40