Tiêu Chuẩn Ren Hệ Mét Là Gì? Bảng Tra Bước Ren Hệ Mét Từ M1- M70
Có thể bạn quan tâm
Mối ghép bằng ren là mối ghép vô cùng phổ biến không chỉ trong ngành chế tạo máy, mà nó còn được ứng dụng rộng rãi trong chính cuộc sống của chúng ta từ những đồ dùng thân thuộc, các vật dụng nhỏ bé đến các thiết bị máy móc chuyên nghiệp. Đơn giản và thân thuộc nhất chính là các con ốc vít, bu lông inox mà chúng ta đã quá quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày.
Tuy nhiên nói về ren nó rất đa dạng về hình dáng, chủng loại, kích thước,.. nên cũng gây rất nhiều khó khăn cho khách hàng khi lựa chọn. Ngay cả đối với những kỹ sư nhiều năm vẫn còn gặp nhiều nhầm lẫn.
Chính vì vậy, trong bài viết hôm nay, chúng ta hãy cùng đi tìm hiểu về tiêu chuẩn ren hệ mét – một trong những loại ren được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.
Ren là gì?
Nội dung bài viết
- Ren là gì?
- Ren hệ mét là gì?
- Tiêu chuẩn ren hệ mét
- Bảng tra cứu bước ren hệ mét từ M1- M70
Ren được cấu tạo trên cơ sở hình phẳng và quét theo đường xoắn ốc, côn hoặc trục và luôn nằm trong mặt phẳng qua trục tâm các cạnh của hình quét sẽ tạo nên trục ren. Hình phẳng có thể là tam giác, bán nguyệt, hình thang, hình vuông, …
Ren là một phát minh quan trọng và được đóng góp rộng rãi trong các chi tiết máy móc hiện đại, đặc biệt là trong ngành công nghiệp bu lông inox, ốc vít,…
Hình ảnh minh họa của bước ren
Ren hệ mét là gì?
Ren hệ mét là ren có Profin là tam giác đều, góc ở đỉnh là 60°. Ren hệ mét được kí hiệu là M. Đây là một loại ren được ứng dụng nhiều nhất trong ngành công nghiệp.
Xem thêm: Bu lông lục giác inox là gì? Địa chỉ mua bulong lục giác tại Hà NộiProfin ren: Là đường bao mặt cắt ren khi mặt phẳng cắt chứa trục ren. Profin ren có dạng tam giác đều, tam giác cân, hình vuông, hình thang, cung tròn …
Ren hệ mét được phân thành 2 loại là ren bước lớn và ren bước nhỏ, cả 2 loại ren này đều có đường kính giống nhau và chỉ khác nhau về bước ren:
- Ren bước lớn: ký hiệu là chữ M kèm theo kích thước về đường kính: M14, M16…Tiêu chuẩn ren hệ mét bước lớn được quy định chi tiết trong TCVN 2247–77.
- Ren bước nhỏ: Ký hiệu của ren bước nhỏ thì cộng thêm chỉ số về bước ren: Ví dụ M10x0.75 ; M12x1. Tiêu chuẩn ren hệ mét bước nhỏ được quy định đầy đủ trong TCVN 2248 – 77.
Tiêu chuẩn ren hệ mét
Để tiện cho việc thiết kế, chế tạo và sử dụng ren được tiêu chuẩn hoá mà tiêu chuẩn ren được ra đời, chúng được mã hóa chung thành những ngôn ngữ chuyên ngành. Tiêu chuẩn ren hệ mét chính là ren hệ mét mà các yếu tố cơ bản của nó đã được quy định trong tiêu chuẩn thống nhất. Kích thước của ren hệ mét được đo bằng đơn vị milimét. Tiêu chuẩn ren hệ mét được quy định chi tiết trong TCVN 2248: 1977.
*** Tiêu chuẩn TCVN 2248: 1977 do Viện Thiết kế máy công nghiệp – Bộ Cơ khí và Luyện kim biên soạn, Cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Theo tiêu chuẩn TCVN 2248: 1977 về ren hệ mét- kích thước cơ bản. Tiêu chuẩn này áp dụng cho ren hệ một thông dụng có prôfin theo TCVN 2246 : 1977, đường kính và bước ren theo TCVN 2247 : 1977. Trị số danh nghĩa của đường kính ngoài, đường kính trung bình và đường kính trong phải phù hợp với chỉ dẫn trên hình vẽ và trong Bảng
Xem thêm: Đặc điểm cấu tạo của bu lông M10, nên dùng loại nào tốt nhất?d – đường kính ngoài của ren ngoài (bu lông)
D – đường kính ngoài của ren trong (đai ốc)
d2 – đường kính trung bình của bulông
D2 – đường kính trung bình của đai ốc
d1 – đường kính trong của bulông
D1 – đường kính trong của đai ốc
d3 – đường kính trong của bulông theo đáy của rãnh ren
P – bước ren
H – chiều cao của prôfin gốc
Trị số các đường kính được tính theo công thức sau:
D2 = D – 2.3/8H = D − 0, 649519053P
d2 = d − 2. 3/8H = d − 0, 649519053P
D1 = D − 2. 5/8H = D − 1, 082531755P
d1 = d − 2. 5/8H = d − 1, 082531755P
d3 = d − 2. 17/24H = d − 1, 226869322P
Bảng mô tả tiêu chuẩn ren hệ mét trong TCVN 2248: 1977 của một sô kích thước cơ bản được hiển thị dưới dạng bảng sau
Bảng tra cứu bước ren hệ mét từ M1- M70
Với kinh nghiệm thực tiễn nhiều năm trong lĩnh vực phân phối và bán bulong inox. Bulong NAM HẢI xin chia sẻ đến các bạn Bảng tra bước ren hệ mét từ M1- M70 để các bạn có thể hiểu dễ dàng hơn như sau:
Hướng dẫn tra:
P: Bước răng
D: đường kính lỗ khoan
Đơn vị: mm
Taro bước răng mịn | Taro bước răng thô | ||
Taro× bước răng | Lỗ khoan | Taro× bước răng | Lỗ khoan |
M4 x 0.35 | 3.60 | M1 x 0.25 | 0.75 |
M4 x 0.5 | 3.50 | M1.1 x 0.25 | 0.85 |
M5 x 0.5 | 4.50 | M1.2 x 0.25 | 0.95 |
M6 x .5 | 5.50 | M1.4 x 0.3 | 1.10 |
M6 x .75 | 5.25 | M1.6 x 0.35 | 1.25 |
M7 x .75 | 6.25 | M1.8 x 0.35 | 1.45 |
M8 x .5 | 7.50 | M2 x 0.4 | 1.60 |
M8 x .75 | 7.25 | M2.2 x 0.45 | 1.75 |
M8 x 1 | 7.00 | M2.5 x 0.45 | 2.05 |
M9 x 1 | 8.00 | M3 x 0.5 | 2.50 |
M10 x 0.75 | 9.25 | M3.5 x 0.6 | 2.9 |
M10 x 1 | 9.00 | M4 x 0.7 | 3.30 |
M10 x 1.25 | 8.8 | M4.5 x 0.75 | 3.70 |
M11 x 1 | 10.0 | M5 x 0.8 | 4.20 |
M12 x .75 | 11.25 | M6 x 1 | 5.00 |
M12 x 1 | 11.0 | M7 x 1 | 6.00 |
M12 x 1.5 | 10.5 | M8 x 1.25 | 6.80 |
M14 x 1 | 13.0 | M9 x 1.25 | 7.80 |
M14 x 1.25 | 12.8 | M10 x 1.5 | 8.50 |
M14 x 1.5 | 12.5 | M11 x 1.5 | 9.50 |
M16 x 1 | 15.0 | M12 x 1.75 | 10.25 |
M16 x 1.5 | 15.0 | M14 x 2 | 12.00 |
M18 x 1 | 17.0 | M16 x 2 | 14.00 |
M18 x 2 | 16.0 | M18 x 2.5 | 15.50 |
M20 x 1 | 19.0 | M20 x 2.5 | 17.50 |
M20 x 1.5 | 18.5 | M22 x 2.5 | 19.50 |
M20 x 2 | 18.0 | M24 x 3 | 21.00 |
M22 x 1 | 21.00 | M27 x 3 | 24.00 |
M22 x 1.5 | 20.5 | M30 x 3.5 | 26.50 |
M22 x 2 | 20.0 | M33 x 3.5 | 29.50 |
M24 x 1.5 | 22.5 | M36 x 4 | 32.00 |
M24 x 2 | 22.0 | M39 x 4 | 35.00 |
M26 x 1.5 | 24.5 | M42 x 4.5 | 37.50 |
M27 x 1.5 | 25.5 | M45 x 4.5 | 40.50 |
M27 x 2 | 25.0 | M48 x 5 | 43.00 |
M28 x 1.5 | 26.5 | M52 x 5 | 47.00 |
M30 x 1.5 | 28.5 | M56 x 5.5 | 50.50 |
M30 x 2 | 28.0 | M60 x 5.5 | 54.40 |
M33 x 2 | 31.0 | M64 x 6 | 58.00 |
M36 x 3 | 36.0 | M68 x 6 | 62.00 |
Trên đây là tiêu chuẩn ren hệ mét và bảng tra bước ren hệ mét từ M1 – M70 do bulongnamhai.com chia sẻ. Hy vọng với những chia sẻ của chúng tôi sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về loại ren hệ mét từ đó có thể ứng dụng những kiến thức này để lựa chọn một cách chính xác các loại ren trong quá trình sử dụng.
Nếu bạn còn gặp bất cứ thắc mắc hay khó khăn gì liên quan đến các kiến thức về bu lông inox thì hãy liên hệ trực tiếp với bulongnamhai.com theo thông tin dưới đây để được hỗ trợ tốt nhất:
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU NAM HẢI
Địa chỉ: Lô NV1-13, Khu đấu giá Tứ Hiệp – Xã Tứ hiệp – Huyện Thanh trì – Hà Nội.
Điện thoại: 02435.953.666 – 0983.999. 873
Email: Sales@namhaiinox.com.vn
Từ khóa » Các Loại Zen
-
Thế Hệ X, Y, Z, α Là Gì? - CAPA PHAM
-
AMD Zen – Wikipedia Tiếng Việt
-
Phong Cách Zen Nhật Bản Là Gì? 10+ Cách Decor Nhà Theo Xu Hướng ...
-
Gen Z Là Gì? Thế Hệ Z Trong Mắt Các Gen Khác | Glints
-
Phong Cách Kiến Trúc Zen - đỉnh Cao Kiến Trúc Nhật Bản - 95s Decor
-
Bảng Tra Kích Thước Ren NPT - BSPP - BSPT
-
PLC Omron: Tổng Quan ZEN, CS, CJ, CP, NJ, NX1P, NX1, NX7 Series
-
Các Quy đổi Thông Số Kỹ Thuật Của Ren Trong Và Ren Ngoài
-
Phân Biệt Ren Hệ Inch Và Hệ Mét - Thietbikythuat
-
5 Chiếc Cọc đồng Zen Trong Các Loại | Shopee Việt Nam
-
Bột đắp Mặt, Tắm Trắng Zen Beauty Các Loại | Shopee Việt Nam