Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 7305:2003 Về ống ... - Sơn Hà Group
Có thể bạn quan tâm
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 7305 : 2003
ỐNG NHỰA POLYETYLEN DÙNG ĐỂ CẤP NƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT Polyethylene (PE) pipes for water supply – Specifications
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định những đặc tính yêu cầu đối với ống làm từ Polyetylen (PE) dùng cho hệ thống dẫn nước chính, phụ chôn dưới mặt đất và cấp nước sinh hoạt trên mặt đất, cả bên trong và bên ngoài các công trình xây dựng. Tiêu chuẩn này cũng qui định những tính chất chung của vật liệu để sản xuất ống và phân loại vật liệu.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống có áp suất danh nghĩa PN 3,2, PN 4, PN 6, PN 8, PN 10, PN 12,5 và PN 16 và đường kính danh nghĩa từ 16 đến 1600 theo TCVN 6150-1 : 2003 (ISO 161-1), chủ yếu dùng cho vận chuyển nước chịu áp lực ở nhiệt độ từ 00C đến 400C cho mục đích chung cũng như cho cung cấp nước uống.
Chú thích 1 – Một số quốc gia có thể có yêu cầu riêng về màu sắc của ống dùng cấp nước sinh hoạt.
Ở nhiệt độ từ 200C đến 400C phải áp dụng hệ số áp suất làm việc được đưa ra ở hình 1, miễn là kết quả ngoại suy theo ISO/TR 9080 chỉ ra điều này là có thể.
Nếu ống PE được dùng trên mặt đất thì chúng phải được bảo vệ chống lại tia UV.
Chú thích 2 – Để tham khảo các yêu cầu cụ thể, các hình vẽ hay các chú ý nêu ra được trích từ những tiêu chuẩn phù hợp.
2. Tiêu chuẩn viện dẫn
TCVN 6150-1: 2003 (ISO 161-1: 1996), Ống nhựa nhiệt dẻo dùng vận chuyển chất lỏng – Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa – Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét.
ISO 1133: 1996, Plastics – Determination of the melt mass-flow rate (MFR) and the melt volume-flow rate (MVR) of thermoplastics [Chất dẻo: Xác định tỷ lệ chảy khối lượng (MFR) và tỷ lệ chảy thể tích (MVR) của nhựa nhiệt dẻo].
TCVN 6149: 2003 (ISO 1167: 1996), Ống nhựa nhiệt dẻo dùng vận chuyển chất lỏng – Độ bền với áp suất bên trong – Phương pháp thử.
TCVN 6148-1: 2003 (ISO 2505-1: 1994), Ống nhựa nhiệt dẻo – Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc – Phần 1: Phương pháp xác định.
TCVN 6148-2: 2003 (ISO 2505-2: 1994), Ống nhựa nhiệt dẻo – Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc – Phần 2: Thông số để xác định.
TCVN 6145: 1996 (ISO 3126: 1974), Ống nhựa – Phương pháp đo kích thước.
TCVN 6141: 2003 (ISO 4065: 1996), Ống nhựa nhiệt dẻo – Bảng chiều dày thông dụng của thành ống.
ISO 4907: 1978, Plastics – Method of exposure to natural weathering (Chất dẻo – Phương pháp phơi ngoài trời).
ISO 6259 – 1: 1997, Thermoplastics pipes – Determination of tensile properties – Part 1: General test method (Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định tính chịu kéo – Phần 1: Phương pháp thử chung)
ISO 6259-3: 1997, Thermoplastics pipes – Determination of tensile properties – Part 2: Polyolefin pipes (Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định tính chịu kéo – Phần 2: Ống nhựa polyolefin).
ISO 6964: 1986, Polyolefin pipes and fittings – Determination of carbon black content by calcination and pyrolysis – Test method and basic specification (Ống và phụ tùng polyolefin – Xác định hàm lượng than đen bằng phương pháp nung và nhiệt phân – Phương pháp thử và yêu cầu kỹ thuật).
ISO/TR 9080: 1992, Thermoplastics pipes for the transport of fluids – Methods of extrapolation of hydrostatic stress rupture data to determine the long-term hydrostatic strength of thermoplastics pipe materials (Ống nhựa nhiệt dẻo dùng vận chuyển chất lỏng – Phương pháp ngoại suy từ các dữ liệu ứng suất thủy tĩnh gián đoạn để xác định độ bền thủy tĩnh dài hạn của vật liệu làm ống nhựa nhiệt dẻo).
ISO/TR 10837: 1991, Determination of the thermal stability of polyethylene (PE) for use in gas pipes and fittings (Xác định độ ổn định nhiệt của nhựa PE dùng làm ống và phụ tùng để vận chuyển khí).
ISO 11420: 1996, Method for the assessment of the degree of carbon black dispersion in polyolefin pipes, fittings and compounds (Phương pháp đánh giá độ phân tán của than đen trong ống, phụ tùng polyolefin và tổ hợp).
TCVN 7093-1: 2003 (ISO 11922-1: 1997), Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Kích thước và dung sai – Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét.
ISO 12162: 1995, Thermoplastics material for pipes and fittings for pressure application – Classification and designation – Overall service (design) coefficient (Vật liệu nhựa nhiệt dẻo dùng làm ống và phụ tùng chịu áp suất – Phân loại và tên gọi – Hệ số an toàn).
ISO 13761: 1996, Plastics pipes and fittings – Pressure reduction factors for polyethylene pipeline systems for use at temperatures above 200C (Ống nhựa và phụ tùng – Hệ số giảm áp suất của hệ thống ống nhựa polyolefin dùng ở nhiệt độ trên 200C).
ISO 13949: 1997, Method for the assesment of the degree of pigment dispersion in polyolefin pipes, fittings and compounds(Phương pháp đánh giá độ phân tán màu trong ống, phụ tùng bằng polyolefin và tổ hợp).
Guidelines for drinking water quality, Volume 1: Recommendations WHO, Geneva, 1984 (Hướng dẫn về chất lượng nước uống, Phần 1: Giới thiệu, WHO, Geneva, 1984).
EEC Council Derective of 15th July 1980 on the quality of water intended for human consumption, Official Journal of the Europpean Communities, L229, pp.11 to 19.
Thuộc tính TCVN TCVN7305:2003 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Số / ký hiệu | TCVN7305:2003 |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | 04/12/2003 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Công nghiệp |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC) Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
- Điện thoại: 0225 2222 555
- Hotline: 0906 222 555
- Email: sonha@shac.vn
Văn phòng đại diện
- Tại Hà Nội: Số 4/172, Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
- Tại Quảng Ninh: Số 289 P. Giếng Đáy, TP. Hạ Long, Tỉnh. Quảng Ninh
- Tại Đà Nẵng: Số 51m đường Nguyễn Chí Thanh, P. Thạch Thang. Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
- Tại Sài Gòn: Số 45 Đường 17 khu B, An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
- Xưởng nội thất: Số 45 Thống Trực, Nam Sơn. Kiến An, TP. Hải Phòng
Từ khóa » Tieu Chuan 7305
-
Tiêu Chuẩn TCVN 7305-1:2008 Quy định Về ống Nhựa PE Dùng để ...
-
Tiêu Chuẩn TCVN 7305-2:2008 Ống PE Dùng để Cấp Nước
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 7305-2:2008 (ISO 4427-2 : 2007) Về Hệ ...
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 7305-3:2008 (ISO 4427-3:2007) Về Hệ ...
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 7305-1:2008 (ISO 4427-1
-
[PDF] TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7305-2 : 2008 ISO 4427-2 : 2007
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 7305-5:2008 (ISO 4427-5:2007) Về Hệ ...
-
TCVN 7305-2:2008 - Hệ Thống ống Nhựa. Ống Nhựa Polyetylen (PE ...
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia 7305-5-2008 Hệ Thống ống Nhựa Polyetylen
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 7305-1:2008 (ISO 4427-1: 2007) Về Hệ ...
-
TCVN 7305-2:2008 - Ống Nhựa Polyetylen (PE) Dùng để Cấp Nước
-
Ống Polyetylen (PE) Và Phụ Tùng Dùng để Cấp Nước. Phần 2
-
Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 7305:2003 Về ống Nhựa Polyetylen ...