Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 7305-2:2008 (ISO 4427-2 : 2007) Về Hệ ...

Độ ôvan

lớn nhất b

dem min

dem max

16

20

25

32

40

50

63

75

90

110

125

140

160

180

200

225

250

280

315

355

400

450

500

560

630

710

800

900

1000

1200

1400

1600

1800

2000

16

20

25

32

40

50

63

75

90

110

125

140

160

180

200

225

250

280

315

355

400

450

500

560

630

710

800

900

1000

1200

1400

1600

1800

2000

16,0

20,0

25,0

32,0

40,0

50,0

63,0

75,0

90,0

110,0

125,0

140,0

160,0

180,0

200,0

225,0

250,0

280,0

315,0

355,0

400,0

450,0

500,0

560,0

630,0

710,0

800,0

900,0

1000,0

1200,0

1400,0

1600,0

1800,0

2000,0

16,3

20,3

25,3

32,3

40,4

50,4

63,4

75,5

90,6

110,7

125,8

140,9

161,0

181,1

201,2

226,4

251,5

281,7

316,9

357,2

402,4

452,7

503,0

563,4

633,8

716,4

807,2

908,1

1009,0

1210,8c

1412,6c

1614,4c

1816,2c

2018,0c

1,2

1,2

1,2

1,3

1,4

1,4

1,5

1,6

1,8

2,2

2,5

2,8

3,2

3,6

4,0

4,5

5,0

9,8

11,1

12,5

14,0

15,6

17,5

19,6

22,1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đối với ống cuộn và đối với ống thẳng có đường kính ≥ 710, độ ôvan lớn nhất sẽ được thoả thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.

a Theo TCVN 7093 – 1 (ISO 11922 -1), cấp độ B, đối với kích cỡ ≤ 630 và cấp độ A đối với kích cỡ ≥ 710.

b Theo TCVN 7093 – 1 (ISO 11922 -1), cấp độ N, đối với khích cỡ ≤ 630, được đo tại thời điểm sản xuất.

c Dung sai được tính bằng 0,009 dam và không phù hợp với cấp độ A trong TCVN 7093 – 1 (ISO 11922 – 1).

Từ khóa » Tieu Chuan 7305