Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 50:1986 Vít đầu Chìm-Kết Cấu Và Kích ...
Có thể bạn quan tâm
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 50 : 1986
VÍT ĐẦU CHÌM - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Mushroom head screws - Design and dimensions
Lời nói đầu
TCVN 50 : 1986 phù hợp với SEV 2652 : 1966
TCVN 50 : 1986 thay thế TCVN 50 : 1963
TCVN 50 : 1986 do Bộ môn cơ học máy - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
VÍT ĐẦU CHÌM - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Mushroom head screws - Design and dimensions
Tiêu chuẩn này áp dụng cho vít đầu chìm có rãnh thẳng, đường kính ren từ 2 mm đến 20 mm.
1. Kết cấu và kích thước của vít phải phù hợp với các chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1, Bảng 2.
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính danh nghĩa của ren d | 2 | 2,5 | 3 | (3,5) | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | (14) | 16 | (18) | 20 |
Đường kính đầu D | 3,8 | 4,7 | 5,6 | 6,5 | 7,4 | 9,2 | 11,0 | 14,5 | 18,0 | 21,5 | 25,0 | 28,5 | 32,5 | 36,0 |
Chiều cao đầu k, không lớn hơn | 1,2 | 1,5 | 1,65 | 1,93 | 2,2 | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Bán kính R, không lớn hơn | 0,2 | 0,25 | 0,3 | 0,35 | 0,4 | 0,5 | 0,6 | 0,8 | 1,0 | 1,2 | 1,4 | 1,6 | 1,8 | 10 |
Chiều dài đoạn cắt ren b | 16 | 18 | 18 | 20 | 20 | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 |
Chiều rộng rãnh n | 0,5 | 0,6 | 0,8 | 0,8 | 1,0 | 1,2 | 1,6 | 2,0 | 2,5 | 3,0 | 3,0 | 4,0 | 4,0 | 5,0 |
Độ sâu rãnh t | 0,4 | 0,5 | 0,6 | 0,7 | 0,8 | 1,0 | 1,2 | 1,6 | 2,0 | 2,4 | 2,8 | 3,2 | 3,6 | 4,0 |
Độ vát c | 0,3 | 0,3 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1,0 | 1,0 | 1,6 | 1,6 | 1,6 | 2,0 | 2,0 | 2,5 | 2,5 |
CHÚ THÍCH: Không nên dùng các kích thước ghi trong ngoặc.
Bảng 2
Kích thước tính bằng milimét
Ví dụ ký hiệu quy ước vít có đường kính ren d = 12 mm, miền dung sai ren 6g, chiều dài l = 40 mm, cấp bền 5.8:
Vít M12 - 6g x 40.58 TCVN 50 : 1986.
2. Ren theo TCVN 2248 : 1977, miền dung sai 6g hoặc 8g theo TCVN 1917 : 1976.
Kích thước đoạn ren cạn x và đoạn thoát dao a theo TCVN 2034 : 1977.
3. Dung sai đối xứng của rãnh xẻ so với thân vít và độ đồng tâm của đầu vít so với thân vít theo 2 IT14.
4. Đường kính đoạn thân không cắt ren d1 xấp xỉ bằng đường kính trung bình hoặc đường kính ngoài của ren vít.
5. Cơ tính của vít phải phù hợp với cấp bền 4.8, 5.8, 6.8 hoặc 8.8.
6. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 : 1977.
Từ khóa » Tiêu Chuẩn Vít đầu Chìm
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 50:1986 Vít đầu Chìm - Kết Cấu Và Kích ...
-
Vít đầu Chìm | Lidovit
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 2505:1978 Về Đinh Vít đầu Chìm
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 50:1986 Về Vít đầu Chìm - Kết Cấu Và ...
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 2505:1978 Về Đinh Vít đầu Chìm
-
Tiêu Chuẩn Vít đầu Chìm - Blog Thông Tin Cơ Khí
-
Tiêu Chuẩn Bu Lông Lục Giác Chìm
-
Vít Chìm 4 Cạnh đầu Bằng M3. DIN 965, SUS 304 (100 Cái) - Shopee
-
Vít Ren đầu Côn Chìm - TNTE CO
-
10 Pcs Lớp 10.9 Tiêu Chuẩn Anh Lục Giác Chìm Vít Đầu Phẳng Vít ...
-
Tiêu Chuẩn Bu Lông Lục Giác Chìm - Vật Tư Phúc Lâm
-
[Bạn Có Biết] Các Loại Kích Thước Bu Lông Lục Giác Được Sử ...
-
Vít Lục Giác Chìm